CHƢƠNG 4:<br />
<br />
NGUYÊN TỐ<br />
NHÓM II<br />
67<br />
<br />
NGUYÊN TỐ NHÓM II<br />
Mục tiêu:<br />
1. Từ cấu hình electron của nhóm -IIA, IIB, chỉ ra<br />
những tính chất điển hình của đơn chất và hợp<br />
chất thuộc hai phân nhóm đó. '<br />
2. Trình bày vai trò, ứng dụng và độc tính của Mg,<br />
Ca, Zn, Cd và Hg.<br />
<br />
68<br />
<br />
1. NHÓM IIA (KIM LOẠI KIỀM THỔ)<br />
Be - Mg - Ca - Sr - Ba - Ra<br />
1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng<br />
của đơn chất<br />
Do hoạt động hoá học mạnh nên các kim loại kiềm<br />
thổ trong thiên nhiên chỉ gặp ở dạng hợp chất.<br />
Ví dụ: Nguồn thiên nhiên chủ yếu Beryli (Quặng<br />
beryl (Be3AI2Si6018)), Magnesi (Đá magnesit), Calci<br />
(Đá vôi CaC03), Stronti (Đá SrC03; SrS04), Bari<br />
(Quặng barit (BaS04); BaC03), Radi (Vết trong<br />
quặng uran)<br />
<br />
69<br />
<br />
1. NHÓM IIA (KIM LOẠI KIỀM THỔ)<br />
1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng<br />
của đơn chất<br />
<br />
70<br />
<br />
1. NHÓM IIA (KIM LOẠI KIỀM THỔ)<br />
1.2. Đặc tính nguyên tử & vật lý chủ yếu<br />
<br />
71<br />
<br />