intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hướng dẫn kê khai tài sản, thu nhập theo Thông tư 08/2013-TTCP ngày 31/10/2013

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:100

160
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hướng dẫn kê khai tài sản, thu nhập theo Thông tư 08/2013-TTCP ngày 31/10/2013 được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được đối tượng kê khai; trình tự, thủ tục thực hiện việc kê khai; mẫu kê khai;... Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hướng dẫn kê khai tài sản, thu nhập theo Thông tư 08/2013-TTCP ngày 31/10/2013

  1. Nội dung: A.Kê khai. B.Công khai C.Gửi và lưu giữ
  2. A.Hướng dẫn kê khai: I. Đối tượng kê khai II. Trình tự, thủ tục thực hiện việc kê khai  III.Kê khai theo Phụ lục 02 của Thông tư  08/2013­TTCP.
  3. A.Hướng Dẫn Kê Khai I. Đối tượng Kê khai: 1. Người có chức vụ: ­ Cán bộ, công chức từ Phó trưởng phòng của  Ủy  ban  nhân  dân  cấp  huyện  trở  lên  và  người  được hưởng phụ cấp chức vụ tương đương (có  hệ  số  phụ  cấp  chức  vụ  từ  0,2  trở  lên)  trong  cơ  quan,  đơn  vị  của  Nhà  nước,  tổ  chức  chính  trị, tổ chức chính trị ­ xã hội, tổ chức xã hội, tổ  chức  xã  hội  ­  nghề  nghiệp,  tổ  chức,  đơn  vị  khác  được  giao  biên  chế  và  có  sử  dụng  ngân  sách, tài sản nhà nước.
  4. I.Đối tượng Kê khai: 2.  Công  chức,  viên  chức  không  giữ  chức  vụ  nhưng  được  bố  trí  thường  xuyên  làm  các  công việc sau:  a. Quản lý ngân sách, tài sản của Nhà nước:     + Phân bổ ngân sách.     + Kế toán.     + Mua sắm công. b.  Trực  tiếp  tiếp  xúc  và  giải  quyết  công  việc  của cơ quan. (Xem danh sách)
  5. II.Trình tự, thủ tục thực hiện  việc kê khai  1. Tiến hành kê khai. 2. Kê khai: 3. Kiểm tra và chỉnh sửa. 4. Các mốc thời gian trong việc kê khai.
  6. 1.Tiến hành kê khai. *Người phụ trách công tác KKTS:  Tiến  hành  chậm  nhất  là  ngày  30  tháng  11  hàng năm: a. Lập  danh  sách  Người  có  nghĩa  vụ  kê  khai, trình người đứng đầu cơ quan phê duyệt. (Xem lưu ý) b.  Gửi  danh  sách  Người  có  nghĩa  vụ  kê  khai  đến  đơn  vị  trực  thuộc  (đến  đối  tượng  kê  khai) c. Gửi mẫu  Bản kê khai, hướng dẫn  và yêu cầu  Người có nghĩa vụ kê khai  thực hiện việc kê  khai tài sản, thu nhập
  7. 2. Kê khai: *Người kê khai: ­ Thực hiện kê khai trong thời hạn 10 ngày làm  việc, kể từ ngày nhận được mẫu Bản kê khai + Nộp 01 bản về bộ phận phụ trách KKTS  + Lưu cá nhân 01 bản.
  8. 3. Kiểm tra và chỉnh sửa.       ­  Bộ  phận  phụ  trách  công  tác  kê  khai  tiếp  nhận,  kiểm tra  trong thời hạn  07 ngày làm  việc  (kể  từ  ngày  nhận  được  Bản  kê  khai)  kiểm  tra  tính  đầy  đủ  về  nội  dung  phải  kê  khai. ­ Chưa đúng quy định (theo mẫu) thì yêu cầu  kê khai lại,  thời hạn kê khai lại là  03 ngày  làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.  
  9. 4. Các mốc thời gian trong việc kê khai ­  Thực  hiện  việc  kê  khai  bắt  đầu  chậm  nhất  30  tháng 11 hàng năm. - Việc  kê  khai  tài  sản,  thu  nhập  phải  hoàn  thành  chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm.  - Việc  giao  nhận  Bản  kê  khai  phải  hoàn  thành  chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau. - Thời  điểm  công  khai  được  thực  hiện  trong  khoảng  thời  gian  từ  sau  khi  hoàn  thành  việc  kiểm tra Bản kê khai đến ngày  31 tháng 3 hàng  năm.
  10. B. Hướng Dẫn Kê Khai III. Kê khai theo mẫu Phụ lục 02 của Thông tư  08/2013­TTCP.  (Xem mẫu Kê khai)
  11. III. Kê khai theo mẫu Phụ lục 02 của  Thông tư 08/2013­TTCP. 1. PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 2. PHẦN 2: THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN 3. PHẦN 3: GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG  CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP 
  12. III. Kê khai theo mẫu Phụ lục 02 của  Thông tư 08/2013­TTCP *Lưu ý: Kê khai tài sản, thu nhập: ­ Đánh máy cho tất cả bản kê khai. ­ Viết rõ ràng, chi tiết, không viết tắt.
  13. PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 1. Người kê khai tài sản, thu nhập 2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu  nhập 3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo  quy định của pháp luật) *Lưu ý: Họ và tên: Ghi đầy đủ bằng chữ in hoa.
  14. 1. Người kê khai tài sản, thu nhập ­ Họ và tên:……………Năm sinh:……… ­ Chức vụ/chức danh công tác:……………… ­ Cơ quan/đơn vị công tác:………………… ­ Hộ khẩu thường trú:……………………… ­ Chỗ ở hiện tại:…………………………
  15. Ví dụ kê khai:  1. Người kê khai tài sản, thu nhập ­ Họ và tên: NGUYỄN VĂN A . Năm sinh 1970 ­ Chức vụ/chức danh công tác: chuyên viên Thanh  tra. ­ Cơ quan/đơn vị công tác : Thanh tra huyện Châu  Thành, tỉnh Tây Ninh. ­ Hộ khẩu thường trú : Số nhà 213, tổ 2, khu phố  1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh  Tây Ninh. ­ Chỗ ở hiện tại : Số nhà 213, tổ 2, khu phố 1, thị  trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây  Ninh.
  16. 2. Vợ hoặc chồng của người kê khai  tài sản, thu nhập ­ Họ và tên:……………………Năm sinh:…… ­ Chức vụ/chức danh công tác:……………… ­ Cơ quan/đơn vị công tác:………………… ­ Hộ khẩu thường trú:…………………… ­ Chỗ ở hiện tại:…………………………
  17. 2. Vợ hoặc chồng của người kê khai  tài sản, thu nhập * Hướng dẫn: ­ Nếu không có thì giữ lại phần tiêu đề và ghi  “không có” ­  Ghi  rõ  ràng  là  vợ  hay  chồng  của  người  kê  khai  không  giữ  nguyên  cụm  từ:  “Vợ  hoặc  chồng”
  18. Ví dụ kê khai 1: 2. Vợ của người kê khai tài sản, thu nhập ­ Họ và tên:NGUYỄN THỊ B. Năm sinh:1973 ­ Chức vụ/chức danh công tác : Giáo viên ­  Cơ  quan/đơn  vị  công  tác :  Trường  tiểu  học  thị  trấn  Châu  Thành,  huyện  Châu  Thành,  tỉnh  Tây  Ninh. ­ Hộ khẩu thường trú:  Số nhà 213, tổ 2, khu phố  1,  thị  trấn  Châu  Thành,  huyện  Châu  Thành,  tỉnh  Tây Ninh. ­ Chỗ  ở hiện tại:  Số nhà 213, tổ 2, khu phố 1, thị  trấn  Châu  Thành,  huyện  Châu  Thành,  tỉnh  Tây 
  19. Ví dụ kê khai 2: 2. Vợ của người kê khai tài sản, thu nhập:  không có.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2