2017<br />
<br />
CHƯƠNG 7<br />
<br />
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT<br />
- KINH DOANH - DỊCH VỤ<br />
<br />
Mục tiêu<br />
Phân biệt<br />
<br />
• Kế toán hoạt động SX-KD với hoạt<br />
động sự nghiệp<br />
<br />
Trình bày<br />
được nội<br />
dung,<br />
nguyên<br />
tắc và quy<br />
trình<br />
<br />
• Kế toán hoạt động SX-KD<br />
• Kế toán chi phí sản xuất và tính giá<br />
thành<br />
• Kế toán tiêu thụ sản phẩm- hàng<br />
hóa<br />
• Xác định chênh lệch thu chi hoạt<br />
động kinh doanh - dịch vụ<br />
• Phân phối chênh lệch thu chi<br />
2<br />
<br />
VINHTT_OU<br />
<br />
1<br />
<br />
2017<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
1. Khái niệm – đặc điểm – nhiệm vụ<br />
2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh<br />
3. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP<br />
4. Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch vụ<br />
5. Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận<br />
<br />
3<br />
<br />
Khái niệm<br />
Nguồn<br />
nhân lực<br />
sẵn có<br />
<br />
Khai thác cơ<br />
sở vật chất<br />
kỹ thuật<br />
Tạo thêm thu<br />
nhập, hỗ trợ đời<br />
sống cho cán bộ,<br />
công chức, viên<br />
chức và bổ sung<br />
kinh phí hoạt động<br />
của đơn vị.<br />
<br />
4<br />
<br />
VINHTT_OU<br />
<br />
2<br />
<br />
2017<br />
<br />
Đặc điểm<br />
Hoạt động SX-KD phải dựa trên cơ sở vật chất<br />
kỹ thuật và năng lực lao động sẵn có của đơn vị<br />
gắn liền với hoạt động, nhiệm vụ chuyên môn<br />
chính của đơn vị.<br />
Hoạt động SX-KD mang tính chất hỗ trợ cho<br />
hoạt động chuyên môn của đơn vị không vì<br />
mục tiêu lợi nhuận mà phải trên nguyên tắc lấy<br />
thu bù chi và có tích lũy.<br />
<br />
5<br />
<br />
Đặc điểm<br />
Quy mô hoạt động SX-KD thường nhỏ, bộ máy<br />
quản lý gọn nhẹ có thể là đội ngũ viên chức thuộc<br />
biên chế đơn vị, cũng có thể là viên chức hợp<br />
đồng mà đơn vị được phép thuê ngoài hoặc hợp<br />
đồng thuê khoán việc.<br />
Tạo điều kiện nâng cao tay nghề, trình độ chuyên<br />
môn nghiệp vụ về lý luận và thực tiễn, tạo thêm<br />
việc làm và tăng thu nhập cho người lao động<br />
<br />
6<br />
<br />
VINHTT_OU<br />
<br />
3<br />
<br />
2017<br />
<br />
Nhiệm vụ<br />
Tính toán, ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ<br />
chi phí thực tế phát sinh cho từng hoạt động theo từng<br />
nguồn vốn<br />
Tính toán chính xác chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm,<br />
dịch vụ sản xuất ra; quyết toán chi phí sản xuất sự nghiệp<br />
không có thu<br />
Ghi chép doanh thu tiêu thụ; kiểm tra giám đốc tình hình<br />
thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ, chấp hành chi tiêu tài<br />
chính và xác định kết quả hoạt động SX-KD<br />
Cung cấp thông tin cho việc lập BC quyết toán và phân<br />
tích tình hình thu chi và kết quả hoạt động SX-KD.<br />
7<br />
<br />
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br />
<br />
Nguồn hình thành<br />
Ngân sách nhà nước cấp mang tính chất hỗ trợ.<br />
Khoản kinh phí hỗ trợ có thể thu hồi sau thời gian<br />
hoạt động hoặc là được luân chuyển để duy trì hoạt<br />
động của đơn vị<br />
Đơn vị trích từ các quỹ hoặc huy động cán bộ, viên<br />
chức trong đơn vị đóng góp làm vốn để hoạt động<br />
sản xuất – kinh doanh<br />
Nhận vốn góp của tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị<br />
<br />
8<br />
<br />
VINHTT_OU<br />
<br />
4<br />
<br />
2017<br />
<br />
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br />
<br />
Nguồn hình thành<br />
Do bổ sung từ lợi nhuận sau thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh - dịch vụ<br />
Đối với cơ sở liên doanh thì vốn kinh doanh được hạch<br />
toán chi tiết theo 2 nguồn là:<br />
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Là khoản vốn góp của các<br />
thành viên góp vốn<br />
• Vốn khác: Là nguồn vốn được bổ sung từ lợi nhuận sau<br />
thuế hoặc được tặng, biếu, viện trợ sau khi đã kê khai<br />
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.<br />
Các khoản khác (nếu có)<br />
9<br />
<br />
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br />
<br />
Nguyên tắc hạch toán<br />
•<br />
<br />
TK 411 chỉ áp dụng cho đơn vị hành chính sự<br />
nghiệp có hoạt động SX-KD và có hình thành<br />
NVKD riêng, không hạch toán các khoản kinh phí<br />
do NSNN cấp.<br />
<br />
•<br />
<br />
Tổ chức hạch toán chi tiết nguồn vốn kinh doanh<br />
theo từng nguồn hình thành vốn. Đối với cơ sở liên<br />
doanh phải theo dõi từng bên góp vốn<br />
<br />
10<br />
<br />
VINHTT_OU<br />
<br />
5<br />
<br />