intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 4 - ThS Bùi Quốc Khánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:141

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán chi phí" Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Mục tiêu tính giá thành theo chi phí thực tế; Nội dung nguyên tắc tính giá thành theo chi phí thực tế; Kế toán chi phí sản xuất và tính Z theo chi phí thực tế tại doanh nghiệp áp dụng phương pháp hạch toán theo hệ thống kê khai thường xuyên. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 4 - ThS Bùi Quốc Khánh

  1. KẾ TOÁN CHI PHÍ Giảng viên: ThS Bùi Quốc Khánh Điện thoại: 0916.782.788 Email: bqkhanh1973@gmail.com
  2. LOGO 20-Dec-19 2
  3. KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN LOGO PHẨM THEO CP THỰC TẾ Nhận biết được nội dung các nguyên tắc cơ bản để tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một doanh nghiệp. Nhận biết được các phương pháp kế toán từng loại chi phí sản xuất phát sinh. Mục tiêu chung Nhận biết được các phương pháp tính giá thành theo chi phí thực tế và điều kiện áp dụng chúng vào từng loại hình doanh nghiệp sản xuất. Thực hiện được việc lập phiếu tính giá thành sản phẩm theo từng phương pháp tính giá thành. 20-Dec-19 3
  4. LOGO NỘI DUNG CHI TIẾT • Mục tiêu tính giá thành theo chi phí thực tế A • Nội dung nguyên tắc tính giá thành theo chi phí thực tế B • Kế toán chi phí sản xuất và tính Z theo chi phí thực tế tại doanh nghiệp áp dụng phương pháp hạch toán theo hệ C thống kê khai thường xuyên 20-Dec-19 4
  5. A.MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LOGO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ A. Mục tiêu kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế 1 2 3 Cung cấp thông Cung cấp thông tin phục vụ cho Cung cấp thông tin cho việc lập hoạch định, kiểm tin để tiến hành báo cáo tài soát và quyết định nghiên cứu cải chính chi phí trong nội tiến chi phí sản bộ doanh nghiệp xuất Thường gắn liền và chỉ Thường gắn liền và thay đồi thay đổi cùng với các theo nhu cầu thông tin quản nguyên tắc kế toán chuẩn trị chi phí sản xuất cho mực kế toán của từng từng doanh nghiệp quốc gia 20-Dec-19 5
  6. B. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LOGO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ B1. Đặc trưng phương pháp kế toán chi phí sản xuất & tính Z Đặc trưng của phương pháp Tổng hợp chi Tập hợp phí sản xuất chi phí sản và tính giá xuất căn cứ thành sản vào chi phí phẩm đều dựa sản xuất trên cơ sở chi thực tế phí sản xuất phát sinh thực tế 20-Dec-19 6
  7. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LOGO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ B2. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi phí sản xuất. Căn cứ để xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: Đặc điểm sản xuất Đặc điểm sản phẩm Cơ cấu sản xuất  Yêu cầu quản lý Tính chất qui trình công nghệ Trình độ và phương tiện của sản xuất kế toán Loại hình sản xuất 20-Dec-19 7
  8. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LOGO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ B2. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất (TT) Các đối tượng tập hợp chi phí sản xuất có thể là: Phân xưởng Đơn đặt hàng sản xuất Qui trình Công trường sản xuất thi công Sản phẩm hay nhóm sản phẩm 20-Dec-19 8
  9. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LOGO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ B.3. Đối tượng kế toán giá thành Đối tượng tính giá thành sản phẩm là khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định mà doanh nghiệp cần tính tổng giá thành và giá thành đơn vị Qui trình sản xuất Căn cứ Đặc điểm sản phẩm xác định Tính hàng hóa trong sản phẩm giá thành (Z) Yêu cầu quản lý Trình độ và phương tiện của kế toán 20-Dec-19 9
  10. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LOGO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ B.3. Đối tượng kế toán giá thành (TT) Sản phẩm hoàn thành ĐỐI TƯỢNG TÍNH Dịch vụ hoàn thành GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THƯỜNG Khối lượng sản phẩm, dịch vụ đến điểm dừng kỹ thuật thích hợp… 20-Dec-19 10
  11. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LOGO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ Mối quan hệ giữa đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm Một đối tượng chi phí sản xuất tương ứng với một đối Nhiều đối tượng tập Một đối tượng tập hợp chi phí sản xuất bao tượng tính giá hợp chi phí sản xuất gồm nhiều đối tượng thành sản phẩm tương ứng với một đối tính giá thành sản tượng tính giá thành phẩm sản phẩm VD: Một phân xưởng sản VD: Dây chuyền sản xuất VD: Qui trình sản xuất bao xuất có nhiều dây chuyền một loại sản phẩm gồm nhiều công đoạn sản sản xuất các loại sản phẩm xuất sản phẩm Kỳ tính giá thành: là khoảng thời gian cần thiết tiến hành tập hợp, tổng hợp chi phí sản xuất. Xác định được kỳ tính giá thành giúp cho kế toán xác định rõ khoảng thời gian chi phí phát sinh, thời gian tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 20-Dec-19 11
  12. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ B.4. Lựa chọn phương pháp tập hợp chí phí sản xuất Lựa chọn phương pháp tập hợp CPSX Tuỳ theo từng loại Phương pháp phân bổ Phương pháp tập hợp chi phí cụ thể, kế chi phí theo tiêu thức trực tiếp: áp dụng trong trường hợp chi toán có thể lựa chọn thích hợp áp dụng phí phát sinh có liên phương pháp quản trong trường hợp chi quan trực tiếp đến lý phù hợp. phí phát sinh liên từng đối tượng hạch quan đến nhiều đối toán. tượng hạch toán. 20-Dec-19 12
  13. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH LOGO SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ B5. Lựa chọn phương pháp tính giá thành sản phẩm B.5.1. Phương pháp giản đơn (phương pháp trực tiếp): Phương pháp giản đơn được áp dụng tính giá thành sản phẩm của những qui trình công nghệ sản xuất giản đơn, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất cũng chính là đối tượng tính giá thành. VD: Tính giá thành nước đá, tính giá thành điện… Tổng giá = CPSX + CPSX - CPSX - KHOẢN ĐIỀU thành DD ĐK PSTK DDCK CHỈNH GIẢM Thực tế sản phẩm ZTT ĐVSP = TZTTSP/SLSP 20-Dec-19 13
  14. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ Cuối kỳ kết chuyển CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC để tổng hợp CPSX phát sinh: Nợ TK 154 Có TK 621, 622, 627 Tổng Z SP hoàn thành trong kỳ: Nợ TK 155 – Nhập kho thành phẩm Nợ TK 157- Hàng gửi đi bán Nợ TK 632 – Bán thẳng cho khách hàng Có TK 154 – Tổng Z SP hoàn thành 20-Dec-19 14
  15. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ Ví dụ 1: Công ty T có qui trình công nghệ SX giản đơn, SX SP X. Theo tài liệu tháng 9/2019 như sau: 1. CPSXDD đầu kỳ SP X là 4.700.000 đ, chi tiết: - CPNVL chính 2.000.000 đ - CP vật liệu phụ 500.000 đ - CPNCTT 1.200.000 đ - CPSXC 1.000.000 đ 2. CPSXSP X phát sinh trong kỳ: - CPNVL chính 18.000.000 đ - CP vật liệu phụ 3.900.000 đ - CPNCTT 5.840.000 đ - CPSXC 5.600.000 đ 20-Dec-19 15
  16. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ Ví dụ 1: 3. Số lượng TP X nhập kho 80 SP; 4. Số lượng SP X DDCK là 20 SP với tỷ lệ hoàn thành là 40%; 5. Phế liệu thu hồi nhập kho từ NVL chính 400.000 đ; 6. Cho biết CP NVL chính phát sinh toàn bộ từ đầu qui trình SX, các CP khác phát sinh theo mức độ SX. 20-Dec-19 16
  17. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ CPSXDDCK được đánh giá theo sản lượng hoàn thành tương đương như sau: - CPNVL chính DDCK: 2.000.000 đ + 18.000.000 đ x 20sp = 4.000.000 đ 80sp + 20sp - CPNVL phụ DDCK: 500.000 đ + 3.900.000 đ x (20sp x 40%) = 400.000 đ 80sp + (20sp x 40%) 20-Dec-19 17
  18. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ - CPNCTT DDCK: 1.200.000 đ + 5.840.000 đ x (20sp x 40%) = 640.000 đ 80sp + (20sp x 40%) - CPSXC DDCK: 1.000.000 đ + 3.900.000 đ x (20sp x 40%) = 600.000 đ 80sp + (20sp x 40%) • CPSXDDCK: 4.000.000 đ + 400.000 đ + 640.000 đ + 600.000 đ = 5.640.000 đ 20-Dec-19 18
  19. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Số lượng (SP X) 80 (Đvt: đồng) Khoản mục CPSXDDC Khoản Tổng Z Z thực tế CPSXDDĐK CPSXPSTK CP K giảm Z thực tế đơn vị 1 2 3 4 5 6=2+3-4-5 7=6/SLTP 1.CPNVLTT 2,500,000 21,900,000 4,400,000 400,000 19,600,000 245,000 - CPNVL chính 2,000,000 18,000,000 4,000,000 400,000 15,600,000 195,000 - CPNVL phụ 500,000 3,900,000 400,000 4,000,000 50,000 2.CPNCTT 1,200,000 5,840,000 640,000 6,400,000 80,000 3. CPSXC 1,000,000 5,600,000 600,000 6,000,000 75,000 Tổng cộng 4,700,000 33,340,000 5,640,000 400,000 32,000,000 400,000 20-Dec-19 19
  20. B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ PHÁT SINH THỰC TẾ - Tổng Z thực tế: 4.700.000 đ + 33.340.000 đ – 5.640.000 đ - 400.000 đ = 32.000.000 đ - CPSXC DDCK: 32.000.000 đ Z thực tế đvsp = = 400.000 đ/sp 80sp 20-Dec-19 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2