intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 8 - Nguyên tố nhóm VI

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

117
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 8 này giúp sinh viên: Hiểu rõ mối liên quan giữa cấu tạo nguyên tử và tính chất các đơn chất và hợp chất của O, S, Se. Viết được các phản ứng oxy hoá khử của các hợp chất Cr (III) và Cr (VI). Nắm vững vai trò trong sinh học và những ứng dụng trong Y - Dược của O, S, Se và Cr

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 8 - Nguyên tố nhóm VI

Chương 8:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VI<br /> <br /> Mục tiêu<br /> Chương này giúp sinh viên:<br />  Hiểu rõ mối liên quan giữa cấu tạo nguyên tử và tính chất<br /> các đơn chất và hợp chất của O, S, Se.<br />  Viết được các phản ứng oxy hoá khử của các hợp chất Cr<br /> (III) và Cr (VI).<br /> <br />  Nắm vững vai trò trong sinh học và những ứng dụng trong<br /> Y - Dược của O, S, Se và Cr.<br /> <br /> Chương 8:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VI<br /> <br /> Nội dung<br /> 8.1. Nhóm 6A (O - S - Se - Te – Po)<br /> 8.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br /> 8.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý<br /> 8.1.3. Các phản ứng chính<br /> 8.1.4. Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất. Đơn chất và hợp<br /> chất quan trọng<br /> 8.1.5. Vai trò và ứng dụng trong Y-Dược. Độc tính<br /> 8.2. Nhóm 6B : (Cr – Mo – W)<br /> 8.2.1. Trạng thái thiên nhiên<br /> 8.2.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý<br /> 8.2.3. Đơn chất<br /> 8.2.4. Hợp chất<br /> 8.2.5. Vai trò và ứng dụng trong Y-Dược<br /> <br /> Chương 8:<br /> Nguyên tố nhóm<br /> 8.1. Nhóm 6A: (O - S - Se - Te – Po)<br /> <br /> VI<br /> <br /> 8.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br /> Nguyên tố<br /> Oxy<br /> <br /> Nguồn thiên nhiên chủ yếu<br /> Không khí<br /> <br /> Chế tạo nguyên tố<br /> <br /> Ứng dụng của đơn chất<br /> <br /> Cất phân đoạn không Tác nhân oxy hoá để chế tạo<br /> khí lỏng<br /> gang, thép; làm sạch nước; tay<br /> màu bột giấy; làm nhiến liệu tên<br /> lửa; dùng trong Y hoc<br /> <br /> Lưu huỳnh Mỏ S tự do (vùng có núi lửa); Hóa lỏng S trong mỏ Dùng chế tạo H2S04; lưu hoá<br /> khí thiên nhiên H2S hoặc dầu ngấm bang hơi nước cao su; chế tạo các hoá chất<br /> mỏ; [hợp chất pho biến là các nóng ở áp suất cao và cho dược phẩm, vải sợi và<br /> sulfid FeS2, FeCuS2, galen PbS, hút lên mặt đất; oxy thuốc diệt côn trùng<br /> ZnS]<br /> hoá H2S có xúc tác<br /> Selen<br /> Dạng tạp chất trong quặng Khử H2Se03 bằng SO2 Trong ngành điện tử, photocopy;<br /> sulfid; bun lắng ở anod trong<br /> thuốc nhuộm Cadmi<br /> tinh chế Cu<br /> Telur<br /> Hôn hợp tellurid và sulfid thành Oxy hoá đến Na2Te03, Làm thép<br /> nhóm của 8 đến 11 kim loại; bùn sau đó điện phân<br /> lắng ở anod trong tinh chế Cu<br /> Poloni<br /> <br /> Nguyên tố vết tạo thành trongMới tách được lượngLàm nguồn nhiệt cho các trạm<br /> <br /> Chương 8:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VI<br /> <br /> 8.1. Nhóm 6A: O - S - Se - Te - Po<br /> 8.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý<br /> Cấu hình electron của nhóm: ns2np1.<br /> Trạng thái oxy hoá thấp hơn +4 trở nên phổ biến hơn ở nguyên tố cuối nhóm.<br /> Càng xuống dưới nhóm, kích thước nguyên tử và ion tăng dần; thế ion hoá<br /> Nhóm VI A<br /> <br /> 8<br /> 0<br /> <br /> Tên Bán<br /> nguyên kính<br /> tô<br /> nguyên<br /> tư (A°)<br /> Oxy 0,73<br /> <br /> (oxygen)<br /> 16,00<br /> 2s22p4<br /> (-1,-2)<br /> 16<br /> Lưu 1,03<br /> s<br /> huỳnh<br /> 32,07<br /> (sulfur)<br /> 2<br /> 3s 3p4<br /> (-2, +6, +4, +2)<br /> <br /> Bán<br /> kính<br /> ion<br /> (A°)<br /> 1,40<br /> <br /> Năng<br /> Độ âm điện<br /> lượng ion (thang<br /> hoá<br /> thứ Pauling)<br /> nhất (eV)<br /> 13,61<br /> 3,5<br /> <br /> Khối<br /> lượng<br /> riêng<br /> (g/cm3)<br /> 1,50<br /> <br /> Nhiệt<br /> độ<br /> nóng<br /> chảy (°C)<br /> -219<br /> <br /> Nhiệt % trong<br /> đô<br /> vỏ quả<br /> sôi đất<br /> (°C)<br /> -183 -50<br /> <br /> 113<br /> <br /> 445 0,052<br /> <br /> (O2-)<br /> <br /> 1,84 10,36<br /> (S2-)<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 2,07<br /> <br /> Chương 8:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VI<br /> <br /> 8.1. Nhóm 6A: (O - S - Se - Te – Po)<br /> 8.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý<br /> Nhóm VI A<br /> <br /> Tên<br /> Bán<br /> nguyên kính<br /> tô<br /> nguyên<br /> tư (A°)<br /> <br /> Bán<br /> kính<br /> ion<br /> (A°)<br /> <br /> Nằng<br /> Độ âm<br /> lượng ion điện<br /> hoá<br /> thứ (thang<br /> nhất (eV) Pauling<br /> )<br /> <br /> Khối<br /> lượng<br /> riêng<br /> (g/cm3)<br /> <br /> Nhiệt<br /> độ<br /> nóng<br /> chảy<br /> (°C)<br /> <br /> Nhiệt %<br /> đô trong<br /> sôi vỏ quả<br /> (°C) đất<br /> <br /> 34<br /> Se<br /> 78,96<br /> 4s24p4<br /> (-2, +6, +4, +2)<br /> 52<br /> <br /> Selen<br /> <br /> 1,19<br /> <br /> 127,6<br /> 5s25p4<br /> (-2, +6, +4, +2)<br /> 84<br /> <br /> Telur<br /> <br /> 1,42<br /> <br /> Poloni<br /> <br /> 1,68<br /> <br /> Te<br /> <br /> Po<br /> 210<br /> 6s26p4<br /> (+4, +2)<br /> <br /> 1,98<br /> (Se2-)<br /> <br /> 2,21<br /> (Te2-)<br /> <br /> 0,94<br /> (Po4+)<br /> <br /> 9,75<br /> <br /> 2,4<br /> <br /> 4,28<br /> <br /> 217<br /> <br /> 685<br /> <br /> 10-7<br /> <br /> 9,0<br /> <br /> 2,1<br /> <br /> 6,25<br /> <br /> 452<br /> <br /> 990<br /> <br /> 10-7<br /> <br /> 7,9<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 9,14<br /> <br /> 254<br /> <br /> 962<br /> <br /> 10-14<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2