Chương 7:<br />
<br />
Nguyên tố nhóm V<br />
<br />
Mục tiêu<br />
Chương này giúp sinh viên:<br />
1. Hiểu rõ cấu tạo và tính chất của đơn chất N, P và<br />
các hợp chất giữa N, P, As với O.<br />
2. Chỉ ra những chất được ứng dụng trong Y - Dược<br />
hoặc có độc tính cao của các nguyên tố VA.<br />
<br />
144<br />
<br />
Chương 7:<br />
<br />
Nguyên tố nhóm V<br />
<br />
Nội dung<br />
7.1. Nhóm 5A (N - P - As - Sb – Bi)<br />
7.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br />
7.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý chủ yếu<br />
7.1.3. Các phản ứng chung<br />
7.1.4. Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất<br />
7.1.5. Một số hợp chất thông dụng phổ biến<br />
7.1.6. Vai trò và ứng dụng trong Y - Dược. Độc tính<br />
7.2. Nhóm 5B (V - Nb – Ta)<br />
7.2.1. Trạng thái thiên nhiên<br />
7.2.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý<br />
7.2.3. Một số hợp chất và ứng dụng trong Y-Dược<br />
<br />
Chương 7:<br />
<br />
Nguyên tố nhóm V<br />
<br />
7.1. Nhóm 5A (N - P - As - Sb – Bi)<br />
7.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br />
Nguyên tố<br />
Nitrogen<br />
<br />
Nguồn thiên nhiên<br />
Chế tạo nguyên tố<br />
Ứng dụng của đơn chất<br />
chủ yếu<br />
Không khí (N2 chiếm Cất phân đoạn không - Làm khí quyển trơ trong luyện kim, chế<br />
78% thể tích); mỏ<br />
khí lỏng<br />
biến dầu mỏ; bảo quản dược phẩm<br />
- Nguyên liệu cho sản xuất NH3<br />
muối NO3- N2 lỏng để bảo quản lâu dài các vật thể<br />
sinh học; ứng dụng tương lai trong siêu<br />
dẫn<br />
<br />
Quặng phosphat Khử các quặng<br />
Nguyên liệu để chế tạo H3PO4, PCI3,<br />
(như fluor apatit phosphat bằng C<br />
P4S3 và P4S10 (chất diệt côn trùng)<br />
Ca5(P04)3F)<br />
Arsen<br />
Khoáng arsenopirit Nhiệt phân vắng không Làm hợp kim chì; đèn diode cho phim<br />
(FeAsS)<br />
khí<br />
ảnh<br />
stibi<br />
Quặng stibnit Sb2S3; Nướng quặng Sb2S3 Làm acquy chì - acid (5% Sb)<br />
(antimoni) phế thải trong luyện trong không khí, sau<br />
Cu, Pb<br />
khử bằng C<br />
Bismuth<br />
Quặng bisthmunit Nướng quặng Bi2S3 Làm hợp kim; dược chất<br />
(Bi2S3)<br />
trong không khí, sau<br />
khử bằng Fe<br />
Phosphor<br />
<br />
Chương 7:<br />
<br />
Nguyên tố nhóm V<br />
<br />
7.1. Nhóm 5A (N - P - As - Sb – Bi)<br />
7.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý chủ yếu<br />
Nhóm VA<br />
<br />
Khối<br />
Bán<br />
Bán<br />
Năng Độ âm<br />
lượng<br />
Tên<br />
kính kính lượng ion điện<br />
riêng<br />
Nguyên nguyên ion hoá thứ (thăng<br />
Tố<br />
tử (A°) (Ao ) nhất (eV) Pauling) (g/cm3)<br />
<br />
7<br />
<br />
0,32<br />
(+3)<br />
<br />
N<br />
14,01<br />
2s22p3<br />
<br />
Nitrogen<br />
<br />
0,70<br />
<br />
Phosphor<br />
<br />
1,16<br />
<br />
-210<br />
<br />
-196 5.10-8<br />
<br />
11,10<br />
<br />
2,1<br />
<br />
1,82<br />
<br />
44,1<br />
<br />
280<br />
<br />
0,12<br />
<br />
10,5<br />
<br />
2,0<br />
<br />
5,78<br />
<br />
816<br />
<br />
615<br />
<br />
5.10-4<br />
<br />
0,72<br />
(+3)<br />
<br />
As<br />
(-3, +5, +3)<br />
<br />
0,879<br />
<br />
0,52<br />
(+5)<br />
<br />
33<br />
74,92<br />
<br />
3,0<br />
<br />
0,58<br />
(+3)<br />
<br />
P<br />
<br />
4s24p3<br />
<br />
14,48<br />
0,27<br />
(+5)<br />
<br />
(-3, +5, +4, +3,<br />
+2, +1)<br />
15<br />
<br />
30,97<br />
3s23p3<br />
(-3, +5, +3)<br />
<br />
Nhiệt độ Nhiệt<br />
%<br />
nóng đô sôi trong<br />
chảy<br />
(°C) vỏ quả<br />
(°C)<br />
đất<br />
<br />
Arsen<br />
<br />
1,21<br />
<br />
0,60<br />
(+5)<br />
<br />
Chương 7:<br />
<br />
Nguyên tố nhóm V<br />
<br />
7.1. Nhóm 5A (N - P - As - Sb – Bi)<br />
7.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý chủ yếu<br />
Nhóm VA<br />
<br />
Tên<br />
nguyên<br />
tố<br />
<br />
Bán<br />
Bán<br />
Năng<br />
Độ âm<br />
kính kính lượng ion điện (thang<br />
nguyên ion hoá thứ Pauling)<br />
tử (A°) (Ao) nhất (eV)<br />
<br />
51<br />
1,41<br />
<br />
8,5<br />
<br />
1,9<br />
<br />
6,70<br />
<br />
631<br />
<br />
1587<br />
<br />
10-4<br />
<br />
8,0<br />
<br />
1,9<br />
<br />
9,81<br />
<br />
271<br />
<br />
1564<br />
<br />
2.10-5<br />
<br />
0,74<br />
(+5)<br />
<br />
83<br />
<br />
1,17<br />
(+3)<br />
<br />
Bi<br />
208,98<br />
6s26p3<br />
(+5, +3)<br />
<br />
Nhiệt độ Nhiệt % trong<br />
nóng độ sôi vỏ quả<br />
chảy<br />
(°C)<br />
đất<br />
(°C)<br />
<br />
0,90<br />
(+3)<br />
<br />
Sb<br />
<br />
stibi<br />
121,76<br />
(antimoni)<br />
5s25p3<br />
(-3, +5, +3)<br />
<br />
Khối<br />
lượng<br />
riêng<br />
(g/cm3)<br />
<br />
Bismuth<br />
<br />
1,50<br />
0,90<br />
(+5)<br />
<br />