intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 10 – Đoàn Thị Thùy Trang

Chia sẻ: Bình Yên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

106
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán ngân hàng - Chương 10: Kế toán vốn chủ sở hữu - Báo cáo tài chính" cung cấp cho người học các kiến thức: Nguyên tắc và yêu cầu cơ bản đối với lập BCTC, mục đích của Báo cáo tài chính, bảng tổng kết tài sản,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 10 – Đoàn Thị Thùy Trang

  1. Chương 10 KẾ TOÁN  VỐN CHỦ SỞ HỮU­ BÁO CÁO  TÀI CHÍNH
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO 57/2012/NĐ­CP, VỀ CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG,  CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI. 16/2007/QĐ­NHNN  QUYẾT  ĐỊNH  BAN  HÀNH  CHẾ  ĐỘ  BÁO  CÁO  TÀI  CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Nghò ñònh soá 146/2005/NÑ-CP cuûa chính phuû ban haønh ngaøy 23/11/2005 “Veà cheá ñoä taøi chính ñoái vôùi caùc toå chöùc tín duïng” Chuaån möïc keá toaùn soá 14 “Doanh thu vaø thu nhaäp khaùc”
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO 12/2006/TT­BTC , THÔNG TƯ  HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ  146/2005/NĐ­CP  NGÀY  23/11/2005  CỦA  CHÍNH  PHỦ  VỀ  CHẾ  ĐỘ  TÀI  CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG 47/2010/QH12LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
  4. Đối tượng lập báo cáo tài chính  Tất cả các TCTD (bao gồm cả TCTD Nhà nước,  TCTD cổ phần,  Quỹ tín dụng nhân dân trung  ương, TCTD liên doanh, Chi nhánh Ngân hàng  nước ngoài tại Việt Nam, TCTD 100% vốn  nước ngoài thành lập và hoạt động tại Việt  Nam) đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính.
  5. NỘI DUNG CHÍNH  Nguyên tắc và yêu cầu cơ bản đối với lập BCTC  (Chuẩn mực kế toán Việt Nam – VAS 21 & VAS 22)  Yêu cầu:  Thích hợp với nhu cầu ra các quyết định KT  Đáng tin cậy  Nguyên tắc:  Hoạt động liên tục  Cơ sở dồn tích  Nhất quán  Trọng yếu và tập hợp  Bù trừ  Có thể so sánh được
  6. Mục đích của Báo cáo tài chính  Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một  TCTD về:  1. Tài sản;  2. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu;  3. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí  khác;  4. Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh;  5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước;  6. Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán;  7. Các luồng tiền. 6
  7. Kỳ lập báo cáo tài chính  1. Kỳ lập Báo cáo tài chính năm  Các  TCTD  phải  lập  báo  cáo  tài  chính  theo  kỳ  kế  toán  năm  là  năm  dương lịch hoặc kỳ kế toán năm là 12 tháng tròn theo quy định hiện  hành của pháp luật.   2. Kỳ lập Báo cáo tài chính giữa niên độ  Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là mỗi quý của năm tài chính  (không bao gồm quý IV).  3. Kỳ lập Báo cáo tài chính khác  a) Các TCTD có thể lập báo cáo tài chính theo kỳ kế toán khác theo  yêu cầu của pháp luật, của công ty mẹ hoặc của chủ sở hữu.  b) Các TCTD bị chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức  sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản phải lập báo cáo tài  chính tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình  thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản. 7
  8. Thời hạn nộp báo cáo tài chính  1. Báo cáo tài chính năm  a) Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90  ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính của TCTD.  b) TCTD phải gửi Báo cáo tài chính năm đã được kiểm  toán kèm theo kết luận của tổ chức kiểm toán độc lập  (báo cáo kiểm toán) về Ngân hàng Nhà nước ngay sau  khi kết thúc kiểm toán.  2. Báo cáo tài chính giữa niên độ  Thời hạn nộp báo cáo tài chính giữa niên độ chậm nhất  là ngày 30 tháng đầu của quý kế tiếp.  Nếu ngày cuối cùng của thời hạn gửi báo cáo tài chính là  ngày lễ, ngày Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần thì ngày nộp  báo cáo tài chính chậm nhất là ngày làm việc tiếp theo  ngay sau ngày đó. 8
  9. Nơi nhận báo cáo tài chính Nơi nhận BCTC Kỳ lập Cơ Loại hình TCTD Cơ quan Cơ quan BCTC NHNN quan thuế thống kê tài chính 1. TCTD Nhà Quý, Năm Ö Ö Ö Ö nước 2. TCTD Cổ phần Quý, Năm Ö Ö Ö Ö 3. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, TCTD liên doanh Quý, Năm Ö Ö Ö Ö và TCTD 100% vốn nước ngoài 4. QTDND Trung Quý, Năm Ö Ö Ö Ö ương 9
  10. Bộ BCTC – NHTM  Báo cáo kế toán – NHTM:  Bảng cân đối tài khoản kế toán  Báo cáo tài chính – NHTM:  Bảng tổng kết tài sản/ Bảng cân đối tài sản/  Bảng cân đối kế toán ***  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Thuyết minh BCTC  Báo cáo vốn chủ sở hữu
  11. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN  Khái niệm:  Là BCTC tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện  có  và  các  nguồn  hình  thành  tài  sản  trong  một  thời  kỳ  nhất định theo chỉ tiêu các tài khoản tổng hợp.  ­>  BCTC  quan  trọng  nhất  và  chi  tiết  nhất  phản  ánh  tình  hình hoạt động của đơn vị trong thời kỳ nhất định.  Nội dung: Bảng cân đối tài khoản kế toán được lập cho  các  tài  khoản  trong  bảng  và  ngoài  bảng  cân  đối  tài  khoản  kế toán  ­> Kiểm tra sự khớp đúng giữa quá trình hạch toán  phân tích và hạch toán tổng hợp trong kỳ.  ­> Cung cấp các thông tin KT phục vụ quản trị, điều hành  hoạt  động kinh doanh NH và báo cáco lên thanh tra NHNN,  BTC ­> Cơ sở để lập Bảng tổng kết tài sản
  12. BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN  Khái niệm:  Là  BCTC  tổng  hợp  phản  ánh  toàn  bộ  giá  trị  tài  sản  hiện  có  và  các  nguồn  hình  thành  tài  sản  đó  theo  chỉ  tiêu  nguồn  vốn  và  sử  dụng vốn tại một thời điểm nhất định.  Nội dung ­> kết cấu dưới dạng cân đối số dư các tài khoản kế  toán ­> gồm 2 phần:  Phần tài sản nợ (nguồn vốn): Các chỉ tiêu phản ánh nguồn  hình  thành tài sản hiện có của đơn vị tại thời điểm lập BC.  Phần tài sản có (sử dụng vốn): Các chỉ tiêu phản ánh giá trị tài  sản  hiện  có  của  đơn  vị  tại  thời  điểm  lập  BC  theo  mục  đích  sử  dụng/ hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động kinh doanh.
  13. BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN\  Cách lập:  Tài sản = Nguồn vốn ( Vốn chủ sở hữu + Nợ  phải trả)  Tập hợp số dư các TK tương ứng : TK có số dư Có phản ánh bên TSN ( Nguồn vốn) TK có số dư Nợ phản ánh bên TSC (Sử dụng vốn)
  14. BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN\  Ngoại lệ:    Một  số  TK  hoặc  dư  Nợ  hoặc  dư  Có  (TK  Lợi  nhuận,  TK  Chênh  lệch;  TK Thanh toán vốn) phản ánh bên TSN: Dư Nợ (­) hoặc Dư Có (+)    TK  vừa  dư  Nợ  vừa  dư  Có  (TK  Điều  chuyển  vốn  chờ  xử  l.)  phản  ánh bên TSC nếu Dư Nợ và phản ánh bên TSN nếu Dư Có    TK  điều  chỉnh  giá  trị  (TK  Hao  mòn;  TK  Dự  phòng)  có  số  Dư  Có  nhưng phản ánh bên TSC (­)    TK  đối  ứng  (TK  CCLĐ  đang  dùng;  TK  Mua  bán  ngoại  tệ  kinh  doanh;  TK  Thanh  toán  mua  bán  ngoại  tệ  kinh  doanh)  có  số  dư  nhưng khi lên bảng cân đối không cần đưa lên.  => Chính vì những ngoại lệ trên mà:  Tổng dư Nợ = Tổng dư Có  (Bảng CĐTKKT) không bằng Tổng Tài  sản = Tổng nguồn vốn (Bảng TKTS/ Bảng CĐTS/ Bảng CĐKT)
  15. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  n Khái niệm:  BCKQHĐKD  là  BCTC  tổng  hợp,  phản  ánh  tổng  quát  tình  hình và KQKD trong một kỳ kế toán của đơn vi, chi tiết theo  hoạt động kinh doanh chính và hoạt động kinh  doanh khác,  là cơ sở theo dõi việc thực hiện kế hoạch thu  chi tài chính  của đơn vị báo cáo.  ­> Trong BCKQHĐKD thu nhập và chi phí được nhóm  theo  bản chất  ­> Cơ sở lập:  Bảng cân đối tài khoản kế toán của kỳ báo cáo  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ trước
  16. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  n Khái niệm:  Thuyết  minh  BCTC  là  một  trong  những  bộ  phận  hợp  thành  của  BCTC  đơn  vị,  được  lập  để  giải  thích  và  bổ  sung các thông tin cần thiết về tính hình hoạt động kinh  doanh, tình hình tài chính của đơn vị trong kỳ báo cáo mà  các BCTC trên không có đủ thông tin chi tiết hoặc  không  thể trình bày rõ ràng.  ­> Cơ sở lập:  Bảng cân đối tài khoản kế toán  Bảng tổng kết tài sản  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Sổ hạch toán chi tiết  Các báo cáo từ kỳ trước
  17. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  ­> Các báo cáo cần có trong Thuyết minh BCTC:  Tình hình tăng giảm TSCĐ  Báo cáo tình hình thu nhập của cán bộ công nhân viên  Báo cáo tình hình nợ quá hạn  Báo cáo tình hình tăng giảm nguồn vốn và sử dụng vốn
  18. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ  Khái niệm:  Báo  cáo lưu  chuyển  tiền  tệ  là  báo  cáo  cung  cấp  thông  tin  về  các thay đổi từ trước tới nay về tiền  mặt và các tài sản tương  đương  tiền.  Nó  phản  ánh  những  thay  đổi  về  tài  chính  trong  đơn vị ­> Cơ sở lập:  Bảng cân đối kế toán so sánh  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2