intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng học phần Thiết kế lập trình Web: Chương 4.3 - GV. Trần Minh Hùng

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

127
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng học phần Thiết kế lập trình Web: Chương 4.3 giới thiệu về HTML servercontrol và Web server control, Validation Server Control. Mời bạn đọc tham khảo tài liệu để hiểu rõ hơn về các nội dung trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng học phần Thiết kế lập trình Web: Chương 4.3 - GV. Trần Minh Hùng

  1. 5/10/2013 I. HTML Server Control CHƯƠNG IV:  Các HTML control thông thường như , HTML SERVERCONTROL VÀ , sẽ không được xử lý bởi server WEB SERVER CONTROL mà được gửi trực tiếp cho browser để hiển thị  Các HTML control có thể được xử lý ngay tại phía server bằng cách chuyển chúng thành các HTML server control. I. HTML Server Control I. HTML Server Control  Chuyển một HTML control thành một HTML server  Tất cả HTML Server Control phải được đặt control bằng cách thêm thuộc tính runat=”server” trong tag với thuộc tính vào trong các tag HTML runat = “server”  Cú pháp:  HTML Server Control tồn tại bên trong không gian tên System.Web.UI.HtmlControls Ví dụ: 1
  2. 5/10/2013  Hệ thống thứ bậc của HTML Server Controls System.Object I. HTML Server Control System.Web.UI.Control HtmlControl  Các sự kiện (event) của HTML server Control: HtmlImage HtmlContainerControl  onServerClick HtmlInputControl HtmlForm  onServerChange ,  onStartSelect,… HtmlInputFile HtmlGenericControl , ... HtmlSelect HtmlInputHidden HtmlTable Cú pháp: HtmlInputImage HtmlTableCell HtmlInputRadioButton , HtmlInputText HtmlTableRow HtmlInputButton HtmlTextArea  Lưu ý: Function không có tham số. HtmlButton I. HTML Server Control I. HTML Server Control Ví dụ:  Cách lấy dữ liệu từ các HTML server controlfield_id.Value  Đối với tag DIV, SPAN dùng thuộc tính .innerHTML 2
  3. 5/10/2013 I. HTML Server Control Ví dụ Ví dụ: void Button_ServerClick(object sender, EventArgs e) { public void btnSend_ServerClick(object MySpan.InnerHtml = “Chao ban : " + myText.Value + "."; sender,System.EventArgs e) } { String strName; strName=txtName.Value; } Hệ thống thứ bậc của Web Server Control II. Web Server Control System.Web.UI.Control System.Object Repeater Xml  Web server control là những tag đặc biệt của WebControl ASP.NET. Các control này được xử lý trên server AdRotator LinkButton Image và đòi hỏi phải có thuộc tính runat= “server” BaseDataList ListControl ImageButton  Web server control tồn tại bên trong không DataGrid RadioButtonList Label gian tên System.Web.UI.WebControls DataList CheckBoxList BaseValidator DropDownList BaseCompareValidator Button  Cú pháp: Calendar ListBox CompareValidator Panel CheckBox Table RangeValidator RadioButton CustomValidator TableCell HyperLink RegularExpressionValidator TableHeaderCell TextBox RequiredFieldValidator TableRow ValidationSummary 3
  4. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control Nhóm control cơ bản  Label  Cú pháp chung:  Textbox  Button  CheckBox and Radio  Image, Hyperlink, Panel  List Controls group  Các control cơ bản gồm:  Table  AddRotator  FileUpload  Validation II. Web Server Control II. Web Server Control  Label server control: dùng hiển thị văn bản  TextBox:dùng để nhập liệu từ người sử dụng trên trình duyệt. và hiển thị văn bản chỉ đọc Thuộc tính: Text: sử dụng để nhận hoặc gán text  Thuộc tính : ví dụ:  AutoPostBack: có 2 giá trị True và False khi
  5. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control  TextMode: Loại textbox: singleLine,  Sự kiện: MultiLine, Password  Text_Changed()  Text: trả về giá trị hoặc gán giá trị  Focus(): cho phép đưa trỏ về phần tử được chỉ định trên form.  ReadOnly: Dữ liệu không thay đổi ví dụ: Ví dụ: txtName.Focus(); String strName=txtName.Text; Hoặc txtName.Text=“Value”; II. Web Server Control II. Web Server Control  Button: thường sử dụng để submit form  Checkbox  Phân loại:  Các thuộc tính:  Button  AutoPostBack  LinkButton  Checked  ImageButton  Text  Sự kiện  Sự kiện:  Onclick()  CheckedChange()  OnserverClick() 5
  6. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control  RadioButton  Image:  Thuộc tính:  Thuộc tính:  GroupName: tên của nhóm  ImageUrl : Địa chỉ của hình cần hiển thị  Text: nội dung văn bản của radioButton  AlternateText: Dòng văn bản hiển thị khi  Checked: radioButton được chọn hình không có sẳn  Sự kiện  ImageAlign: canh vị trí tương đối của hình  onClick() so với văn bản trên trang  onCheckedChanged() II. Web Server Control II. Web Server Control  Hyperlink  Panel  Thuộc tính:  Ý nghĩa: được dùng như ContainerControl  ImageUrl:đường dẫn đến hình cần hiển thị đối với các control khác, nó thi hành nhiều (nếu dùng thuộc tính này thì hyperlink có tác chức năng:Kiểm soát các control chứa trong dụng giống như Imagebutton) Panel Control  NavigateUrl: Địa chỉ URL cần link đến  Được dẫn xuất từ lớp Webcontrol  Text: chuỗi văn bản chỉ mục liên kết hiển thị trên trình duyệt  Target: chỉ cửa sổ hiển thị trang đích 6
  7. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control  Cú pháp Nhóm ListControl:
  8. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control  DataSource: thiết lập giá trị từ DataSource như DataTable,DataSet,Array,Collection,DataView Các đặc tính Checkbox RadioButton DropDown List List List ListBox  DataTextField: thiết lập phần tử text từ DataSource Chọn 1 Item duy nhất X X  DataValueField: thiết lập giá trị phần tử từ Chọn hơn 1 Item X X DataSource Hiển thị toàn bộ danh sách X  DataBind(): binding data vào ListControl (Là các thông tin Data lấy được từ CSDL tại Chương 7 ) II. Web Server Control II. Web Server Control  Ví dụ: DropDownList protected void btnThem_Click(object sender, EventArgs e) { drpLan.Items.Add(txtThem.Text); Anh } Pháp protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) Hoa { if(drpLan.SelectedItem!=null) lblKq.Text="The selected item is: " + drpLan.SelectedItem.Text; else lblKq.Text="No item is selected"; } 8
  9. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control Ví dụ: CheckBoxList protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) string[] tenMH ={"LT Windows", "LT Cau hinh Phan Internet","AVCN","Cau hinh Mang"}; cung for (int i = 0; i < maMH.Length; i++) Co so du { chkMonhoc.Items.Add(new ListItem(tenMH[i],maMH[i])); lieu } } II. Web Server Control II. Web Server Control Ví dụ: RadioButtonList protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) if (!IsPostBack) 10 { 12 int[] sizefont ={ 18, 20, 22, 24 }; 14 for (int i = 0; i < sizefont.Length; i++) 16 radFont.Items.Add(new ListItem(sizefont[i].ToString())); } 9
  10. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control protected void radFont_SelectedIndexChanged(object sender,  Table: Hiển thị thông tin dưới dạng dòng và EventArgs e) { cột. int sizeselected = Convert.ToInt32(radFont.SelectedValue); lblKq.Font.Size = sizeselected;  Table control cho phép xây dựng các bảng } động bằng mã lệnh sử dụng các thuộc tính tập hợp Table Rows và Table Cells II. Web Server Control II. Web Server Control Cú pháp  AdRotator Server Control :quảng cáo trên trang web  ImageUrl: URL của hình ảnh cần được hiển ASP ControlHTML HTMLControl thị  NavigateUrl: URL của trang web phải Table chuyển đến control khi có sự kiện click. TableRow  AlternateText: Dòng văn bản hiển thị khi hình không có sẳn TableCell  Keyword: loại quảng cáo TableHeaderCell 10
  11. 5/10/2013 II. Web Server Control II. Web Server Control  FileUpload Server Control: dùng thực hiện upload file lên Ví dụ: server protected void btnShow_Click(object sender, EventArgs e) {  Các thuộc tính: lblFliename.Text =  FileName: Tên file được upload lên FileUpload1.PostedFile.FileName.ToString(); lblType.Text =  FileBytes: Mảng bytes chứa nội dung file upload FileUpload1.PostedFile.ContentType.ToString();  PostedFile: Hiển thị đầy đủ như 1 đối tượng HttpPostedFile. lblLength.Text = HttpPostedFile có các thuộc tính FileUpload1.PostedFile.ContentLength.ToString(); //Luu file  FileName: Ten File string filename = FileUpload1.FileName.ToString();  ContentType: Loại File (.doc, .mdb, …) FileUpload1.PostedFile.SaveAs(Server.MapPath("") + "\\BT_Chuong3_ListControl" + filename);  ContentLength: Kích thước của File. }  SaveAs: Lưu file upload vào 1 thư mục bất kỳ II. Web Server Control Validation Server Control 11
  12. 5/10/2013 V. Validation Server Control V. Validation Server Control 1. RequiredFieldValidator Server Control:  Thuộc tính yêu cầu người dùng bắt buộc phải nhập liệu  ControlToValidate: nhận một ID của một  Cú pháp: control khác ở trên form để kiểm tra nhập liệu.  Display: có ba giá trị : none, static, dynamic. thể hiện thông báo động hay tỉnh.
  13. 5/10/2013 Mã chương trình V. Validation Server Control 2. Range Validator Server Control: Kiểm tra Enter Your Name: giới hạn nhập liệu, giá trị nhập phải nằm trong khoảng giới hạn cho trước, giới hạn này có thể control khác ở trên form để kiểm tra giới hạn nhập liệu.  Display: có giá trị none, static, dynamic. Chọn kiểu thể hiện thông báo. 13
  14. 5/10/2013 V. Validation Server Control V. Validation Server Control 3. RegularExpressionValidator Server Control:  Thuộc tính: kiểm tra dữ liêu nhập với khuôn biểu thức mẫu ValidationExpression: Khung của biểu thức (RegularExpression) đã được định nghĩa trước. mẫu để so sánh kiểm tra Visual Studio .NET cung cấp các khuôn biểu thức  Cú pháp: mẫu: *  E-mail addresses V. Validation Server Control V. Validation Server Control 4. CompareValidator Server Control: So sánh dữ  Thuộc tính liệu nhập với một trị trong một control khác hoặc  ControlToCompare: chứa ID của một control một hằng được cho trước khi thiêt kế hoặc một giá mà giá trị của control ID này sẽ so sánh với dữ trị trong dữ liệu. Các phép toán so sánh liệu của một control khác >,>=,
  15. 5/10/2013 V. Validation Server Control V. Validation Server Control  Các sự kiện 5. CustomValidator Server Control  DataBinding()  Kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu của một control  Disposed() theo một yêu cầu, một ràng buộc nào đó, hay  Int() một kiểu dữ liệu được người sử dụng định nghĩa trước đó.  Load(): Lập trình sự kiện này là để đặt giá trị  CustomValidator Server Control có thể kiểm tra ban đầu cho control. hợp lệ cả phía client và server  PreRender()  Unload() V. Validation Server Control V. Validation Server Control  Thuộc tính  Các sự kiện  DataBinding()  ClientValidationFunction: thuộc tính này nó chứa một tên hàm, mà hàm này được lập  Disposed() trình ở client (bằng javascript).  Int()  ControlToValidate: Nhận ID của một  Load(): Lập trình sự kiện này là để đặt giá trị control trên form để kiểm tra dữ liệu. ban đầu cho control.  PreRender()  ServerValidate(): sự kiện này được lập trình trên server để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu.  Unload() 15
  16. 5/10/2013 //Mã giao diện V. Validation Server Control User ID: Ví dụ: thiết kế form như sau, yêu cầu kiểm tra số Pin PIN: Invalid PIN number! //hàm ServerVerify kiểm tra trên server void ServerVerify(Object Sender, V. Validation Server Control ServerValidateEventArgs Value) 6. ValidationSummary Server Control: tập { hợp các thông báo lỗi từ tất cả các điều khiển trên một trang if (txtPIN.Text == "A999")  Cú pháp: Value.IsValid = true; else } 16
  17. 5/10/2013 V. Validation Server Control V. Validation Server Control  Thuộc tính  Các sự kiện  DisplayMode: cung cấp 3 định dạng hiển thị  DataBinding() Messagebox: List ,BulletList, SingleParagraph  Disposed() HeaderText: Dòng tiêu đề cho thông báo  Int() của các control.  Load(): Lập trình sự kiện này là để đặt giá  ShowMessageBox : True thì hiện thông báo trị ban đầu cho control. động, False thì hiện thông báo tĩnh.  PreRender()  ShowSummary: True là hiện thị control này  Unload() khi chạy ứng dụng , False thì không (thường dùng nhất.) 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2