10/24/2016<br />
<br />
Chương 5<br />
<br />
Kế toán chi phí định mức<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN<br />
<br />
Mục tiêu<br />
• Trình bày định nghĩa và vai trò của chi phí định mức.<br />
• Giải thích và trình bày các thành tố khi xây dựng chi<br />
phí định mức.<br />
• Tính toán và xác định được các chênh lệch giữa chi<br />
phí thực tế và chi phí định mức<br />
• Trình bày phương pháp kế toán theo chi phí định<br />
mức<br />
• Nhận diện và đánh giá các chênh lệch chi phí sản<br />
xuất.<br />
• Trình bày được cách tính giá thành theo chi phí định<br />
mức<br />
<br />
1<br />
<br />
10/24/2016<br />
<br />
Nội dung<br />
• Những vấn đề chung kế toán chi phí định<br />
mức.<br />
• Xây dựng chi phí định mức và xác định các<br />
chênh lệch.<br />
• Trình tự kế toán chi phí theo định mức và<br />
đánh giá chênh lệch.<br />
• Tính giá thành theo chi phí định mức.<br />
<br />
Định nghĩa chi phí định mức<br />
• Chi phí định mức (standard costing)<br />
là chi phí được xác định trước khi<br />
quá trình sản xuất diễn ra, thường<br />
là đầu tháng, đầu quý, đầu năm.<br />
• Chi phí định mức được thiết lập cho<br />
một đơn vị sản phẩm, dịch vụ trong<br />
quá trình sản xuất theo tiêu chuẩn ở<br />
điều kiện hoạt động nhất định.<br />
<br />
2<br />
<br />
10/24/2016<br />
<br />
Vai trò chi phí định mức<br />
Trong hoạt động sản xuất, xây dựng định mức<br />
chi phí sản xuất sẽ giúp cho doanh nghiệp :<br />
• Xây dựng hệ thống dự toán chi phí sản xuất<br />
làm cơ sở triển khai, phối hợp hoạt động sản<br />
xuất tốt hơn.<br />
• Động viên các cá nhân, bộ phận cố gắng thực<br />
hiện công việc được giao cao hơn so với định<br />
mức, phấn đấu tiết kiệm chi phí sản xuất.<br />
• Hệ thống chi phí định mức cho phép kiểm<br />
soát chi phí ở từng bộ phận cũng như toàn<br />
doanh nghiệp. Mọi sự chênh lệch giữa thực<br />
tế thực hiện và định mức chi phí cho phép<br />
đều phải được kiểm tra để kịp thời điều<br />
chỉnh.<br />
<br />
Xây dựng chi phí định mức<br />
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp<br />
định mức<br />
• Chi phí nhân công trực tiếp định<br />
mức<br />
• Chi phí sản xuất chung định mức<br />
Định mức chi phí sản xuất được xây dựng từ hai yếu tố :<br />
• Định mức lượng<br />
• Định mức giá<br />
<br />
3<br />
<br />
10/24/2016<br />
<br />
Các loại định mức chi phí<br />
• Định mức lý tưởng: Là định mức được xây<br />
dựng với điều kiện sản xuất hoàn hảo và tối ưu<br />
nhất. Định mức lý tưởng còn gọi là định mức lý<br />
thuyết.<br />
• Định mức thực tế: Là những định mức được<br />
xây dựng một cách chặt chẽ và có thể đạt đuợc<br />
nếu cố gắng.<br />
<br />
Định mức chi phí NVL trực tiếp<br />
CP NVLTT<br />
định mức<br />
<br />
= Lượng NVLTT x Giá NVLTT<br />
định mức<br />
định mức<br />
<br />
• Đặc tính thiết kế của một sản phẩm.<br />
• Tuổi thọ và hiệu suất của máy móc<br />
• Chất lượng và kinh nghiệm của<br />
công nhân.<br />
• Lãng phí, hao hụt nếu có.<br />
<br />
• Hợp đồng giá với nhà<br />
cung cấp<br />
• Một nguồn cung ứng mới<br />
có thể thay thế.<br />
• Giá trung bình của các kỳ.<br />
• Mức độ lạm phát.<br />
<br />
4<br />
<br />
10/24/2016<br />
<br />
Ví dụ 1<br />
•<br />
<br />
Công ty ABC có tài liệu về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp X để sản<br />
xuất sản phẩm A như sau :<br />
<br />
1. Lượng nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng :<br />
- Nhu cầu NVL trực tiếp cơ bản để sản xuất sản phẩm<br />
- Nhu cầu NVL trực tiếp hao hụt để sản xuất sản phẩm<br />
- Nhu cầu NVL trực tiếp hư hỏng để sản xuất sản phẩm<br />
2. Giá mua nguyên vật liệu trực tiếp:<br />
- Đơn giá mua:<br />
- Chi phí vận chuyển, bốc dỡ:<br />
- Chi phí hao hụt thu mua:<br />
3. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp X để sản xuất<br />
ra sản phẩm A<br />
<br />
10kg/sp<br />
9,8kg/sp<br />
0,1kg/sp<br />
0,1kg/sp<br />
8.000đ/kg<br />
7.800đ/kg<br />
120đ/kg<br />
80đ/kg<br />
<br />
Định mức chi phí nhân công trực tiếp<br />
CP NCTT = Lượng NCTT x Giá NCTT<br />
định mức<br />
định mức<br />
định mức<br />
<br />
• Hợp đồng lao động.<br />
• Nghiên cứu thời gian chuẩn thực<br />
hiện của người công nhân.<br />
<br />
• Chính sách nhân sự của<br />
công ty.<br />
<br />
• Việc thực hiện quá khứ.<br />
<br />
• Chi phí hay đơn giá nhân<br />
công trung bình các kỳ<br />
trước<br />
<br />
• Mong muốn của nhà quản lý và khả<br />
năng người thực hiện là phù hợp.<br />
<br />
5<br />
<br />