intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược glucose

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:19

22
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược natri clorid" nhằm giúp người học có thể tiến hành kiểm nghiệm một số chỉ tiêu hóa dược glucose theo tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam: tính chất, định tính, định lượng. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược glucose

  1. LỊCH TRÌNH SỐ STT TÊN BÀI HỌC TIẾT PHẦN THỰC HÀNH MÔN HỌC HÓA DƯỢC 1 KN một số chỉ tiêu hóa dược natri clorid 5 2 KN một số chỉ tiêu hóa dược paracetamol 5 SỐ TÍN CHỈ: 4 3 KN một số chỉ tiêu hóa dược vitamin C 5 4 KN một số chỉ tiêu hóa dược cloramphenicol 5 5 KN một số chỉ tiêu hóa dược mebendazol 5 LÝ THUYẾT THỰC HÀNH 3 1 6 KN một số chỉ tiêu hóa dược glucose 5 Tổng cộng 30
  2. THỰC HÀNH BÀI 6 KIỂM NGHIỆM GLUCOSE
  3. MỤC TIÊU HỌC TẬP * Kỹ năng 1. Tiến hành kiểm nghiệm một số chỉ tiêu hóa dược glucose theo tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam: tính chất, định tính, thử tinh khiết, định lượng. * Năng lực tự chủ, trách nhiệm 2. Thể hiện thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực trong thực hành kiểm nghiệm hóa dược. 3. Thể hiện được khả năng làm việc độc lập và khả năng phối hợp trong làm việc nhóm.
  4. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM STT Chỉ tiêu NGHIỆM Yêu cầu 1 Tính chất Bột kết tinh trắng, vị ngọt. Dễ tan trong nước, ít tan trong ethanol 96o. 2 Định tính * Phản ứng với dung dịch đồng sulfat: tủa nâu đỏ * Phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong ammoniac: Xuất hiện tủa bạc trắng (tráng bạc thành ống nghiệm) * Phản ứng tạo oxazon của glucose với phenylhydrazin: xuất hiện tinh thể màu vàng 3 Thử tinh khiết - Giới hạn clorid: ≤ 0,0125% 4 Định lượng Chế phẩm chứa từ 95,0-105,0% glucose
  5. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ Số Số STT Dụng cụ STT Dụng cụ lượng lượng 1 Ống nghiệm 10 10 Ống hút bầu 5ml, 10 02 2 Bình định mức 25ml 01 11 Bình nón 250ml có nút mài 02 3 Bình định mức 100ml 02 12 Đũa thủy tinh 03 4 Bình định mức 250ml 02 13 Cốc có mỏ 02 5 Ống đong 10ml, 20ml 02 14 Pipet paster 05 6 Ống hút chia vạch 10ml 02 15 Ống nghiệm Nessler 06 7 Bình nón 100ml 02 16 Đèn cồn 01 8 Quả bóp cao su 02 17 Giấy cân 10 9 Buret 25ml 02
  6. CHUẨN BỊ HÓA CHẤT, THUỐC THỬ STT Hóa chất/Thuốc thử Số lượng STT Hóa chất Số lượng 1 Glucose 20,0g 10 DD sulfat mẫu 10ppm 01 lọ 2 DD CuSO4 10% 01 lọ 11 DD BaCl2 25% 01 lọ 3 DDNaOH 10% 01 lọ 12 DD acid acetic 5M 01 lọ 4 DD NH4OH 10% 01 lọ 13 DD iod 0,05M 01 lọ 5 DD AgNO3 2%, 10% 01 lọ 14 DD H2SO4 1M 01 lọ 6 DD NaOH 0,1N 01 lọ 15 DD Na2CO3 5% 01 lọ 7 DD HNO3 2M 01 lọ 16 DD phenolphtalein 01 lọ 8 DD Na2S2O3 0,1N 01 lọ 17 Nước tinh khiết 200ml 9 DD clorid mẫu 5ppm 01 lọ
  7. CÔNG THỨC CẤU TẠO GLUCOSE
  8. TIẾN HÀNH 1. TÍNH CHẤT - Lấy khoảng 1g glucose đặt trên giấy cân - Quan sát dưới ánh sáng tự nhiên - Thử độ tan trong nước và ethanol 960 - Ghi chép lại kết quả quan sát được Yêu cầu Bột kết tinh trắng, vị ngọt. Dễ tan trong nước, ít tan trong ethanol 96o.
  9. TIẾN HÀNH 2. ĐỊNH TÍNH Phản ứng oxy hóa khử Phản ứng với dung dịch đồng (II) sulfat CH2OH OH Nguyên tắc OH O OH O + Cu2O OH + 2CuSO4 C OH OH OH OH OH OH 0,2g chế phẩm 2ml nước, hòa tan 0,5ml CuSO4 10% 1ml dung dịch NaOH10% Xuất hiện tủa nâu đỏ Đun nóng Ống nghiệm
  10. TIẾN HÀNH 2. ĐỊNH TÍNH Phản ứng oxy hóa khử Phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong ammoniac CH2OH Nguyên tắc OH OH O NH4 OH OH O + 2Ag OH AgNO3 C + OH OH OH OH OH OH 0,2g chế phẩm 2ml nước, hòa tan 0,5ml TT ammoniac Xuất hiện kết tủa bạc trắng 1ml TT AgNO3 (tráng bạc trên thành ống nghiệm) Đun nóng Ống nghiệm
  11. TIẾN HÀNH 2. ĐỊNH TÍNH Phản ứng oxy hóa khử Phản ứng glucose tạo oxazon của với phenylhydrazin 0,2g chế phẩm 2ml nước, hòa tan 2 giọt acid acetic đặc Xuất hiện 2 giọt phenylhydrazin 1% tinh thể màu vàng Đun cách thủy ống nghiệm trong 10 phút Ống nghiệm
  12. TIẾN HÀNH 3. THỬ TINH KHIẾT Dung dịch S Cốc có mỏ 100ml Bình định mức 100ml thêm nước vừa đủ 100ml 10,0g glucose 50 ml nước Hòa tan
  13. TIẾN HÀNH 3. THỬ TINH KHIẾT Giới hạn clorid Nguyên tắc Dung dịch chứa ion Cl- cho phản ứng với dung dịch muối bạc cho muối AgCl kết tủa (nếu nồng độ ion Cl- loãng thì dung dịch đục mờ), so sánh độ đục với một dung dịch mẫu của ion Cl-. Cl- + AgNO3 → AgCl ↓ + NO3- Tủa không tan trong acid nitric nhưng tan trong dung dịch ammoniac
  14. TIẾN HÀNH 3. THỬ TINH KHIẾT Giới hạn clorid 4ml dung dịch S/vđ 15ml nước 10ml dung dịch Cl- mẫu 10ppm 1ml TT HNO3 2M 1ml TT HNO3 2M 1ml TT AgNO3 2% 1ml TT AgNO3 2% Để yên 5 phút Để yên 5 phút Tránh ánh sáng Tránh ánh sáng Ống thử Ống chứng So sánh độ đục Ống thử không được 2 ống nghiệm đục hơn ống chứng
  15. TIẾN HÀNH 4. ĐỊNH LƯỢNG Phương pháp đo iod Nguyên tắc phản ứng v Glucose bị oxy hóa chậm bằng iod trong môi trường kiềm thành muối của acid gluconic; phản ứng ổn định hơn trong môi trường kiềm nhẹ Na2CO3. I2 + Na2CO3 + H2O → NaOI + NaI + 2NaHCO3 (Với R=CH2OH-(CHOH)4-) v Cho vào dung dịch cần chuẩnNaI một lượng chính xác iod dư; sau khi phản R-CHO + NaOI → RCOONa + độ ứng oxy hóa-khử kết thúc, acid hóa môi trường để giải phóng I2 từ NaOI và phản ứng giữa I2 và Na2S2O3 cần môi trường acid. Cuối cùng chuẩn độ iod dư bằng dung dịch natri thiosulfate 0,1N với chỉ thị hồ tinh bột. S2O32- + I2 → S4O62- + 2I-
  16. TIẾN HÀNH 4. ĐỊNH LƯỢNG Chuẩn bị dung dịch mẫu thử 2 – 3g chế phẩm Hòa tan trong khoảng 100ml nước cất Thêm nước vừa đủ 250ml Lắc đều Bình định mức 250ml
  17. TIẾN HÀNH 4. ĐỊNH LƯỢNG Mẫu thử Mẫu trắng Dung dịch natri thiosulfat 0,1N 5ml dung dich mẫu thử 5ml nước cất Chuẩn độ đến khi 10ml dung dịch I2 0,1N 10ml dung dịch I2 0,1N màu xanh biến mất 10ml Na2CO3 5% 10ml Na2CO3 5% Lắc, trộn đều Lắc, trộn đều 10ml dung dịch H2SO4 10ml dung dịch H2SO4 10% 10% Đậy nắp, để yên 20 phút Đậy nắp, để yên 20 phút
  18. TIẾN HÀNH 4. ĐỊNH LƯỢNG Kết quả Trong đó: m: khối lượng chế phẩm (g) a: thể tích dung dịch natri thiosulfat 0,1N chuẩn độ mẫu trắng (ml) b: thể tích dung dịch natri thiosulfat 0,1N chuẩn độ mẫu thử(ml) a-b: thể tích dung dịch natri thiosulfat 0,1N đã phản ứng với iod dư (ml) K1 : hệ số hiệu chỉnh dung dịch iod 0,1N K2 : hệ số hiệu chỉnh dung dịch natri thiosulfat 0,1N 1 ml dung dịch iod 0,1N tương đương với 9,008mg glucose Yêu cầu: Chế phẩm chứa từ 95-105% glucose
  19. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP HÓA DƯỢC Lớp: …………………………… Họ và tên: ……………………. Không STT Chỉ tiêu Yêu cầu Đạt đạt Bột kết tinh trắng, vị ngọt. Dễ tan trong nước, ít 1 Tính chất tan trong ethanol 96o. Phản ứng với đồng sulfat, viết PTPƯ 2 Định tính Phản ứng với bạc nitrat, viết PTPƯ Phản ứng tạo oxazon, viết PTPƯ 3 Thử tinh khiết Giới hạn clorid, viết PTPƯ - Phương trình phản ứng 4 Định lượng - Kết quả: V1=… V2=… V3= … VTB= … HL%= … KẾT LUẬN:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2