Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 6: Khói quang hóa (TS. Nguyễn Nhật Huy)
lượt xem 4
download
Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 6: Khói quang hóa có nội dung trình bày giới thiệu tổng quan về sự hình thành khói quang hóa; sự phát thải khói xe hình thành khói quang hóa; các phản ứng hình thành khói quang hóa của các hợp chất hữu cơ trong khí quyển; các sản phẩm vô cơ từ khói quang hóa; ảnh hưởng của khói quang hóa;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 6: Khói quang hóa (TS. Nguyễn Nhật Huy)
- 1 Chương 6 Nguyễn Nhật Huy
- Nội dung 2 Khói quang hóa 6.1. Giới thiệu tổng quan về sự hình thành khói quang hóa 6.2. Sự phát thải khói xe hình thành khói quang hóa 6.3. Các phản ứng hình thành khói quang hóa của các hợp chất hữu cơ trong khí quyển 6.4. Các sản phẩm vô cơ từ khói quang hóa 6.5. Ảnh hưởng của khói quang hóa
- 6.1. Tổng quan về sự hình thành khói quang hóa 3 Giới thiệu tổng quan Khói quang hóa (photochemical smog ) Smog = smoke + fog (sương khói) Lần đầu tiên xuất hiện ở Luân Đôn do đốt than chứa nhiều lưu huỳnh Là vấn đề ô nhiễm không khí chính ở nhiều khu vực trên thế giới, làm: Giảm tầm nhìn (< 3 dặm ở độ ẩm 60%)) Cay mắt (vừa đến nghiêm trọng) Hư hỏng cao su Phá hủy vật liệu
- 6.1. Tổng quan về sự hình thành khói quang hóa 4 Khói quang hóa (photochemical smog )
- 6.1. Tổng quan về sự hình thành khói quang hóa 5 Sự hình thành khói quang hóa Sự hình thành ozone trong không khí (tầng đối lưu) là chỉ thị của khói quang hóa. Khói quang hóa hình thành ở mức độ nghiêm trọng khi các chất oxy hóa trong không khí đạt đến nồng độ 0.15 ppm hơn 1 h. Các thành phần tạo nên khói quang hóa: Hydrocarbon NOx UV Tiêu chuẩn ozone trong không khí xung quanh của EPA đã giảm từ 0.12 ppm xuống 0.08 ppm trong 8 h
- 6.2. Sự phát thải khói xe hình thành khói quang hóa 6 Phát thải từ xe cộ Động cơ đốt trong của xe cộ sinh ra nhiều hydrocarbon và NOx, 2 thành phần chính tạo ra khói quang hóa. Nguồn phát sinh hydrocarbon từ ôtô: Fuel tank (15 % of hydrocarbons Carburetor from evaporation) Exhaust (65% of Crankcase (20% of hydrocarbons produced) hydrocarbons produced)
- 6.2. Sự phát thải khói xe hình thành khói quang hóa 7 Động cơ 4 thì/kỳ Nạp: nhiên liệu được phun trực tiếp hoặc cùng không khí Nén (tỉ số 7:1): tỉ số nén càng cao thì NOx càng nhiều Nổ (2500oC, 40 atm, làm nguội nhanh): sinh ra NO Xả: thải ra N2, CO2, CO, NO, hydrocarbon, O2 Spark plug Exhaust gases out Air in
- 6.2. Sự phát thải khói xe hình thành khói quang hóa 8 Phát thải hydrocarbon Buồng đốt của động cơ đốt trong do được làm mát nên sát thành buồng (vài chục µm) có nhiệt độ thấp Hydrocarbon cháy không hoàn toàn Nếu không điều chỉnh đúng cách → tăng phát thải. Động cơ turbine không bị vấn đề này vì luôn nóng
- 6.2. Sự phát thải khói xe hình thành khói quang hóa 9 Phát thải từ động cơ đốt trong HC
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 10 Nồng độ các chất trong không khí trong ngày M 4 A.M 8 A.M. N 4 P.M. 8 P.M. M
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 11 Nồng độ các chất trong không khí trong ngày
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 12 Phản ứng quang hóa của methane NO2 + hν → NO + O CH4 + O → H3C• + HO• H3C• + O2 + M (N2 hoặc O2) → H3COO• + M CH4 + HO• → H3C• + H2O H3COO• + NO → H3CO• + NO2 H3CO• + O3 → nhiều sản phẩm khác nhau H3CO• + O2 → CH2O + HOO• H3COO• + NO2 + M → CH3OONO2 + M H2CO + hν → các sản phẩm quang phân ly
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 13 Solar energy input hν ΝΟ 2 Absorption of solar energy by NO2 produces NO Ο Ο and atomic oxygen, O. 2 NO reacts with NO . O or RO 3 2 to produce NO . Ο 2 . Atomic oxygen, HO and O3 react with hydrocarbons O3 O reacts with O3 to produce highly reactive O2, yielding hydrocarbon free radicals. ozone, O3 Hydrocarbon free radicals NO2 Hydrocarbon free radicals react further with species such as NO2 to produce PAN, aldehydes, and other smog components. NO
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 14 Các phản ứng quang hóa 1. Phản ứng quang hóa cơ bản 2. Phản ứng với oxy 3. Sự tạo thành các gốc hữu cơ tự do từ hydrocarbon 4. Phản ứng dây chuyền, phân nhánh và kết thúc
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 15 1. Phản ứng quang hóa cơ bản NO2 + hν (λ < 420 nm) → NO + O 2. Phản ứng với oxy O2 + O + M → O3 + M O3 + NO → NO2 + O2 Phản ứng thứ hai diễn ra nhanh hơn, nên nồng độ O3 thường được giữ ở mức thấp cho đến khi nồng độ NO đạt giá trị thấp. Nồng độ O3 dọc theo xa lộ thường thấp do xe cộ thải ra NO
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 16 3. Sự tạo thành các gốc hữu cơ tự do từ hydrocarbon O + RH → R• + các sản phẩm khác O3 + RH → R• + các sản phẩm khác 4. Phản ứng dây chuyền, phân nhánh và kết thúc NO + ROO• → NO2 + các sản phẩm khác NO2 + R• → sản phẩm (PAN,…) Phản ứng sau thường là phản ứng kết thúc vì NO2 đã được cố định trong PAN
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 17 Các phản ứng tạo thành khói quang hóa
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 18 Các chất oxy hóa trong khói quang hóa Được tính bằng khả năng oxy hóa iodide (I-) thành iodine (I2) Chất oxy hóa hình thành từ phản ứng hydrocarbon và NOx dưới ánh sáng UV chủ yếu là ozone, ngoài ra còn có H2O2, organic peroxide (ROOR'), organic hydroperoxide (ROOH), peroxyacetyl nitrate (PAN) và peroxybenzoyl nitrate (PBN) PAN PBN
- Nồng độ ozone phụ thuộc nồng độ ban đầu VOCs và NOx 19
- 6.3. Phản ứng hình thành từ các hợp chất hữu cơ 20 Độ phản ứng của các chất hữu cơ và CO với gốc OH•
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa công nghệ - Chương 1: Đại cương về hóa học môi trường
46 p | 98 | 8
-
Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 4: Các chất ô nhiễm không khí vô cơ (TS. Nguyễn Nhật Huy)
39 p | 33 | 7
-
Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 2: Nguồn gốc và tác hại của các chất ô nhiễm không khí (TS. Nguyễn Nhật Huy)
64 p | 35 | 7
-
Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 1: Khí quyển và hóa học khí quyển (TS. Nguyễn Nhật Huy)
84 p | 35 | 7
-
Bài giảng Độc học môi trường: Chương 6 - ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền
50 p | 30 | 7
-
Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 5: Các chất ô nhiễm không khí hữu cơ (TS. Nguyễn Nhật Huy)
35 p | 27 | 6
-
Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 3: Bụi trong khí quyển (TS. Nguyễn Nhật Huy)
59 p | 38 | 6
-
Bài giảng Hóa học môi trường không khí - Chương 0: Giới thiệu môn học (TS. Nguyễn Nhật Huy)
10 p | 41 | 5
-
Bài giảng Hoá học trong kỹ thuật và khoa học môi trường: Chương 1.1 - TS. Võ Nguyễn Xuân Quế
21 p | 6 | 4
-
Bài giảng Vi sinh môi trường - Trương Thị Thu Hương
304 p | 37 | 4
-
Bài giảng Phân tích môi trường: Chương 2 - Phan Quang Huy Hoàng
62 p | 40 | 4
-
Bài giảng Hoá học trong kỹ thuật và khoa học môi trường: Chương 2 - TS. Võ Nguyễn Xuân Quế
16 p | 12 | 4
-
Bài giảng Hoá học trong kỹ thuật và khoa học môi trường: Chương 3 - TS. Võ Nguyễn Xuân Quế
19 p | 8 | 3
-
Bài giảng Phân tích môi trường: Chương 3 - Phan Quang Huy Hoàng
28 p | 29 | 3
-
Bài giảng Hoá học trong kỹ thuật và khoa học môi trường: Chương 1.2 - TS. Võ Nguyễn Xuân Quế
20 p | 6 | 3
-
Bài giảng Đánh giá môi trường của công trình: Chương 4 - Nguyễn Khánh Hoàng
34 p | 17 | 2
-
Bài giảng Hoá học trong kỹ thuật và khoa học môi trường: Chương 4 - TS. Võ Nguyễn Xuân Quế
17 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn