giíi thiÖu m«n häc

Mục đích của môn học:

Cung cấp các kiến thức về kế toán quốc tế theo các

kÕ to¸n quèc tÕ

nội dung: hệ thống chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế

(IFRS), chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS);

Số tín chỉ : 3 (36,9)

Đặc điểm kế toán của một số quốc gia trên thế giới

trong xu hướng hòa hợp và hội tụ của kế toán quốc tế.

Tài liệu học tập

• Chương 1: Tổng quan về kế toán quốc tế • Chương 2: Khái quát về hệ thống chuẩn mực báo cáo

tài chính quốc tế ( IFRS)

[1] Các chuẩn mực kế toán quốc tế (song ngữ Anh – Việt), NXB Chính trị Quốc gia, 2001

• Chương 3: Trình bày Báo cáo tài chính theo khuôn

[2] Giáo trình kế toán quốc tế, Nguyễn Minh Phương và Nguyễn Thị Đông, NXB Thống kê, 2002.

mẫu quốc tế

• Chương 4: Báo cáo tình trạng tài chính và thuyết minh

[3] Giáo trình kế toán Pháp, Mỹ, ĐHTM, 2012, chủ biên Nguyễn Phú Giang

bổ sung

• Chương 5: Báo cáo thu nhập và báo cáo sự thay đổi của

[4] Belverd E. Neddles Jr, Henry Anderson, James C. Caldwell, Nguyên tắc kế toán. Người dịch: Mai Thanh Tòng, Văn Khương. NXB Thống kê, 2003.

vốn chủ sở hữu

[5] Áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế, Đại học Kinh tế TP HCM, NXB Phương Đông, 2011.

• Chương 6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Chương 7: Đặc điểm kế toán Mỹ, Pháp

[6] Barry J. Epstein, Eva K Jermakowicz, 2010, Interpretation and Application of International Financial Reporting Standards, Wiley, 2010.

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 1 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 2

1

4 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 3 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Nội dung

• 1.1.Thông tin kế toán trong xu hướng toàn

cầu hóa

• 1.2. Các hệ thống kế toán điển hình trên

thế giới

Chương 1 Tổng quan về kế toán quốc tế

• 1.3. Xu hướng hòa hợp với kế toán quốc

tế của các quốc gia trên thế giới

Vai trò của thông tin

1.1. Vai trò của thông tin kế toán trong xu hướng toàn cầu hóa

• Thông tin là phương tiện để thống nhất mọi hoạt động

• Vai trò của thông tin • Vai trò của thông tin kế toán

của tổ chức. Là phương tiện để cung cấp các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp, là phương tiện để liên hệ với nhau của tổ chức nhằm đạt mục tiêu chung của doanh nghiệp.

• Thông tin là cơ sở để ra các quyết định quản trị, đặc biệt là rất cần trong việc xây dựng và phổ biến mục tiêu hoạt động của tổ chức, lập kế hoạch kinh doanh, tổ chức và quản trị nhân sự, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch.

• Thông tin tạo điều kiện cho các chức năng quản trị tốt và gắn hoạt động của doanh nghiệp với môi trường bên ngoài doanh nghiệp.

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 5 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 6

2

8 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 7 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Vai trò của thông tin kế toán

Vai trò của thông tin kế toán

• Đối với Nhà Nước

Đối với Doanh nghiệp: • Giúp DN theo dõi thường xuyên tình hình hoạt SXKD của đơn vị: Quá trình sản xuất, theo dõi thị trường… Nhờ đó, người quản lý điều hành tốt các hoạt động, quản lý hiệu quả, kiểm soát nội bộ tốt. • Cung cấp tài liệu cho DN làm cơ sở hoạch định chương trình hành động cho từng giai đoan từng thời kỳ nhờ đó người quản lý tính được hiệu quả công việc, vạch ra hướng hoạt động cho tương lai. • Giúp người quản lý điều hoà tình hình tài chính của DN. • Là cơ sở pháp lý để giải quyết tranh tụng khiếu tố, với tư cách là bằng chứng về hành vi thương mại. • Cơ sở đảm bảo vững chắc trong sự giao dịch buôn bán. • Là cơ sở cho người quản lý ra các quyết định phù hợp: Quản lý hạ giá thành, quản lý DN kịp thời. • Cung cấp một kết quả tài chính rõ rệt.

• Theo dõi được sự phát triển của các ngành sản xuất kinh doanh, tổng hợp được sự phát triển của nền kinh tế quốc gia. • Cơ sở để giải quyết tranh chấp về quyền lợi giữa các doanh nghiệp. • Cung cấp thông tin để tìm ra cách tính thuế tốt nhất, hạn chế thất thu thuế, hạn chế sai lầm trong chính sách thuế….

1.2. Các hệ thống kế toán điển hình trên thế giới

• Vai trò của thông tin kế toán

trong xu hướng toàn cầu hóa?

• Hệ thống kế toán Anglo-Saxon (Mỹ, Anh…) • Hệ thống kế toán Tây Âu ( Pháp, Đức…) • Hệ thống kế toán các nước chuyển đổi từ nền

kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 9 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 10

3

12 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 11 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Mô hình kế toán dạng Anglo-Saxon

• Bị ảnh hưởng lớn của các tổ chức kế toán chuyên nghiệp (ACCA,…) chứ không phải Chính phủ. Nhấn mạnh vị trí quan trọng của thị trường vốn, đúng sự thật.

Mô hình kế toán Tây Âu - Pháp • Tổ chức kế toán nghề nghiệp của Pháp nhỏ và những quy định thiếu tính pháp lý so với các nước Anglo- Saxon.

• Giá gốc được áp dụng phổ biến, tuy nhiên giá thị trường vẫn được áp dụng khi cần thiết (hợp nhất), hoặc đánh giá theo giá thấp hơn giá thị trường.

• TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính,tuy nhiên

• Chất lượng kế toán phụ thuộc nhiều vào Chính phủ. • Kế toán Pháp áp dụng phuơng pháp đánh giá rất thận trọng.Giá gốc làm căn cứ cơ bản để đánh giá tài sản. Tỷ lệ khấu hao được cơ quan thuế quy định.

những phương pháp khấu hao nhanh vẫn được chấp nhận.

• Hàng tồn kho chủ yếu được đánh giá theo phương pháp FIFO cho mục đích tránh nộp thuế những năm đầu. Điều đó cũng được chấp nhận bởi cơ quan thuế.

• Phương pháp giá thấp hơn giá thị trường được sử dụng cho hàng tồn kho, nhưng giá vốn thực tế hàng xuất kho được xác định theo phương pháp bình quân hoặc theo phương pháp FIFO, phương pháp LIFO không được chấp nhận.

• Lợi nhuận tính thuế thường trùng với lợi nhuận xác định

theo các nguyên tắc KT

• Lợi nhuận được tính toán theo luật thuế thường không trùng hợp với lợi nhuận được tính toán trên cơ sở các chuẩn mực kế toán.

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 13 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 14

TRUNG QUỐC • Báo cáo tài chính

– B/S, P/L và báo cáo lưu chuyển tiền tệ – Báo cáo tài chính hợp nhất (trong phạm vi nhất định) – Mẫu báo cáo chung được Bộ Tài chính Trung Quốc quy

định, gần giống mẫu báo cáo tài chính của Mỹ

Mô hình kế toán các nước chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường

4

16 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 15 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Trung Quốc

Vấn đề

• Cách đánh giá tài sản của Trung Quốc rất thận trọng và giá

vốn thực tế được vận dụng một cách nghiêm ngặt

• TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính, tỷ lệ khấu hao cao nhất được quy định bởi chính sách thuế.

Các quốc gia khác nhau có qui định kế toán khác nhau

• Chi phí QLDN và CPBH được xác định là chi phí định kỳ. Giá thành sản xuất SP bao gồm CPNVLTT, CPLĐTT và chi phí quản lý phân xưởng.

• Giá vốn thực tế hàng xuất kho có thể được tính toán theo

Giao dịch thương mại và đầu tư quốc tế khó khăn

những phương pháp: bình quân, FIFO và LIFO, phương pháp “thấp hơn giá thị trường” không được chấp nhận, tuy nhiên có thể lập dự phòng cho hàng hóa lỗi thời hoặc hư hỏng.

• Các khoản đầu tư được đánh giá theo giá vốn

Hòa hợp kế toán nhằm thu hẹp khoảng cách giữa các hệ thống kế toán

Nhân tố thuộc môi trường kinh doanh

Các nhân tố môi trường dẫn đến sự khác biệt kế toán của các quốc gia

• Nguồn cung cấp tài chính • Lạm phát • Lao động

• Môi trường kinh doanh • Môi trường pháp lý và chính trị • Môi trường văn hóa

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 17 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 18

5

20 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 19 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Nhân tố thuộc môi trường pháp lý

Nhân tố thuộc môi trường văn hóa

• Hệ thống pháp lý • Vai trò của Nhà nước và Hội nghề nghiệp • Chính sách thuế

• Quan hệ giữa các quốc gia • Khoảng cách quyền lực • Chủ nghĩa cá nhân • Tôn giáo • …

1.3. Xu hướng hòa hợp kế toán quốc tế của các quốc gia trên thế giới

1.3. Xu hướng hòa hợp kế toán quốc tế của các quốc gia trên thế giới • Hiện nay có trên 100 quốc gia sử dụng IFRS. Hầu hết

Việc áp dụng IFRS tại Việt Nam

các quốc gia của Nhóm G20 đã yêu cầu sử dụng IFRS, và phân lớn các nền kinh tế lớn còn lại đã xây dựng kế hoạch để sử dụng IFRS.

• IFRS bắt buộc đối với các ngân hàng nhà nước. Cho phép áp dụng đối với các ngân hàng thương mại;

• Các nước trong khu vực Đông Nam Á đã áp dụng IFRS hoặc có kế hoạch chuyển đổi sang IFRS: – Singapore: gần như áp dụng toàn bộ IFRS – Malaysia: đã áp dụng cho các công ty có vốn đầu tư

nước ngoài, phần còn lại áp dụng từ tháng 1 năm 2012.

• BTC đang trong quá trình xây dựng các

– Philippines: IFRS có điều chỉnh cho phù hợp – Thailand: chuyển đổi sang IFRS giai đoạn 2011 và 2013 – Campuchia: áp dụng IFRS từ 2012 – Indonesia: kế hoạch chuyển đổi sang IFRS từ 2012 – Lao: áp dụng IFRS nếu được chấp thuận bởi chính phủ

chuẩn mực mới theo IFRS và cập nhật các chuẩn mực hiện hành. Đầu 2014 sẽ công bố 8 CMKT sửa đổi theo hướng hòa hợp với IFRS

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 21 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 22

6

24 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 23 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Thách thức khi xây dựng và áp dụng CMKTQT • Tổ chức xây dựng chuẩn mực thường bảo vệ lợi ích của

người hành nghề hơn là bảo vệ lợi ích xã hội.

Lợi ích của việc áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế • DN dễ dàng hơn khi tiếp cận thị trường vốn nước ngoài • Tăng thêm tính tin cậy của thị trường vốn trong nước • Tăng tính tin cậy của BCTC của DN tại những nước

• Các chuẩn mực phải đảm bảo tính hệ thống và nhất

đang phát triển

• Tạo lợi ích cho DN được sử dụng vốn với chi phí thấp

quán giữa các CM. Trong khi mỗi CM giải quyết 1 vấn đề cụ thể và ra đời trong hoàn cảnh cụ thể.

nhất

• Các CM có khuynh hướng dựa vào nguyên tắc đòi hỏi

• Tăng tính so sánh của thông tin TC giữa các DN tại các

năng lực của người làm BCTC, rủi ro khá lớn.

quốc gia khác nhau

• Lợi ích của các thông tin có được và công bố có thể

• Tạo thuận lợi cho các DN hoạt động tại nhiều quốc gia

không tương xứng với CP bỏ ra.

khác nhau trong công tác kế toán

• Giảm CP biên soạn và ban hành chuẩn mực KT quốc

gia

• Đặc điểm của mỗi quốc gia rất khác nhau. •

IFRS được cập nhật thường xuyên DN Việt Nam sẽ gặp khó khăn với việc cập nhật hằng năm;

• Có đội ngũ nhân viên kế toán và tài chính có năng lực;

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 25 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 26

2.1. Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (IASB)

Chương 2 Khái quát về hệ thống chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế ( IFRS)

• 2.1.1. Lịch sử phát triển của Hội đồng chuẩn

• 2.1. Hội đồng chuẩn mực kế toán

mực kế toán quốc tế

quốc tế (IASB)

• 2.2. Hệ thống chuẩn mực BCTC quốc

• 2.1.2. Mục tiêu và chương trình hành động • 2.1.3. Quy trình xây dựng chuẩn mực

tế (IFRS)

• 2.3. Vận dụng CM BCTC quốc tế ở

một số quốc gia trên thế giới

7

28 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 27 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

2.1.1. Lịch sử hình thành IASB

2.1.1. Lịch sử hình thành IASB

• Tiền thân của IASB là IASC - International Accounting Standard Committee - Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC)

• Từ năm 2001, Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (International Accouning Standards Board - IASB) đã thay thế Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC).

1949: Hội nghị kế toán quốc tế lần thứ nhất ở Mỹ thảo luận các vấn đề trở ngại về kế toán trong khu vực 1951: Thành lập Ủy ban Châu Âu về kế toán 1957: Hội nghị lần thứ nhất của các nhà kế toán Châu Á Thái Bình Dương tại Philipin 1973 (26/06): hội nghị kế toán quốc tế lần thứ 10 đã thành lập IASC

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 29 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 30

Cơ cấu tổ chức và hoạt động của HĐCMKTQT - IASB

Cơ cấu tổ chức và hoạt động của UBCMKTQT - IASB

• Ủy ban sáng lập chuẩn mực kế toán quốc tế

(IASC Foundation).

• Ủy Ban Chuẩn Mực Kế Toán Quốc Tế

(IASB)

• Hội đồng cố vấn chuẩn mực (SAC) • Ủy ban hướng dẫn các chuẩn mực báo cáo tài

chính (IFRIC).

8

32 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 31 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

2.1.2. Mục tiêu hoạt động chính của IASB

2.1.3. Quy trình ban hành chuẩn mực kế toán quốc tế

• Phát triển các CMKT có chất lượng cao, thống nhất, dễ

hiểu và có tính chất khả thi cao

• Tăng cường tính minh bạch, có thể so sánh được của

thông tin trong BCTC

Thiết lập ủy ban điều hành

Ghi nhận, tóm tắt, chọn lọc các vấn đề kế toán theo từng chủ đề cụ thể

• Xúc tiến việc sử dụng và ứng dụng nghiêm ngặt các

IASB xem xét

Bản dự thảo những điểm chính (Point Outline)

IAS

2/3 tv

1-3 th

3/4

• Đem đến những giải pháp có chất lượng cao cho sự hòa hợp giữa hệ thống chuẩn mực kế toán quốc gia và các chuẩn mực kế toán quốc tế.

Công bố rộng rãi

Bản báo cáo nháp (Discussion paper)

Phát hành trưng cầu ý kiến

Bản dự thảo IAS/ IFRS

Bản dự thảo trưng cầu ý kiến (Exposure draft)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 33 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 34

Khuôn mẫu khái niệm của IFRS

2.2.1. Khuôn mẫu khái niệm của chuẩn mực BCTC quốc tê

• Khuôn mẫu là những quy ước chung về

• Khuôn mẫu lý thuyết do Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC) xét duyệt vào tháng 04/1989 và công bố vào tháng 07/1989.

• Tháng 04/2001, IASB thông qua khuôn mẫu

KN

for

Framework

Financial

• Conceptual

+ Các KN kế toán căn bản + Các đặc điểm định tính của BCTC + Các yếu tố cần có của BCTC + Các phương pháp đánh giá các yếu tố của BCTC.

Statements 2010

• Khuôn mẫu không phải là CMKT, không điều nào trong khuôn mẫu được phép vượt quá các IAS

9

36 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 35 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Mục đích của khuôn mẫu khái niệm

2.2.2. Nội dung và cấu trúc của hệ thống CM BCTC quốc tế (IFRS)

• Theo nghĩa hẹp, IFRSs chỉ tập công bố mới do IASB ban hành, khác biệt so với bộ IASs được IASC ban hành.

• Đưa ra một hướng dẫn trong việc xây dựng chuẩn mực kế toán và hướng dẫn thực hiện các công bố kế toán

• Duyệt xét các IAS hiện hữu và phát triển các

IAS trong tương tai.

• Theo nghĩa rộng, IFRSs chỉ toàn bộ các công bố của IASB, bao gồm các chuẩn mực và hướng dẫn giải thích do IASB xét duyệt; IASs và các hướng dẫn giải thích của SIC được IASC xét duyệt trước đó

• Cải tiến và hài hòa các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán và các thủ tục liên quan đến việc lập và trình bày BCTC

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 37 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 38

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

chính

the Preparation

• IASB đã ban hành và công bố được 41 chuẩn mực kế toán quốc tế (IASs) và 13 chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs). • Hiện tại có 14 IAS không còn hiệu lực và đã được thay thế bởi các chuẩn mực ban hành sau nó.

• Các chuẩn mực kế toán quốc tế do IASB (tiền thân IASC) ban hành từ năm 1973 đến nay bao gồm bốn phần chính: - Khuôn mẫu lý thuyết cho việc lập và trình bày báo cáo tài and for (Framework Presentation of Financial Statements) - Các chuẩn mực kế toán quốc tế (International Accounting Standards –IASs) - Các chuẩn mực về BCTC quốc tế (International Financial Reporting Standards – IFRSs) - Hướng dẫn giải thích CMKT (IFRIC/SIC – International Financial Reporting Interpretation Committee/Standard Interpretation Committee)

10

40 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 39 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Nội dung của 01 IAS

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

Đưa ra vấn đề mà IAS sẽ giải quyết Phạm vi mà IAS được áp dụng Trình bày một số khái niệm có liên

• Nhóm 1: liên quan đến các yếu tố của BCTC 1, IAS 2: Hàng tồn kho (Inventories) 2, IAS 11: Hợp đồng xây dựng (Construction Contracts) 3, IAS 12: Thuế thu nhập (Income Taxes) 4, IAS 16: Nhà xưởng, máy móc, thiết bị (Property, Plant

quan trong IAS

and Equipment)

5, IAS 17: Cho thuê tài chính (Leases) 6, IAS 18: Doanh thu (Revenue)

 Cách trình bày vấn đề có liên quan trong các báo cáo tài chính (nếu có)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 41 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 42

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

• Nhóm 1: liên quan đến các yếu tố của BCTC 7, IAS 21: Ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá (The Effects of

• Nhóm 1: liên quan đến các yếu tố của BCTC 12, IAS 36: Giảm giá tài sản (Impairment of Assets) 13, IAS 37: Các khoản dự phòng, nợ phải trả ngẫu nhiên và tài sản ngẫu nhiên (Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets)

Changes in Foreign Exchange Rates) 8, IAS 23: Chi phí đi vay (Borrowing Costs) 9,

IAS 28: Các khoản đầu tư vào công ty liên kết (Investments in Associates)

10, IAS 31: Lợi ích trong công ty liên doanh (Interests in

Joint Ventures

14, IAS 38: Tài sản cố định vô hình (Intangible Assets) 15, IAS 39: Các công cụ tài chính: ghi nhận và xác định (Financial Instruments: Recognition and Measurement)

11, IAS 32: Các công cụ tài chính: Công bố và trình bày

16, IAS 40: Bất động sản đầu tư (Investment Property)

(Financial Instruments: Disclosure and Presentation)

11

44 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 43 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

• Nhóm 2: liên quan đến lập BCTC 1, IAS 1: Trình bày các báo cáo tài chính (Presentation of

Financial Statements)

• Nhóm 2: liên quan đến lập BCTC 5, IAS 14: Báo cáo bộ phận (Segment Reporting) 6, IAS 24: Thông tin về các bên liên quan (Related Party

Disclosures)

2, IAS 7: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow Statements) 3, IAS 8: Các chính sách kế toán, những thay đổi trong các ước tính kế toán và các sai sót (Accounting policies, Changes in Accounting Estimates, and Errors)

7, IAS 27: Báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tài chính riêng (Consolidated and Separate Financial Statements) 8, IAS 29: Báo cáo tài chính trong nền kinh tế siêu lạm phát

4, IAS 10: Các sự kiện xảy ra sau ngày lập Bảng cân đối kế

(Financial Reporting in Hyperinflationary Economies)

toán (Events after the Balance Sheet Date)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 45 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 46

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế

• Nhóm 3: các chuẩn mực đặc thù 1, IAS 19: Lợi ích của công nhân viên (Employee Benefits) 2, IAS 20: Kế toán các khoản trợ cấp của Chính phủ và

thông tin về sự trợ giúp của chính phủ (Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance)

• Nhóm 2: liên quan đến lập BCTC 9, IAS 30: Thông tin trong báo cáo tài chính của ngân hàng và các tổ chức tín dụng (Disclosures in the Financial Statements of Banks and Similar Financial Institutions) 10, IAS 33: Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (Earnings per share) 11, IAS 34: Báo cáo tài chính giữa niên độ (Interim Financial

Reporting)

3, IAS 26: Kế toán và báo cáo bởi các quĩ trợ cấp hưu trí (Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans)

4, IAS 41: Nông nghiệp (Agriculture)

12

48 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 47 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

HỆ THỐNG CHUẨN MỰC BCTC QUỐC TẾ IFRS - International Financial Reporting Standards

HỆ THỐNG CHUẨN MỰC BCTC QUỐC TẾ IFRS - International Financial Reporting Standards

IFRS 9 Công cụ tài chính (IAS 39)

IFRS 10 BCTC hợp nhất (IAS 27)

IFRS 11 Hợp tác liên doanh (IAS 31)

IFRS 12 Công bố lợi ích các bên (IAS 28)

IFRS 13 Đo lường giá trị hợp lý

IFRS 1 Thông qua IFRS IFRS 2 Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu IFRS 3 Hợp nhất kinh doanh IFRS 4 Hợp đồng bảo hiểm IFRS 5 Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và Hoạt động không liên tục IFRS 6 Khai thác và định giá tài nguyên khoáng sản IFRS 7 Công bố các công cụ tài chính IFRS 8 Hoạt động bộ phận kinh doanh

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 49 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 50

2.3. Vận dụng CM BCTCQT ở một số quốc gia trên thế giới

2.3. Vận dụng CM BCTCQT ở một số quốc gia trên thế giới • 2.3.1. Vận dụng CM BCTCQT tại Mỹ • 2.3.2. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu • 2.3.3. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Á

• Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs) được sử dụng trên 122 quốc gia/vùng lãnh thổ đối với các công ty niêm yết trong nước, trên 80 quốc gia/vùng lãnh thổ cho các công ty không niêm yết (tính đến tháng 08/2016)

13

52 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 51 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

2.3.1. Vận dụng CM BCTC quốc tế tại Mỹ

Xu hướng hội tụ

• 2 cơ quan soạn thảo CMKT Mỹ:

+ Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Mỹ (FASB) + Ủy ban chứng khoán Mỹ (SEC)

• AD chuẩn mực kế toán riêng (GAAP US)

US GAAP

IFRS

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 53 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 54

2.3.2. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu

Thỏa thuận hội tụ IASB và FASB

• EU đã từng ban hành các quy định riêng về kế toán được xem như một bằng chứng cho sự hòa hợp trong khu vực

• Chỉ thị số 4 đề cập về kế toán công ty riêng lẻ, BCTC vào năm 1978 và chỉ thị số 7 đề cập đến kế toán tập đoàn vào năm 1983.

• Thỏa thuận Norwalk về hội tụ hai hệ thống vào năm 2002, rút ngắn sự thiếu nhất quán của 2 hệ thống + Tiếp tục hợp tác trong tương lai thông qua thực hiện những dự án (CMKT) chung + Hạn chế những khác biệt giữa nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung của Mỹ (US GAAP) và IAS/IFRS.

14

56 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 55 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Hội tụ với CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu

Hội tụ với CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu

• Đến năm 1995, EU bắt đầu có chiến lược

hội nhập kế toán.

• EU không chấp nhận toàn bộ IAS/IFRS mà chỉ phê duyệt những chuẩn mực được áp dụng (phần lớn các CMKTQT như IFRS 1, IFRS 9, IFRS 10, IFRS 11, IFRS 12, IFRS 13; IAS1, IAS 12, IAS 19, IAS 21, IAS 28)

• Tháng 2/2001, EU đưa ra dự luật yêu cầu các công ty đại chúng (public company) phải lập BCTC theo IFRS chậm nhất đến 2005 • Tháng 3/2002, EU thông qua pháp lệnh IAS (EC) số 1606/2002 yêu cầu áp dụng IAS từ năm 2005 đối với các công ty niêm yết

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 57 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 58

2.3.3. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Á

Vận dụng CM BCTCQT tại Trung Quốc

• Vận dụng CM BCTCQT tại Trung Quốc • Vận dụng CM BCTCQT tại Malaysia

• Năm 1993, Bộ Tài Chính Trung Quốc đề nghị Deloitte làm tư vấn cho dự án 03 năm xây dựng 30 chuẩn mực kế toán phù hợp với sự phát triển nền kinh tế thị trường XHCN.

• 2005 UBCMKT Trung Quốc (thuộc Bộ Tài

chính) đưa ra xu hướng hội tụ với IFRS

• Tiến hành xây dựng lại các CMKT trên cơ sở

IAS/IFRS

15

60 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 59 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Vận dụng CM BCTCQT tại Trung Quốc

Vận dụng CM BCTCQT tại Malaysia

• Từ năm 1978, Malaysia đã kết hợp chặt chẽ các điều khoản của chuẩn mực quốc tế với chuẩn mực kế toán quốc gia.

• 2/2006, Bộ tài chính Trung Quốc đã ban hành trọn bộ CASs mới (ASBEs – Accounting Standards for Business Enterprises- Chuẩn mực kế toán dành cho doanh nghiệp), gồm chuẩn mực cơ sở (gần giống với khuôn mẫu lý thuyết) và 38 chuẩn mực CASs cụ thể

• Malaysia luôn hướng tới tạo lập một bộ chuẩn mực hòa hợp với chuẩn mực kế toán quốc tế do IASB ban hành • Hiện nay, Malaysia chính thức công bố mục tiêu hội tụ với chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs) vào cuối năm 2012.

• ASBEs đi vào thực hiện năm 2007 cho các công ty niêm yết và được khuyến khích áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp Trung Quốc.

3.1. Các thuật ngữ và khái niệm

 Statement

Chương 3 Trình bày BCTC theo khuôn mẫu quốc tế

financial of position: báo cáo tình hình tài chính

 Statement of comprehensive income: báo cáo tổng hợp thu nhập

• Assets (Tài sản) • Liabilities (Nợ phải trả) • Equity (Vốn chủ sở hữu) • Income (Thu nhập) • Expense (Chi phí)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 61 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 62

3.1. Các thuật ngữ và khái niệm

 Statement of cash flows: báo

cáo lưu chuyển tiền tệ

3.2. Yêu cầu, nguyên tắc trình bày BCTC

 Statement of equity: báo cáo

Nội dung

vốn chủ sở hữu

3.3. Khuôn mẫu của hệ thống BCTC QT

16

64 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 63 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

3.2.1. Yêu cầu đối với BCTC

3.2. Yêu cầu, nguyên tắc trình bày BCTC

• 3.2.1. Yêu cầu đối với BCTC • 3.2.2. Các nguyên tắc trình bày BCTC

- Thích hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế của người sử dụng - Đáng tin cậy

3.2.2. Các nguyên tắc trình bày BCTC

Hoạt động liên tục (1)

• BCTC phải được lập trên cơ sở giả định là DN đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, trừ khi DN có ý định cũng như buộc phải ngừng hoạt động, hoặc phải thu hẹp đáng kể qui mô hoạt động của mình

• Hoạt động liên tục • Cơ sở dồn tích • Nhất quán • Trọng yếu và tập hợp • Bù trừ • Có thể so sánh

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 65 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 66

17

68 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 67 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Cơ sở dồn tích (2)

Nhất quán (3)

• Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền và được ghi nhận vào sổ kế toán và BCTC của các kỳ kế toán liên quan

• Việc trình bày và phân loại các khoản mục phải được duy trì giữa các kỳ báo cáo, trừ trường hợp - Việc thay đổi giúp cho trình bày được hợp lý hơn -

IFRS yêu cầu có sự thay đổi trong trình bày

Trọng yếu và tập hợp (4)

Bù trừ (5)

• Các khoản mục trọng yếu phải được trình bày

riêng biệt trong BCTC.

• Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày trên báo cáo tài chính không được bù trừ, trừ khi một chuẩn mực kế toán khác của IFRS cho phép hoặc có quy định bù trừ

• Các khoản mục không có tính trọng yếu - Trình bày tập hợp với các khoản mục có cùng tính

chất hoặc chức năng

- Các khoản mục sau khi được tập hợp lại, sẽ được

trình bày riêng biệt trong phần thuyết minh

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 69 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 70

18

72 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 71 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Khả năng so sánh (6)

3.3. Khuôn mẫu của hệ thống BCTC quốc tế

• Thông tin cần được trình bày một cách thống nhất giữa các thời kỳ và giữa các đơn vị để giúp cho người sử dụng có thể đưa ra những đánh giá so sánh

3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC 3.3.2. Các báo cáo cụ thể

3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC

3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC

• Quá trình hình thành và những thay đổi của IAS 1 ảnh

• Quá trình hình thành và những thay đổi của IAS 1 ảnh

hưởng tới lập và trình bày BCTC - Tháng 12 năm 2003: IASB thực hiện xem xét để điều chỉnh lại IAS 1 -Tháng 08 năm 2005: ban hành bản điều chỉnh IAS 1(sửa đổi 2005) bổ sung yêu cầu công bố thông tin về vốn (Capital Disclosures) -Tháng 3 năm 2006: IASB công bố bản dự thảo mới hoàn thiện việc trình bày BCTC của doanh nghiệp -Tháng 9 năm 2007: ban hành chính thức bản sửa đổi IAS 1 có hiệu lực sau ngày 1/1/2009

hưởng tới lập và trình bày BCTC -Tháng 3 năm 1974: đưa ra bản dự thảo E1 về trình bày các chính sách kế toán -Tháng 1 năm 1975: IASC chính thức ban hành IAS 1 “Trình bày các chính sách kế toán” (IAS 1 - Disclosure of Accounting Policies). -Tháng 7 năm 1996: bản dự thảo E53 về Trình bày báo cáo tài chính hợp nhất IAS 1 (1975, IAS 5 (1976) và IAS 13 (1979) -Tháng 8 năm 1997 :IAS 1 chính thức được đổi tên thành chuẩn mực về “Trình bày báo cáo tài chính” (IAS 1 - Presentation of Financial Statements)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 73 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 74

19

76 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 75 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC

3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC

• Hệ thống báo cáo tài chính theo IAS 1

- Báo cáo tình hình tài chính (Statement of Financial Position) - Báo cáo tình hình kinh doanh: + Báo cáo kết quả lợi nhuận (Income Statement) + Báo cáo lợi nhuận tổng hợp (Statement of Comprehensive Income) - Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu (Statement of changes in Equity) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) - Thuyết minh BCTC

• Mục đích của báo cáo tài chính: cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, với các thông tin cụ thể về: - Tài sản; - Nợ phải trả - Vốn chủ sở hữu - Doanh thu và chi phí, bao gồm lãi và lỗ; - Đóng góp và phân phối cho các chủ sở hữu - Các luồng tiền

Báo cáo tình trạng tài chính

3.3.2. Các báo cáo cụ thể

• Cung cấp thông tin về tình trạng tài chính • Phân biệt ngắn hạn (short term) và dài hạn (long

• Statement of financial position • Statement of comprehensive income • Statement of cash flows • Statement of changes in equity

term) - Doanh nghiệp có thể lựa chọn cách phân loại này cho tài sản và nợ phải trả. - Nếu không lựa chọn cách phân loại này thì tài sản và nợ phải trả được trình bày theo trình tự tính thanh khoản giảm dần

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 77 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 78

20

80 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 79 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Thông tin tối thiểu trên BCTTTC

Thông tin tối thiểu trên BCTTTC

(a) Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị;

(j) Tổng tài sản đã được phân loại sẵn sàng để bán,

(b) Bất động sản đầu tư;

và những tài sản trong nhóm thanh lý được phân loại

(c) Các tài sản vô hình;

để bán IFRS 05

(d) Các tài sản tài chính (trừ e,h,i)

(k) Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải

(e) Các khoản đầu tư được hạch toán theo PP vốn chủ;

trả khác;

(f) Tài sản sinh học;

(l) Các khoản dự phòng;

(g) Hàng tồn kho;

(m) Các công nợ tài chính

(h) Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải

thu khác;

(i) Tiền và các khoản tương đương tiền;

Thông tin tối thiểu trên BCTTTC

Báo cáo tổng hợp thu nhập

(n) Các công nợ và tài sản thuế hiện hành

(o) Thuế thu nhập hoãn lại phải nộp và tài sản thuế

thu nhập hoãn lại (IAS 12)

(p) Các công nợ thanh lý, nhượng bán (IFRS 05)

(q) Cổ phần không có quyền kiểm soát

(r) Vốn phát hành và các quỹ chia cho chủ sở hữu

của công ty mẹ

• Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động. • Thông tin tối thiểu trên báo cáo thu nhập - Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán - Lỗ, lãi từ các hoạt động thông thường - Chi phí tài chính - Chi phí bất thường - Phân chia lãi/lỗ của các đơn vị liên kết, liên doanh - Lợi ích cổ đông thiểu số - Lỗ hoặc lãi ròng của cả kỳ

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 81 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 82

21

84 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 83 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu • Phản ánh thông tin về việc tăng/giảm tài sản

thuần.

• Hoạt động sản xuất kinh doanh: Các hoạt động tạo doanh thu chính và các hoạt động khác không phải là đầu tư hoặc tài chính.

• Thông tin tối thiểu trong báo cáo thay đổi vốn chủ

sở hữu

• Hoạt động đầu tư: Mua hoặc bán các loại tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không tính trong các tài sản tương đương tiền mặt.

- Lỗ/lãi ròng trong kỳ. - Thu nhập, chi phí, lãi, lỗ tính trực tiếp vào vốn chủ

sở hữu.

- Ảnh hưởng của những thay đổi trong chế độ kế

• Hoạt động tài chính: Những hoạt động làm thay đổi quy mô và kết cấu vốn chủ sở hữu và các khoản vay

toán.

- Ảnh hưởng của việc chỉnh sửa các sai sót

Thuyết minh báo cáo tài chính

Cung cấp những thông tin sau: • Cơ sở lập và các chế độ kế toán được lựa chọn. • Thông tin theo yêu cầu IAS nhưng không được

trình bày trong báo cáo tài chính.

• Các thông tin khác giúp yêu cầu việc trình bày

Chương 4 Báo cáo tình trạng tài chính và Thuyết minh bổ sung

trung thực.

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 85 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 86

22

88 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 87 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

4.1. Báo cáo tình trạng tài chính

NỘI DUNG

4.1.1. Các thuật ngữ, khái niệm 4.1.2. Nội dung và kết cấu của báo cáo 4.1.3. Nguyên tắc trình bày báo cáo

4.1. Báo cáo tình trạng tài chính

4.2. Thuyết minh bổ sung

4.1.1.Các thuật ngữ, khái niệm

4.1.2.Nội dung và kết cấu của báo cáo

a, Thông tin ban đầu

Ba yếu tố luôn được trình bày trong trang

• Tài Sản là lợi ích kinh tế DN có thể thu được trong tương lai hoặc được kiểm soát bởi 1 thực thể kinh doanh độc lập, và là kết quả của các giao dịch và sự kiện trong quá khứ.

• Nợ phải trả là các khoản làm giảm lợi ích kinh tế phát sinh từ nghĩa vụ hiện tại hoặc kết quả của giao dịch hoặc các sự kiện trong quá khứ

đầu của một báo cáo tài chính 1. Tên doanh nghiệp 2. Tiêu đề 3. Ngày lập

• Là giá trị vốn của chủ sở hữu doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả

92

91

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

23

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 89 90 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Thông tin trên B/C tình trạng TC

Nội dung của báo cáo

b, Mẫu biểu và tiêu thức phân loại IAS không quy định mẫu biểu của Báo cáo tình

trạng tài chính một cách cụ thể.

Không qui định cách trình bày TSNH, TSDH, Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn trong báo cáo (TS nào trình bày trước, TS nào trình bày

• BĐS, nhà xưởng, thiết bị • BĐS đầu tư • TS Vô hình • TS tài chính • Các khoản đầu tư được hạch toán theo pp VCSH • TS sinh học • Hàng tồn kho • Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác • Tiền và các khoản tương đương tiền • Tổng TS được phân loại như là đang giữ để bán và các TS có trong nhóm chờ thanh lý đang giữ để bán phù hợp với IFRS 5 “ TS dài hạn giữ để bán và ngừng hoạt động”

Kết cấu của báo cáo

Thông tin trên BCTTTC

• In the report

form the statement of

financial position continues line by line from top to bottom as follows:

- Các khoản phải trả TM và phải trả khác - Các khoản dự phòng - Nợ phải trả tài chính - Các khoản thuế phải nộp và TS thuế hiện hành - Các khoản thuế TN hoãn lại phải trả và TS thuế TN hoãn

lại.

$xxx Assets $xxx Liabilities Shareholders’ equity $xxx Total liabilities and shareholders’ equity $xxx

- Lợi ích cổ đông thiểu số - Vốn đã phát hành và các khoản dự trữ của các chủ sở

hữu của công ty mẹ.

(kết cấu dọc)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 94 93 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

96

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

24

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 95

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Nội dung và kết cấu của báo cáo

4.1.3. Nguyên tắc trình bày báo cáo

form the statement of

- Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu được trình bày riêng biệt trong báo cáo tình hình tài chính

- TS và nợ phải trả được phân loại thành

In the account financial position appears in a balancing concept with assets on the left and liabilities and equity amounts on the right as follows: Assets

$xxx

$xxx

ngắn hạn và dài hạn (tương tự VAS)

Liabilities

Shareholders’ equity

Total liabilities and shareholders’ equity $xxx

$xxx Total assets $xxx

(kết cấu ngang)

Hàng tồn kho

• Hàng tồn kho thường được tính theo PP FIFO or

Weighted-average cost (trung bình)

• Hàng tồn kho có thể trình bày ngắn gọn thành 1

chỉ tiêu, hoặc có thể trình bày chi tiết

97 98 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Nguyên tắc trình bày với 1 số chỉ tiêu cụ thể

• Inventories: - Finished goods - Work in process - Raw materials

$xxx $xxx $xxx

(Nếu không tình bày chi tiết trên BCTTTC, sẽ được trình bày trong thuyết minh)

99

100

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

25

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Các khoản phải thu (2)

Các khoản đầu tư ngắn hạn (3)

• Các khoản phải thu gồm phải thu khách hàng, phải thu

• Gồm các tài sản tài chính mua với mục đích thương

từ công ty liên kết, phải thu của nhân viên

• Các khoản phải thu có thể trình bày ngắn gọn hoặc chi

mại (trading), tìm kiếm lợi nhuận trong ngắn hạn • Được phản ánh trên Báo cáo theo giá trị hợp lý

tiết trên Báo cáo tình trạng tài chính

Investment property

Assets held for sale

- Bất động sản đầu tư ban đầu được đo

- TS có kế hoạch thanh lý trong tương lai gần

theo giá gốc.

(TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính,…)

- Có thể được đo lường theo giá trị hợp lý hoặc

giá trị thuần có thể thực hiện

- Sau đo lường ban đầu, có thể sử dụng một trong hai mô hình giá trị hợp lý hoặc mô hình chi phí (IAS 40 ) để ghi nhận giá trị BĐS ĐT

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 101 102 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

104

103

26

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Các khoản mục tương tự VAS

Phân loại nợ phải trả

• Nợ phải trả thường được phân loại dựa vào thời gian thanh toán các khoản nợ (tuổi nợ)

+ Nợ ngắn hạn (Current liabilities) + Nợ dài hạn (Noncurrent liabilities)

- Cash and cash equivalents - Prepaid expenses: as VN - Property, plant, and equipment - Intangible assets - Other assets (Chi phí trả trước dài hạn và các

tài sản thuế thu nhập hoãn lại)

Lợi nhuận giữ lại (Retained earnings)

Offsetting assets and liabilities

- Profit/loss - Comprehensive income + Thay đổi trong giá trị hợp lý của danh mục đầu

tư chứng khoán sẵn sàng để bán

Bù trừ tài sản và công nợ - Bù trừ các khoản dự phòng với tài sản tương ứng -Bù trừ nguyên giá với số khấu hao lũy kế của TSCĐ

+ Thay đổi do chuyển đổi BCTC có gốc ngoại tệ

của các công ty con, công ty liên kết

….

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 105 106

108

107

27

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

4.2. Kết cấu thuyết minh bổ sung

4.2. Thuyết minh bổ sung

4.2.1. Nội dung của thuyết minh bổ sung 4.2.2. Kết cấu thuyết minh bổ sung

• Đoạn 112, IAS1 qui định: - Trình bày những thông tin về cơ sở cho việc lập

BCTC và chính sách KT cụ thể đã sử dụng.

- Công bố các thông tin do các IFRS qui định mà

chúng không được trình bày trong BCTC.

- Cung cấp thông tin mà chúng không được trình bày trong BCTC nhưng chúng thích hợp cho việc hiểu BCTC.

4.2.1. Nội dung của thuyết minh bổ sung

Thuyết minh BCTC

• Bổ sung thêm các thông tin không được hoặc không thể giải thích và trình bày trên Báo cáo tình trạng tài chính, làm rõ các chỉ tiêu này

• Nên trình bày theo trật tự sau: - thông báo việc tuân thủ theo các IFRS - Tóm tắt các chính sách KT quan trọng được áp

dụng.

• Thuyết minh bổ sung được gắn với từng chỉ

- Những thông tin bổ sung được trình bày trong các

tiêu cụ thể trên Báo cáo

BCTC còn lại.

- Những công bố khác gồm: Các khoản nợ tiềm tàng, những cam kết bằng hợp

đồng chưa ghi nhận.

Công bố những thông tin phi TC

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 110 109

111

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

28

112 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

• Về công bố các chính sách KT bao gồm: - Một hoặc nhiều cơ sở đo lường được sử dụng trong

việc lập báo cáo TC.

- Các chính sách KT khác được sử dụng thích hợp

• Công bố về vốn: - Thông tin định lượng về các mục tiêu, các chính sách và các quá trình của đơn vị trong việc quản lý vốn.

cho việc hiểu BCTC.

- Thông tin định lượng về những loại vốn

mà DN đang quản lý.

- Những thông tin thay đổi thuộc 2 khoản

- Ngoài ra, đơn vị phải công bố những xét đoán mà nhà quản lý thực hiện trong quá trình áp dụng các chính sách KT và chúng có ảnh hưởng đáng kể đến các giá trị ghi nhận trên BCTC

mục trên từ kỳ này sang kỳ khác.

- Liệu đơn vị có tuân thủ theo những qui định pháp luật do huy động vốn từ bên ngoaig hay không.

- Còn nếu không tuân thủ thì hệ quả của

việc không tuân thủ qui định do huy động vốn như thế nào.

Những công bố khác: -Giá trị của bất kỳ khoản cổ tức nào được công bố trước khi BCTC được phép phát hành nhưng chưa ghi nhận là khoản phân phối cho cổ đông trong kỳ. -Giá trị của bất kỳ khoản cổ tức ưu đãi lũy kế nào chưa được ghi nhận. -….

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 113 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 114

29

116 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 115 Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

NỘI DUNG

5.1. Báo cáo thu nhập • 5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm • 5.1.2. Nội dung, kết cấu và nguyên tắc trình bày báo

cáo

Chương 5 Báo cáo thu nhập tổng hợp và báo cáo sự thay đổi vốn chủ sở hữu

5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH • 5.2.1. Nội dung và kết cấu • 5.2.2. Nguyên tắc trình bày báo cáo

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

117

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

118

5.1. Báo cáo thu nhập

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

• 5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm • 5.1.2. Nội dung, kết cấu và nguyên tắc trình bày báo

cáo

• Comprehensive income: thu nhập tổng hợp (toàn diện), là thu nhập từ hoạt động kinh doanh và sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của đơn vị trong kỳ từ những giao dịch, sự kiện hay các trường hợp khác phát sinh từ những nguồn không phải chủ sở hữu.

• Bao gồm tất cả thay đổi trong tài sản thuần của kỳ kế toán, (ngoại trừ kết quả đầu tư của chủ sở hữu và phân phối cho chủ sở hữu)

120

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

119

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

30

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

• Thu nhập: là các khoản lợi ích tăng lên trong kỳ do tăng tài sản hay giảm nợ phải trả, làm cho vốn chủ sở hữu tăng lên nhưng không phải do góp vốn.

• Thu nhập (Lợi nhuận) tổng hợp cũng được hiểu theo nghĩa rộng hơn là kết quả của tình hình kinh doanh (Net income) và khoản chênh lệch chưa tính vào kết quả hoạt động nhưng được tính vào thành phần vốn chủ sở hữu (Other Comprehensive Income)

• Điều kiện để ghi nhận là khi có sự gia tăng lợi ích kinh tế liên quan đến sự gia tăng tài sản hay giảm nợ phải trả và số tiền này có thể xác định một cách đáng tin cậy

• Lợi nhuận tổng hợp DN = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (Net Income) + Lợi nhuận tổng hợp khác (Other Comprehensive Income).

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

121

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

122

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

• Chi phí: là các khoản lợi ích kinh tế tương lai giảm xuống do giảm tài sản hay tăng nợ phải trả, làm cho vốn chủ sở hữu giảm nhưng không phải do phân phối vốn.

• Other comprehensive income – Thu nhập (Lợi nhuận) tổng hợp khác: là các khoản mục thu nhập và chi phí không được ghi nhận trong kết quả lãi lỗ mà được ghi trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.

• Điều kiện để ghi nhận là khi có lợi ích kinh tế tương lai giảm xuống liên quan đến giảm tài sản hay tăng nợ phải trả và số tiền có thể xác định một cách đáng tin cậy.

124

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

123

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

31

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

• Lợi nhuận tổng hợp khác được phân thành

hai loại:

- Các thành phần của lợi nhuận tổng hợp khác: • Lãi lỗ đối với đánh giá lại tài sản (IAS 16 và IAS 38) • Lãi lỗ đối với quỹ lợi ích nhân viên xác định (IAS 19) • Lãi lỗ từ chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở hoạt

động ở nước ngoài (IAS 21)

• Được điều chỉnh vào lợi nhuận: các khoản lãi/lỗ đã ghi nhận trong lợi nhuận tổng hợp khác kỳ trước được điều chỉnh vào kết quả lợi nhuận trong kỳ hiện hành.

• Lãi lỗ đánh giá lại tài sản tài chính dùng để bán (IAS

39)

• Lãi lỗ đối với công cụ phòng ngừa rủi ro tiền tệ (IAS 39).

• Không điều chỉnh vào lợi nhuận: các khoản lãi/lỗ được ghi trực tiếp vào vốn chủ sở hữu sẽ được ghi nhận trong vốn chủ sở hữu khi thực hiện mà không điều chỉnh vào kết quả lợi nhuận.

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

125

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

126

5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm

Các chỉ tiêu của báo cáo

• Statement of comprehensive income: báo cáo thu nhập (lợi nhuận) tổng hợp: là báo cáo tổng hợp gồm 2 bộ phận cấu thành: lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh và thu nhập tổng hợp khác

1. Doanh thu 2. Chi phí tài chính 3. LN/lỗ của công ty liên doanh, liên kết 4. Chi phí thuế TNDN 5. Bộ phận ngừng hoạt động • a. LNST của bộ phận ngừng hoạt động • b. LNST đo lường trên cơ sở giá trị hợp lý trừ đi chi phí thanh

• IAS 01 khuyến khích trình bày trên 1 báo cáo thu nhập, tuy nhiện vẫn cho phép DN trình bày dưới dạng 2 báo cáo

lý TS ngừng hoạt động

128

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

127

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

32

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Các chỉ tiêu của báo cáo

Các chỉ tiêu của báo cáo

• Trong lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi

nhuận tổng hợp, xác định

6. LN/lỗ 7. Các bộ phận của lợi nhuận tổng hợp 8. Lợi nhuận tổng hợp được chia của công ty liên

doanh, liên kết

- Phần thuộc về cổ đông thiểu số - Phần thuộc về cổ đông của công ty mẹ

9. Tổng lợi nhuận tổng hợp

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

129

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

130

Kết cấu của báo cáo

• Trình bày trong 1 báo cáo, trong đó ghi nhận doanh thu, chi phí và sự thay đổi vốn chủ trong 1 kỳ kế toán

• Trình bày thành 2 báo cáo riêng biệt

Các thành phần của doanh thu (Revenue) • Sales or other operating revenues • Cost of goods sold • Operating expenses • Other revenues and expenses • Separate disclosure items: trình bày các khoản mục riêng biệt (ghi giảm giá trị hàng tồn kho, chi phí tài cấu trúc doanh nghiệp, chi phí dự phòng)

+ Một báo cáo trình bày về các thành phần của lợi nhuận (gồn doanh thu và chi phí)  income statement + Một báo cáo trình bày về thu nhập tổng hợp khác, bắt đầu với lãi/lỗ của báo cáo trước đó, từ đó xác định lợi nhuận tổng hợp toàn doanh nghiệp

132

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

131

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

33

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Kết cấu của báo cáo

• Phần Báo cáo lợi nhuận (Income Statement): trình bày kết quả doanh thu, chi phí và lãi lỗ thực hiện trong kỳ. IAS 1 không đưa ra yêu cầu mà cho phép cả hai cách thức trình bày chi phí: theo bản chất chi phí hoặc theo chức năng chi phí. Nếu chi phí được phân loại theo chức năng thì cũng phải cung cấp thông tin về chi phí theo bản chất trong Thuyết minh báo cáo

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

133

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

134

5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH

5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH

• 5.2.1. Nội dung và kết cấu • 5.2.2. Nguyên tắc trình bày báo cáo

- Báo cáo sự thay đổi VCSH phản ánh sự tăng, giảm tài sản ròng của doanh nghiệp trong 1 kỳ kinh doanh -Các yếu tố trình bày trong Báo cáo

-Sự thay đổi của thu nhập tổng hợp trong 1 kỳ -Ảnh hưởng của việc hồi tố các chỉ tiêu trên Báo cáo theo quy định IAS 08 -Sự góp vốn và phân chia của các chủ sở hữu -Sự phân chia cổ tức cho cổ đông và các bên liên doanh -….

136

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

135

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

34

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Bảng biến động của Vốn chủ sở hữu

5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH

Vốn góp

Thặng dư vốn cổ phần

Cổ phiếu ngân quĩ

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

• Phần lớn các chỉ tiêu trên báo cáo sự thay đổi của VCSH đã được trình bày trên Báo cáo tình trạng tài chính hoặc Báo cáo thu nhập tổng hợp

2

3

4

5

1

A

7

6

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 8

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 9

• Báo cáo sự thay đổi VCSH thường trình bày thêm các chỉ tiêu về số lượng cổ phiếu lưu hành đầu kỳ và cuối kỳ, số lượng cổ phiếu ưu đãi, số lượng cổ phiếu tăng thêm trong kỳ, mệnh giá cổ phiếu, số lượng cổ phiếu nắm giữ bởi các công ty con,…

Số dư đầu năm trước - Tăng vốn trong năm trước - LN tăng trong năm trước - Chia cổ tức năm trước ............ Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay Tăng năm nay - Tăng vốn năm nay - Lợi nhuận tăng trong năm - Chia cổ tức năm nay Số dư cuối năm nay

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

137

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

138

Nội dung chương 6

Chương 6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

6.1. Các thuật ngữ và khái niệm 6.2. Nội dung và kết cấu của BCLCTT • 6.2.1. Nội dung của BC LCTT • 6.2.2. Kết cấu của BC LCTT 6.3. Nguyên tắc lập và trình bày BC LCTT • 6.3.1. Phương pháp trực tiếp • 6.3.2. Phương pháp gián tiếp

140

35

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 139

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

6.1. Các thuật ngữ và khái niệm

6.1. Các thuật ngữ và khái niệm

• Chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 7 “Statement of Cash Flows” ban hành lần đầu tiên 1992, có hiệu lực 1.1.1994

• Được sửa đổi, bổ sung 2007 và lần gần nhất

tháng 4.2009, có hiệu lực 1.1.2010

• Cash (tiền) • Cash equivalents (tương đương tiền) • Cash flow (luồng tiền) • Operating activities (hoạt động kinh doanh) • Financing activities (hoạt động tài chính) • Investing activities (hoạt động đầu tư) • Direct method (phương pháp trực tiếp) • Indirect method (phương pháp gián tiếp)

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

6.2. Nội dung và kết cấu của BCLCTT

• Mục đích

• 6.2.1. Nội dung của BC LCTT • 6.2.2. Kết cấu của BC LCTT

- Có khả năng đánh giá khách quan tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và khả năng so sánh giữa các doanh nghiệp - Xem xét và dự đoán khả năng về số lượng, thời gian và độ tin cậy của các luồng tiền trong tương lai - Có thể đưa ra đánh giá về sự thay đổi tài sản ròng, cơ cấu tài chính của DN, khả năng thanh toán, khả năng tạo nguồn tiền mặt của DN

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 141 142

144

143

36

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

• DN phải trình bày các luồng tiền trong kỳ trên Báo

• Luồng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh là luồng tiền có liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu và liên quan trực tiếp đến xác định lãi lỗ của doanh nghiệp.

cáo lưu chuyển tiền tệ theo 3 loại hoạt động: - Hoạt động kinh doanh - Hoạt động đầu tư - Hoạt động tài chính

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 145 146

Các luồng tiền chủ yếu từ hoạt động kinh doanh, gồm: • Tiền thu được từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ; • Tiền thu được từ doanh thu khác (tiền thu bản quyền, phí,

hoa hồng,…);

• Luồng tiền phát sinh từ hoạt động đầu tư là luồng tiền có liên quan đến việc mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền

• Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ; • Tiền chi trả cho người lao động về tiền lương, tiền thưởng,

trả hộ người lao động về bảo hiểm, trợ cấp...;

• Tiền chi trả lãi vay; • Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp; • Tiền chi trả công ty bảo hiểm về phí bảo hiểm, tiền bồi thường và các khoản tiền khác theo hợp đồng bảo hiểm;

• ……

148

147

37

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

Các luồng tiền chủ yếu từ hoạt động đầu tư, gồm: • Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn

khác,

• Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính là luồng tiền có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp

• Tiền thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác;

• Tiền thu hồi cho vay đối với bên khác (trừ tiền thu hồi cho

vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng)

• Tiền chi mua các công cụ nợ, góp vốn vào các đơn vị khác

(trừ trường mua với mục đích thương mại)

• Tiền chi cho vay đối với bên khác (trừ tiền chi cho vay của

ngân hàng, tổ chức tín dụng)

• Tiền thu/chi do mua bán các công ty con • Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được • ….

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 149 150

Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính bao gồm: • Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ

sở hữu;

• Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ

• Phương pháp trực tiếp: phản ánh các luồng tiền vào và ra của hoạt động kinh doanh thông qua việc phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu và chi theo từng nội dung thu, chi từ các ghi chép kế toán của doanh nghiệp.

phiếu của DN đã phát hành;

• Phương pháp gián tiếp: các chỉ tiêu về luồng tiền của hoạt động kinh doanh được xác định trên cơ sở lấy tổng lợi nhuận trước thuế và điều chỉnh cho các khoản doanh thu, chi phí không phải bằng tiền

• Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn; • Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay; • Tiền thu phát hành thương phiếu phải thu • Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu.

152

151

38

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

6.2.2. Kết cấu của BC LCTT

6.2.1. Nội dung của BC LCTT

• Phương pháp trực tiếp: dòng tiền từ hoạt động kinh

doanh gồm các chỉ tiêu:

• Lưu chuyển tiền từ HĐKD = Lợi nhuận trước thuế + Khấu hao + Dự phòng + Chí phí lãi vay + Hàng tồn kho – Nợ phải thu + Nợ phải trả + Chi phí trả trước phân bổ

- Tiền thu từ khách hàng - Tiền trả cho nhà cung cấp - Tiền trả lãi suất và nộp thuế - Tiền nộp thuế thu nhập DN - Tiền chi trả lãi -….

6.2.2. Kết cấu của BC LCTT

Statement of Cash flows PP trực tiếp

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 153 154

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Tiền thu từ khách hàng

Tiền trả cho nhà cung cấp

Tiền trả lãi suất và nộp thuế

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư

Tiền chi mua TSCĐ

Tiền thu bán thanh lý TSCĐ

• Phương pháp gián tiếp: các chỉ tiêu về luồng tiền của hoạt động kinh doanh được xác định trên cơ sở lấy tổng lợi nhuận trước thuế và điều chỉnh cho các khoản doanh thu, chi phí không phải bằng tiền như khấu hao TSCĐ, dự phòng, các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu và các khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh (trừ thuế thu nhập và các khoản phải nộp khác sau thuế thu nhập doanh nghiệp)

Dòng tiền từ hoạt động tài chính

Phát hành cổ phiếu

Chi trả cổ tức

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

156

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

39

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Statement of Cash flows PP gián tiếp

Statement of Cash flows PP gián tiếp

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Dòng tiền từ hoạt động tài chính

Phát hành cổ phiếu

Lợi nhuận trước thuế

Chi trả cổ tức

Điều chỉnh cho:

- Khấu hao nhà cửa, vật kiến trúc

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

- CP trả trước, các khoản dự phòng

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

- CP lãi vay

- Biến động các khoản phải thu

- Biến động hàng tồn kho

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư

- Tiền chi mua TSCĐ

- Tiền thu bán thanh lý TSCĐ

- Tiền cổ tức nhận được

-….

6.3. Nguyên tắc lập và trình bày BCLCTT

6.3. Nguyên tắc lập và trình bày BCLCTT

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

* Các luồng tiền sau có thể báo cáo trên cơ sở thuần (cash flows on a net basis) - Thu tiền, trả tiền hộ khách hàng -Thu tiền và chi tiền đối với các khoản có vòng quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn như mua bán các khoản ĐTTC ngắn hạn, ngoại tệ,..

* Một số trường hợp đặc biệt - Các luồng tiền phát sinh từ các giao dịch bằng ngoại tệ (Foreign currency cash flows) - Các luồng ngoại tệ trong các công ty con ở nước ngoài (cash flows of a foreign subsidiary) - Lãi vay và cổ tức (Interest and dividends) - Thuế thu nhập (Taxes on income) - Thay đổi tỷ lệ sở hữu tại công ty con hoặc đơn vị khác (Changes in ownership interests in subsidiaries and other businesses) - Các giao dịch không bằng tiền (Non-cash transactions)

160

159

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

40

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

7.1. ®Æc ®iÓm kÕ to¸n mü

7.1.1. Nguyên tắc xây dựng hệ thống kế toán Mỹ

Ch¬ng 7: ®Æc ®iÓm hÖ thèng kÕ to¸n Mü, ph¸p

* Dựa trên các đặc trưng cơ bản của kế toán

* Thị trường chứng khoán có ảnh hưởng lớn đến việc xây

Môc tiªu:

dựng, ban hành các chuẩn mực kế toán Mỹ

* Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính (FASB) và Ủy ban

chứng khoán (SEC) liên quan trực tiếp đến soạn thảo và

công bố các CMKT

- Giíi thiÖu kh¸i qu¸t ®Æc ®iÓm cña kÕ to¸n Mü, Ph¸p - Thùc hµnh mét sè phÇn hµnh kÕ to¸n Mü, Ph¸p

* Hệ thống CMKT được xây dựng trên hệ thống các khái

niệm về mục tiêu và những đặc tính về chất lượng thông

tin kế toán

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

162

Các phương thức kế toán

Chu tr×nh kÕ to¸n Mü

KÕ to¸n theo c¬ së dån tÝch Accural Accounting

KÕ to¸n theo tiÒn mÆt Cash Accounting

Sæ C¸i

Doanh thu ®ưîc ghi nhËn khi thùc tÕ thu tiÒn

Chøng tõ gèc

Doanh thu ®ưîc ghi nhËn tại thời điểm thực tế phát sinh, đủ điều kiện ghi nhận Doanh thu

Bảng CĐ thö

NhËt ký chung

thời

Chi phÝ ®ưîc ghi nhËn khi thùc tÕ chi tiÒn

Chi phí được ghi nhận tại điểm phát sinh

Sæ c¸i

B¸o c¸o kÕ to¸n

Bót to¸n ®iÒu chØnh

NhËt ký chung

164

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

163

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

41

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Tµi kho¶n kÕ to¸n Mü

§èi tưîng kÕ to¸n Mü

• Kết cấu: Gồm 3 yếu tố cấu thành:

- Tµi s¶n - Nguån h×nh thµnh tµi s¶n - Qu¸ tr×nh s¶n xuÊt kinh doanh

+ Tên gọi TK + Bên trái TK là bên Nợ + Bên phải TK là bên Có

Phư¬ng tr×nh kÕ to¸n

TS = VCSH + NPT

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

165

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

166

* Nhóm tài khoản nợ phải trả (Liabilities)

• - Accounts payable: Các khoản phải trả • - Notes payable: Thương phiếu phải trả • - Tax payable: Thuế phải nộp • - Salaries (employee) payable: Phải trả công

nhân viên

* Nhóm TK tài sản (Assets) • - Cash* (tiền) gồm tiền, séc và phiếu lĩnh tiền • - Notes receivable: Thương phiếu phải thu • - Accounts Receivable: Các khoản phải thu • - Office supplies: Vật dụng văn phòng • - Prepaid Rent: Tiền thuê trả trước • - Prepaid Insurance: Bảo hiểm trả trước • - Building: Nhà • - Equipment: Thiết bị

• - Interest payable: Lãi phải trả • - Bonds payable: Trái phiếu phải trả

168

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

167

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

42

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

C¸c bót to¸n ®iÒu chØnh vµo cuèi kú

HÖ thèng sæ kÕ to¸n

Các loại bút toán điều chỉnh cuối kỳ gồm: a. Chi phí cần phân bổ dần vào chi phí của

nhiều kỳ

b. Doanh thu ứng trước cần phân bổ vào doanh

* Sæ NhËt ký chung (General Journal): - Sæ ghi hµng ngµy * Sæ C¸i (General Ledger) - Ghi chÐp theo tõng ®èi tîng kÕ to¸n

thu của nhiều kỳ

c. Doanh thu phải tính trước vào doanh thu

trong kỳ

d. Chi phí phải tính trước vào chi phí trong kỳ

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

169

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

a, Chi phí cần phân bổ dần vào chi phí của nhiều kỳ

a, Chi phí cần phân bổ dần vào chi phí của nhiều kỳ

* C¸c kho¶n tr¶ trưíc (tiÒn thuª nhµ tr¶ trưíc, tiÒn BH tr¶ trưíc,…)

* VËt dông VP sö dông nhiÒu kú Nî TK Chi phÝ vËt dông

Cã TK vËt dông (v¨n phßng, mÜ

Nî TK Chi phÝ

thuËt)

Cã TK Chi phÝ trả trưíc

* KhÊu hao TSC§:

Nî TK Chi phÝ KH (ThiÕt bÞ VP, nhµ

cöa….)

Cã TK KhÊu hao TS

172

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

171

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

43

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

c) DT ph¶i tÝnh trưíc vµo doanh thu trong kú

b) Doanh thu øng trưíc cÇn ph©n bæ vµo

doanh thu cña nhiÒu kú

Thùc hiÖn dÞch Thùc hiÖn dÞch vô theo thêi vô theo thêi gian gian

Doanh thu Doanh thu (trong b¸o c¸o (trong b¸o c¸o thu nhËp) thu nhËp)

Lµ sè tiÒn DN ®· nhËn ®ưîc nhng doanh thu ®ã cã liªn quan tíi nhiÒu kú. Do vËy tíi cuèi kú, kÕ to¸n ph¶i x¸c ®Þnh phÇn doanh thu ®· thùc hiÖn trong kú ®Ó ghi nhËn

Nî TK Doanh thu nhËn tríc

Cã TK Doanh thu

NhËn ®ưîc NhËn ®ưîc tiÒn mÆt tiÒn mÆt

T.S phi tiÒn T.S phi tiÒn mÆt (b¶ng c©n mÆt (b¶ng c©n ®èi kÕ to¸n) ®èi kÕ to¸n)

Nî TK Doanh thu ph¶i thu Cã TK Doanh thu

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

173

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

174

C¸c b¸o c¸o kÕ to¸n

d) CP phải tính trước vào CP trong kỳ

• Balance Sheet – B¶ng c©n ®èi kÕ

to¸n

Nợ TK chi phí…

Có TK phải trả…

Income statement – B¸o c¸o thu nhËp

(Lương phải trả, lãi vay thương phiếu phải trả,

• Statement of owner’s equity B¸o

lãi vay trái phiếu,..…)

c¸o vèn chñ së h÷u

• Statement of cash flows- B¸o c¸o lu

chuyÓn tiÒn tÖ

• Notes to financial statement ThuyÕt

minh b¸o c¸o tµi chÝnh

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

175

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

44

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn

a.1 KÕ to¸n quü t¹p phÝ (petty cash)

7.1.2. KÕ to¸n mét sè nghiÖp vô ®Æc trƯng cña kÕ to¸n Mü

• Nợ TK Quỹ tạp phí

Có TK Tiền (TGNH)

Ghi 1 lần khi thiết lập quỹ hoặc thay đổi quy mô của quỹ

Cuối tháng, tổng hợp các chi phí phát sinh đã chi theo từng loại chi phí tương ứng để ghi một lần

Nợ TK Chi phí văn phòng phẩm, tem thư

 KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn  Kế toán thương phiếu phải thu  Kế toán mua hàng, bán hàng  Kế toán đầu tư ngắn hạn  Kế toán đầu tư dài hạn

Nợ TK Chi phí taxi Nợ TK……

Có TK Quỹ tạp phí

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

178

a.2. Tiền gửi ngân hàng

Các nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch

Cuối kỳ, số dư tiền gửi ngân hàng trong sổ kế toán của doanh nghiệp và sổ kế toán của ngân hàng có thể chênh lệch nhau.

Sử dụng Báo cáo điều hòa ngân quỹ - Bank

Reconciliation để điều chỉnh lại

(1) Séc đang còn lưu hành (Outstanding Checks) (2) DN đã phát hành séc cho khách hàng (3) Tiền gửi chưa được ghi sổ (Unrecorded deposits) (4) Doanh nghiệp bị ngân hàng phạt về việc sử dụng séc sai quy định hoặc trừ phí dịch vụ ngân hàng hàng tháng

180

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

179

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

45

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Các bước điều chỉnh trên số dư tiền gửi ngân hàng

b. KÕ to¸n thư¬ng phiÕu ph¶i thu (Promissory Note) b.1. Thư¬ng phiÕu vµ chiÕt khÊu thư¬ng phiÕu 

 B1: Cộng thêm hay trừ đi trong giấy báo của ngân hàng

Th¬ng phiÕu lµ chøng chØ nhËn nî cña kh¸ch hµng cam kÕt sÏ thanh to¸n mét lîng tiÒn x¸c ®Þnh vµo 1 thêi ®iÓm x¸c ®Þnh trong t¬ng lai

những khoản tiền xuất hiện trong sổ kế toán của DN

nhưng không có trong giấy báo NH

 B2: Cộng thêm hay trừ đi trên sổ kế toán của DN những

khoản tiền xuất hiện trong giấy báo của NH nhưng không

có trong sổ kế toán DN

• B3: Tiến hành ghi điều chỉnh sổ kế toán của doanh

nghiệp.

* C¸c yÕu tè b¾t buéc cña thư¬ng phiÕu  Tiªu ®Ò (Promissory Note)  Ngµy ph¸t hµnh thư¬ng phiÕu  Sè tiÒn nî  L·i suÊt thư¬ng phiÕu (thưêng lµ l·i suÊt n¨m)  Bªn ph¸t hµnh  Bªn thô hưëng  Thêi h¹n thanh to¸n (cã thÓ lµ thêi ®iÓm hoÆc thêi kú)  Ngưêi ký ph¸t thư¬ng phiÕu

• B4: Gửi thông báo cho ngân hàng

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

181

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

182

Phương pháp tính lãi thương phiếu

Chiết khấu thương phiếu

Amount of Interest = Principle x Rate x Time

Chiết khấu thương phiếu (discounting a note

receivable)- bán thương phiếu phải thu trước thời

hạn thanh toán

Số ngày nợ

Khi chiết khấu thương phiếu, bên chiết khấu

360

Principal: tiền gốc Rate: lãi suất Time : thời hạn nợ

thương phiếu phải trả cho bên mua một số tiền gọi

là tiền lãi chiết khấu được tính theo tỷ lệ chiết

khấu (discount rate)

184

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

183

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

46

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

b.2 Phương pháp kế toán thương phiếu phải thu

Ngµy nî cßn l¹i

x

=

x

L·i suÊt chiÕt khÊu

360

Gi¸ trÞ thư¬ng phiÕu khi ®Õn h¹n

TiÒn l·i chiÕt khÊu

*Kế toán thương phiếu phải thu  (1) Khi DN nhận thương phiếu: Nợ TK Thương phiếu phải thu Có TK Doanh thu Có TK Thuế đầu ra

=

-

TiÒn l·i chiÕt khÊu

Sè tiÒn nhËn ®ưîc

Gi¸ trÞ thu¬ng phiÕu khi ®Õn h¹n

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

185

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

186

 (2) Khi thương phiếu đến hạn thanh toán

* Kế toán chiết khấu thương phiếu phải thu (1) Khi chiết khấu thương phiếu cho ngân hàng,

Nếu thanh toán đầy đủ: Nợ TK Tiền

nhận đủ tiền Nợ TK Tiền

Có TK Thương phiếu phải thu Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu

Nếu chưa thanh toán tiền, hoặc thanh toán chưa đủ:

Có TK Thương phiếu phải thu chiết khấu

(TKTG)

Nợ TK Tiền Nợ TK Các khoản phải thu

Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu

Có TK Thương phiếu phải thu Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu

 (3) Bút toán điều chỉnh

(2) Khi ngân hàng thông báo bên phát hành

Khi thời gian có hiệu lực của thương phiếu trải dài qua nhiều năm, cuối mỗi năm kế toán phải tiến hành điều chỉnh thu nhập lãi thương phiếu của mỗi năm

Nợ TK Lãi phải thu của thương phiếu

Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu

thương phiếu đã thanh toán Nợ TK Thương phiếu phải thu chiết khấu (TKTG)

Có TK Thương phiếu phải thu

188

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

187

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

47

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

c. Th¬ng phiÕu ph¶i tr¶

• Thương phiếu phải trả là giấy nhận nợ của doanh nghiệp do mua hàng hóa chưa thanh toán hoặc nhận nợ của khách hàng với một số tiền xác định và thời gian trả nợ cụ thể

Kế toán chiết khấu thương phiếu phải thu (3) Nếu người phát hành không trả khi đến hạn, người thụ hưởng thương phiếu (đã CK cho NH) phải trả cho ngân hàng số tiền bằng giá trị đến hạn của thương phiếu: Nợ TK Thương phiếu phải thu chiết khấu Nợ TK Thu nhập từ lãi thương phiếu

• Tiền lãi phải trả thường được ghi rõ ràng trên

thương phiếu, tách biệt với mệnh giá

Có TK Tiền

• Đồng thời Nợ TK Phải thu

Có TK Thương phiếu phải thu

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

189

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

190

(2) Kế toán vay ngân hàng

(1) Chuyển đổi từ nợ phải trả ngắn hạn thành thương phiếu phải trả ngắn hạn

Khi cho vay, NH yêu cầu người vay phải ký phiếu

- Khi ghi nhận thương phiếu phải trả:

Nợ TK Khoản phải trả

hẹn trả tiền. Có 2 loại nghiệp vụ cho vay: * Nghiệp vụ cho vay bình thường (lãi tách riêng) Khi vay, kế toán ghi:

Có TK Thương phiếu phải trả

Nợ TK Tiền

- Khi thương phiếu đến hạn thanh toán, DN

Có TK Thương phiếu phải trả

Khi thanh toán thương phiếu và lãi cho ngân hàng:

thanh toán đầy đủ tiền cho chủ nợ : Nợ TK Thương phiếu phải trả Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu

Nợ TK Thương phiếu phải trả Nợ TK Chi phí trả lãi

Có TK Tiền

Có TK Tiền

192

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

191

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

48

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Bút toán điều chỉnh:

* Nghiệp vụ cho vay có chiết khấu (Lãi trừ trong mệnh giá) + Tại thời điểm vay, kế toán ghi:

Nợ TK Tiền Nợ TK Chiết khấu thương phiếu

Đối với thương phiếu chiết khấu, khi thời gian có hiệu lực của thương phiếu trải dài qua nhiều năm khác nhau thì cuối mỗi năm kế toán phải tiến hành điều chỉnh chi phí lãi thương phiếu của mỗi năm:

Có TK Thương phiếu phải trả

+ Khi đến hạn thanh toán, DN chỉ phải trả gốc:

Nợ TK Thương phiếu phải trả

Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu

Có TK Tiền

Có TK Chiết khấu thương phiếu

Đồng thời:

Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu

Có TK Chiết khấu thương phiếu

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

193

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

194

(3) Thương phiếu trả dần

d. Kế toán hàng tồn kho

• Khái niệm:

Thương phiếu trả dần là loại thương phiếu được hoàn trả bằng 1 chuỗi các kỳ nối tiếp nhau. Với mỗi kỳ số tiền sẽ trả bao gồm 1 phần gốc và phần lãi tính trên nợ gốc còn lại.

là toàn bộ số hàng mà doanh nghiệp đang nắm giữ với mục đích kinh doanh thương mại hoặc dự trữ cho việc sản xuất sản phẩm hay thực hiện dịch vụ cho khách hàng

• Gồm:

• TH 1: TiÒn l·i dån tÝch vµ tiÒn gèc ®Òu nhau • TH2: L·i dån tÝch vµ tiÒn gèc t¨ng dÇn (gèc+l·i

®Òu nhau)

– DNTM – DNSX

196

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

195

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

49

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Kế toán bán hàng

Kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên

• Khi doanh nghiệp xuất hàng hóa bán trực tiếp tại kho

• Khi doanh nghiệp mua hàng hóa về nhập kho

Nợ TK Giá vốn hàng bán

Nợ TK Hàng hóa tồn kho Nợ TK Thuế đầu vào

Có TK Tiền, phải trả nhà cung cấp

Có TK Hàng tồn kho Nợ TK Tiền, Phải thu khách hàng Có TK Doanh thu bán hàng Có TK Thuế đầu ra

• Phản ánh chi phí vận chuyển hàng mua Nợ TK CP mua hàng - CP vận chuyển Nợ Thuế đầu vào

• Trường hợp bán hàng mà có phát sinh giảm giá hàng bán

Có Tiền, phải trả nhà cung cấp

Cuối kỳ kết chuyển CP mua vào của HTK: Nợ HH tồn kho / Có CP mua hàng

Nợ TK Giảm giá hàng bán Nợ TK Thuế đầu ra (nếu có)

• Trường hợp mua hàng phát sinh hàng mua trả lại hoặc

Có TK Tiền, Phải thu khách hàng

giảm giá

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

197

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

198

Kế toán bán hàng

Kế toán ước tính giá trị HTK cuối kỳ

• Sử dụng PP thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường

(Lower of Cost or Market) là PP phổ biến

• Phương pháp tính giá hàng XK - PP thực tế đích danh - PP bình quân - PP nhập trước – xuất trước (FIFO) - PP nhập sau – xuất trước (LIFO)

• LCM có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau - LCM cho từng chủng loại HTK cụ thể - LCM cho từng nhóm HTK - LCM cho tất cả loại HTK

200

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

199

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

50

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

e.1. Chøng kho¸n n¾m gi÷ cho ®Õn ngµy ®¸o h¹n

e. KÕ to¸n chøng kho¸n NGẮN HẠN

 Chứng khoán nắm giữ đến ngày đáo hạn (held

to maturity securities)

 Chứng khoán thương mại (trading securities)  Chứng khoán sẵn sàng để bán (Available for

o Là chứng khoán DN chủ định nắm giữ đến ngày đáo hạn thanh toán như trái phiếu CP, trái phiếu DN,... o Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸: Lo¹i chøng kho¸n nµy ban ®Çu ®ưîc ph¶n ¸nh theo gi¸ gèc vµ gi¸ trị sÏ kh«ng thay ®æi trong suèt thêi gian n¾m gi÷.

sale securities)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

201

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

202

e.1. Chøng kho¸n n¾m gi÷ cho ®Õn ngµy ®¸o h¹n

e.2. Chøng kho¸n thư¬ng m¹i

o Trình tự hạch toán 1 số nghiệp vụ kinh tế phát sinh (1) Khi mua CK chờ đến hạn thanh toán, kế toán ghi Nợ TK CK nắm giữ cho đến ngày đáo hạn

Có Tiền mặt (2) Định kỳ phản ánh lãi (chưa nhận)

• Là chứng khoán DN mua với mục đích bán lại trong tương lai gần để tìm kiếm LN (hoạt động mua bán thường xuyên), thường là các cổ phiếu được giao dịch trên TTCK

Nợ TK CK nắm giữ đến ngày đáo hạn

Có Thu nhập lãi CK (3) Khi CK đến hạn thanh toán, kế toán ghi Nợ TK Tiền mặt

• Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸: Lo¹i chøng kho¸n nµy ban ®Çu ®ưîc ®o lưêng theo gi¸ phÝ sau ®ã (cuèi kú) ®uîc ®¸nh gi¸ theo gi¸ thÞ trưêng hay gi¸ trÞ hîp lý, ph¶n ¸nh trªn BCKQKD

Có CK nắm giữ cho đến ngày đáo hạn Có Thu nhập lãi CK (lãi kỳ cuối)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

203

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

51

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Điều chỉnh khi lập BCTC

(3) Khi bán chứng khoán thương mại

(1) Khi ghi nhận khoản đầu tư:

Nợ TK CK thương mại (Đầu tư ngắn hạn)

Có TK Tiền

(2) Tại thời điểm lập BCTC

- TH1: Giá thị trường > giá gốc

Nợ TK Tiền: Giá bán Nợ TK Lỗ do thanh lý khoản đầu tư Có TK ĐTNH: Giá gốc Có TK Lãi do thanh lý khoản đầu tư

Nợ TK Điều chỉnh khoản đầu tư ngắn hạn theo

giá thị trường

Có TK Lãi chưa thực hiện

- TH2: Giá thị trường < giá gốc Nợ TK Lỗ chưa thực hiện

Có TK Điều chỉnh khoản đầu tư ngắn hạn

theo giá thị trường

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

205

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

206

e.3. Chøng kho¸n s½n sµng ®Ó b¸n

e.3. Chøng kho¸n s½n sµng ®Ó b¸n

• Là chứng khoán không thuộc cả 2 loại kể trên (nắm giữ dài hạn, nhưng chưa xác định thời gian đáo hạn)

• Phương pháp hạch toán - Tương tự CK thương mại - Phần lãi/lỗ chưa thực hiện được phản ánh bên

phần vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT + CK tăng giá so với giá gốc tăng VCSH + CK giảm giá so với giá gốc giảm VCSH

• Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸: Lo¹i chøng kho¸n nµy ban ®Çu ®ưîc ®o lưêng theo gi¸ phÝ, ®Õn cuèi kú ®uîc ®¸nh gi¸ theo gi¸ thÞ trêng hay gi¸ trÞ hîp lý, ph¶n ¸nh trªn B¶ng C§KT (BS)

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

52

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ DÀI HẠN

f. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ DÀI HẠN

 Phân loại các khoản đầu tư dài hạn

• Phương pháp kế toán đối với các khoản đầu tư dài hạn về cổ phiếu tùy thuộc vào quy mô khoản đầu tư so với vốn chủ sở hữu của đơn vị nhận đầu tư và mối quan hệ giữa công ty đầu tư và công ty nhận đầu tư:

- Nếu <20%: PP giá phí - Nếu từ 20% đến dưới 50%: PP vốn chủ sở hữu - Nếu > 50%: PP hợp nhất.

Đầu tư tài chính dài hạn gồm: đầu tư cổ phiếu, đầu tư trái phiếu, góp vốn, được chia thành 3 loại: - Loại 1: Đầu tư cổ phiếu với tỷ lệ nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết. - Loại 2: Đầu tư cổ phiếu có ảnh hưởng đáng kể: nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết. - Loại 3: Đầu tư cổ phiếu nắm quyền kiểm soát: nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

209

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

210

Ph¬ng ph¸p vèn chñ së h÷u (tõ 20% ®Õn díi 50%)

• Kho¶n ®Çu tư ®ưîc ph¶n ¸nh ban ®Çu theo gi¸ phÝ • §Þnh kú, khi ghi nhËn kho¶n l·i thuÇn tõ c«ng ty nhËn

Phư¬ng ph¸p gi¸ phÝ • Ph¬ng ph¸p gi¸ phÝ ®îc sö dông ®Ó kÕ to¸n c¸c kho¶n ®Çu tư cã tû lÖ quyÒn biÓu quyÕt díi 20%.

• Néi dung phư¬ng ph¸p: + Nhµ ®Çu tư ghi nhËn gi¸ trÞ kho¶n ®Çu tư lóc ban

®Çu theo gi¸ phÝ;

®Çu tư tư¬ng øng víi % l¬i Ých: Nî TK “ §Çu tư DH” / Cã TK “Thu nhËp tõ ®Çu tư” HoÆc Nî TK “Lç tõ ®Çu tư” / Cã TK “§Çu tư DH” • Khi nhµ ®Çu tư thùc sù nhËn ®ưîc tiÒn vÒ lîi tøc cæ phiÕu, kÕ to¸n ghi Nî TK “TiÒn mÆt” / Cã TK “§Çu tư DH”

• Cuèi niªn ®é kÕ to¸n, DN kh«ng ®¸nh gi¸ l¹i kho¶n

®Çu tư

+ Sau ®ã ghi nhËn kho¶n lîi tøc hoÆc thu nhËp nhËn ®ưîc vµo tµi kho¶n ph¶n ¸nh thu nhËp + Cuèi niªn ®é kÕ to¸n, kho¶n ®Çu tư ®ưîc ®¸nh

gi¸ l¹i theo gi¸ thÞ trưêng.

212

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

211

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

53

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Phư¬ng ph¸p hîp nhÊt (së h÷u trªn 50%)

7.2. Kh¸i qu¸t chung hÖ thèng kÕ to¸n ph¸p

- LËp BCTC hîp nhÊt, coi như 1 kho¶n §TDH - Trªn BCTC riªng lÎ cña c«ng ty mÑ, tr×nh bµy theo PP

vèn chñ

Môc tiªu:

• Giíi thiÖu kh¸i qu¸t ®Æc ®iÓm cña kÕ to¸n Ph¸p • Thùc hµnh mét sè phÇn hµnh kÕ to¸n Ph¸p

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

213

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

7.2.2. Chu tr×nh kÕ to¸n Ph¸p

7.2.1. Đặc trưng hệ thống kế toán Pháp

- Kế toán Pháp chia thành 2 loại

+ Kế toán tổng quát (KTTC)

Sæ C¸i

Chøng tõ gèc

Sæ NhËt ký

+ Kế toán phân tích (KTQT)

Bảng CĐ sè PS

B¸o c¸o kÕ to¸n

Nguyên tắc của hệ thống kế toán Pháp • Thận trọng • Hợp thức • Trung thực • Giá gốc • Sử dụng nhất quán các phương pháp kế toán

216

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

215

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

54

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

Lo¹i 1: Tµi kho¶n vèn

a. Hệ thống tài khoản kế toán Pháp

Vèn kinh doanh

101

Chªnh lÖch ®¸nh gi¸ tµi s¶n

105

- Được mã hóa cụ thể với từng đối tượng kế toán

106

Dù trữ

Tµi kho¶n cña chñ së hữu

108

- Tài khoản tổng hợp được mã hóa bởi 3 số hiệu

----

110

120

KÕt qu¶ (L·i)

- 5 loại TKKT liên quan đến Bảng CĐ kế toán (loại

129

KÕt qu¶(Lç)

1 - 5)

Chªnh lÖch khÊu hao

145

Dù phßng ®Æc biÖt ®èi víi ®¸nh gi¸ l¹i

146

- 2 loại TKKT liên quan đến Báo cáo KQKD (loại 6

147

và 7)

ThÆng dư t¸i ®Çu tư C¸c dù phßng kh¸c

148

Dù phßng rñi ro vµ chi phÝ

150

160

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

217

Vay, nî vµ c¸c kho¶n t¬ng ®¬ng Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Lo¹i 4 – Tµi kho¶n quan hÖ víi bªn thø ba

Lo¹i 2 – Tµi kho¶n tµi s¶n cè ®Þnh

400

Nhµ cung cÊp vµ c¸c tư¬ng ®ư¬ng

409

øng trưíc cho nhµ cung cÊp

201

Chi phÝ thµnh lËp

410

Kh¸ch hµng vµ c¸c kho¶n tư¬ng ®ư¬ng

206

419

Kh¸ch hµng øng trưíc

Thuª tµi chÝnh Lîi thÕ thư¬ng m¹i

207

421

Ngêi lao ®éng- C¸c kho¶n ph¶i tr¶

428

208

Tµi s¶n cè ®Þnh v« hình kh¸c

Ngêi lao ®éng – Chi phÝ ph¶i tr¶ vµ san phÈm nhËn ®ưîc

430

B¶o hiÓm x· héi vµ c¸c tæ chøc kh¸c

210

Tµi s¶n cè ®Þnh hữu hình

444

Nhµ nưíc – ThuÕ thu nhËp

230

Tµi s¶n cè ®Þnh dë dang

445

Nhµ nuíc – ThuÕ doanh thu

270

Tµi s¶n cè ®Þnh tµi chÝnh

447

ThuÕ, phÝ vµ c¸c kho¶n phai nép kh¸c

455

Ngưêi gãp vèn

280

KhÊu hao tµi s¶n cè ®Þnh v« hình

460

Ph¶i thu ph¶i tr¶ kh¸c

281

KhÊu hao tµi s¶n cè ®Þnh hữu hình

470

Tµi kho¶n kÕt chuyÓn hoÆc chê ph©n bæ

290

Dù phßng gi¶m gi¸ tµi s¶n cè ®Þnh v« hình

481

Chi phÝ ph©n bæ cho nhiÒu năm

291

Dù phßng gi¶m gi¸ tµi s¶n cè ®Þnh hữu hình

486

Chi phÝ tr¶ trưíc

487

Thu nhËp nhËn trưíc

297

Dù phßng gi¶m gi¸ tµi s¶n cè ®Þnh tµi chÝnh

491

Dù phßng nî ph¶i thu kh¸ch hµng

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

496

Dù phßng c¸c kho¶n nî ph¶i thu kh¸c

55

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

b. Hệ thống sổ kế toán Pháp

c. Hệ thống báo cáo kế toán Pháp

- Sổ Nhật ký: gồm các Cột về ngày phát sinh, số

- Bảng cân đối số phát sinh

hiệu và tên TK, số tiền ghi Nợ, số tiền ghi Có,

- Bảng cân đối kế toán

diễn giải

- Báo cáo kết quả kinh doanh

- Sổ Cái: được cập nhật số liệu từ sổ Nhật ký

- Sổ cái tài khoản tổng hợp có thể được chi tiết hóa

thành sổ cái tài khoản phụ

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

221

Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM

222

56

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U