intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán quốc tế - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Trần Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

428
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán quốc tế gồm các nội dung chính được trình bày như sau: Tổng quan về kế toán quốc tế, khái quát về hệ thống chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS), trình bày Báo cáo tài chính theo khuôn mẫu quốc tế, báo cáo tình trạng tài chính và thuyết minh bổ sung, báo cáo thu nhập và báo cáo sự thay đổi của vốn chủ sở hữu, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, đặc điểm kế toán Mỹ, Pháp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quốc tế - ĐH Thương Mại

_T<br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> (IFRS), chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS);<br /> <br /> D<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Cung cấp các kiến thức về kế toán quốc tế theo các<br /> <br /> nội dung: hệ thống chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế<br /> <br /> Số tín chỉ : 3 (36,9)<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> Mục đích của môn học:<br /> <br /> kÕ to¸n quèc tÕ<br /> <br /> Đặc điểm kế toán của một số quốc gia trên thế giới<br /> trong xu hướng hòa hợp và hội tụ của kế toán quốc tế.<br /> <br /> 1<br /> <br /> •<br /> <br /> [6] Barry J. Epstein, Eva K Jermakowicz, 2010, Interpretation and<br /> Application of International Financial Reporting Standards, Wiley, 2010.<br /> <br /> M<br /> _T<br /> M<br /> U<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> 4<br /> <br /> M<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 3<br /> <br /> U<br /> <br /> [5] Áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế, Đại học Kinh tế TP HCM, NXB<br /> Phương Đông, 2011.<br /> <br /> _T<br /> <br /> •<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> [4] Belverd E. Neddles Jr, Henry Anderson, James C. Caldwell, Nguyên<br /> tắc kế toán. Người dịch: Mai Thanh Tòng, Văn Khương. NXB Thống kê,<br /> 2003.<br /> <br /> M<br /> <br /> • Chương 1: Tổng quan về kế toán quốc tế<br /> • Chương 2: Khái quát về hệ thống chuẩn mực báo cáo<br /> tài chính quốc tế ( IFRS)<br /> • Chương 3: Trình bày Báo cáo tài chính theo khuôn<br /> mẫu quốc tế<br /> • Chương 4: Báo cáo tình trạng tài chính và thuyết minh<br /> bổ sung<br /> • Chương 5: Báo cáo thu nhập và báo cáo sự thay đổi của<br /> vốn chủ sở hữu<br /> • Chương 6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ<br /> • Chương 7: Đặc điểm kế toán Mỹ, Pháp<br /> <br /> _T<br /> <br /> •<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> [3] Giáo trình kế toán Pháp, Mỹ, ĐHTM, 2012, chủ biên Nguyễn Phú<br /> Giang<br /> <br /> TM<br /> <br /> [2] Giáo trình kế toán quốc tế, Nguyễn Minh Phương và Nguyễn Thị<br /> Đông, NXB Thống kê, 2002.<br /> <br /> _T<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> [1] Các chuẩn mực kế toán quốc tế (song ngữ Anh – Việt), NXB Chính<br /> trị Quốc gia, 2001<br /> <br /> •<br /> <br /> TM<br /> <br /> •<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> 2<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> _T<br /> <br /> Tài liệu học tập<br /> <br /> •<br /> <br /> H<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> giíi thiÖu m«n häc<br /> <br /> 1<br /> <br /> M<br /> U<br /> M<br /> _T<br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> U<br /> <br /> 8<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> • Thông tin là phương tiện để thống nhất mọi hoạt động<br /> của tổ chức. Là phương tiện để cung cấp các yếu tố đầu<br /> vào của doanh nghiệp, là phương tiện để liên hệ với<br /> nhau của tổ chức nhằm đạt mục tiêu chung của doanh<br /> nghiệp.<br /> • Thông tin là cơ sở để ra các quyết định quản trị, đặc biệt<br /> là rất cần trong việc xây dựng và phổ biến mục tiêu hoạt<br /> động của tổ chức, lập kế hoạch kinh doanh, tổ chức và<br /> quản trị nhân sự, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch.<br /> • Thông tin tạo điều kiện cho các chức năng quản trị tốt và<br /> gắn hoạt động của doanh nghiệp với môi trường bên<br /> ngoài doanh nghiệp.<br /> <br /> 7<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> H<br /> D<br /> <br /> M<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> _T<br /> <br /> 6<br /> <br /> Vai trò của thông tin<br /> <br /> • Vai trò của thông tin<br /> • Vai trò của thông tin kế toán<br /> <br /> D<br /> <br /> _T<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> 1.1. Vai trò của thông tin kế toán<br /> trong xu hướng toàn cầu hóa<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> H<br /> <br /> • 1.1.Thông tin kế toán trong xu hướng toàn<br /> cầu hóa<br /> • 1.2. Các hệ thống kế toán điển hình trên<br /> thế giới<br /> • 1.3. Xu hướng hòa hợp với kế toán quốc<br /> tế của các quốc gia trên thế giới<br /> <br /> 5<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> D<br /> U<br /> <br /> U<br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> U<br /> M<br /> <br /> H<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> Chương 1<br /> Tổng quan về kế<br /> toán quốc tế<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> 2<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> 12<br /> <br /> U<br /> <br /> 11<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> • Hệ thống kế toán Anglo-Saxon (Mỹ, Anh…)<br /> • Hệ thống kế toán Tây Âu ( Pháp, Đức…)<br /> • Hệ thống kế toán các nước chuyển đổi từ nền<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> H<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> M<br /> U<br /> _T<br /> M<br /> <br /> 1.2. Các hệ thống kế toán điển<br /> hình trên thế giới<br /> <br /> D<br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> _T<br /> D<br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> • Đối với Nhà Nước<br /> • Theo dõi được sự phát triển của các<br /> ngành sản xuất kinh doanh, tổng hợp<br /> được sự phát triển của nền kinh tế quốc<br /> gia.<br /> • Cơ sở để giải quyết tranh chấp về<br /> quyền lợi giữa các doanh nghiệp.<br /> • Cung cấp thông tin để tìm ra cách tính<br /> thuế tốt nhất, hạn chế thất thu thuế, hạn<br /> chế sai lầm trong chính sách thuế…. 10<br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> Vai trò của thông tin kế toán<br /> <br /> • Vai trò của thông tin kế toán<br /> trong xu hướng toàn cầu hóa?<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Vai trò của thông tin kế toán<br /> <br /> Đối với Doanh nghiệp:<br /> • Giúp DN theo dõi thường xuyên tình hình hoạt SXKD của đơn vị:<br /> Quá trình sản xuất, theo dõi thị trường… Nhờ đó, người quản lý<br /> điều hành tốt các hoạt động, quản lý hiệu quả, kiểm soát nội bộ tốt.<br /> • Cung cấp tài liệu cho DN làm cơ sở hoạch định chương trình<br /> hành động cho từng giai đoan từng thời kỳ nhờ đó người quản lý<br /> tính được hiệu quả công việc, vạch ra hướng hoạt động cho tương<br /> lai.<br /> • Giúp người quản lý điều hoà tình hình tài chính của DN.<br /> • Là cơ sở pháp lý để giải quyết tranh tụng khiếu tố, với tư cách là<br /> bằng chứng về hành vi thương mại.<br /> • Cơ sở đảm bảo vững chắc trong sự giao dịch buôn bán.<br /> • Là cơ sở cho người quản lý ra các quyết định phù hợp: Quản lý hạ<br /> giá thành, quản lý DN kịp thời.<br /> • Cung cấp một kết quảBộ môn KTQT -rõ rệt.ĐHTM<br /> tài chính Trường<br /> 9<br /> <br /> 3<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> M<br /> U<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> 16<br /> <br /> M<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> 15<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> B/S, P/L và báo cáo lưu chuyển tiền tệ<br /> Báo cáo tài chính hợp nhất (trong phạm vi nhất định)<br /> Mẫu báo cáo chung được Bộ Tài chính Trung Quốc quy<br /> định, gần giống mẫu báo cáo tài chính của Mỹ<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> U<br /> <br /> Báo cáo tài chính<br /> –<br /> –<br /> –<br /> <br /> _T<br /> <br /> •<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> M<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> U<br /> _T<br /> M<br /> <br /> TRUNG QUỐC<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> 14<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> D<br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> • Tổ chức kế toán nghề nghiệp của Pháp nhỏ và những<br /> quy định thiếu tính pháp lý so với các nước AngloSaxon.<br /> • Chất lượng kế toán phụ thuộc nhiều vào Chính phủ.<br /> • Kế toán Pháp áp dụng phuơng pháp đánh giá rất thận<br /> trọng.Giá gốc làm căn cứ cơ bản để đánh giá tài sản.<br /> Tỷ lệ khấu hao được cơ quan thuế quy định.<br /> • Phương pháp giá thấp hơn giá thị trường được sử dụng<br /> cho hàng tồn kho, nhưng giá vốn thực tế hàng xuất kho<br /> được xác định theo phương pháp bình quân hoặc theo<br /> phương pháp FIFO, phương pháp LIFO không được<br /> chấp nhận.<br /> • Lợi nhuận tính thuế thường trùng với lợi nhuận xác định<br /> theo các nguyên tắc KT<br /> <br /> 13<br /> <br /> Mô hình kế toán các nước chuyển<br /> đổi từ nền kinh tế tập trung sang<br /> nền kinh tế thị trường<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> Mô hình kế toán Tây Âu - Pháp<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> • Bị ảnh hưởng lớn của các tổ chức kế toán chuyên nghiệp<br /> (ACCA,…) chứ không phải Chính phủ. Nhấn mạnh vị trí quan<br /> trọng của thị trường vốn, đúng sự thật.<br /> • Giá gốc được áp dụng phổ biến, tuy nhiên giá thị trường vẫn<br /> được áp dụng khi cần thiết (hợp nhất), hoặc đánh giá theo giá<br /> thấp hơn giá thị trường.<br /> • TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính,tuy nhiên<br /> những phương pháp khấu hao nhanh vẫn được chấp nhận.<br /> • Hàng tồn kho chủ yếu được đánh giá theo phương pháp FIFO<br /> cho mục đích tránh nộp thuế những năm đầu. Điều đó cũng<br /> được chấp nhận bởi cơ quan thuế.<br /> • Lợi nhuận được tính toán theo luật thuế thường không trùng<br /> hợp với lợi nhuận được tính toán trên cơ sở các chuẩn mực kế<br /> toán.<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Mô hình kế toán dạng Anglo-Saxon<br /> <br /> 4<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> TM<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> Giao dịch thương mại và đầu tư quốc tế<br /> khó khăn<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> Vấn đề<br /> <br /> Các quốc gia khác nhau có qui định kế<br /> toán khác nhau<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> vốn thực tế được vận dụng một cách nghiêm ngặt<br /> • TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính, tỷ lệ<br /> khấu hao cao nhất được quy định bởi chính sách thuế.<br /> • Chi phí QLDN và CPBH được xác định là chi phí định kỳ. Giá<br /> thành sản xuất SP bao gồm CPNVLTT, CPLĐTT và chi phí<br /> quản lý phân xưởng.<br /> • Giá vốn thực tế hàng xuất kho có thể được tính toán theo<br /> những phương pháp: bình quân, FIFO và LIFO, phương pháp<br /> “thấp hơn giá thị trường” không được chấp nhận, tuy nhiên có<br /> thể lập dự phòng cho hàng hóa lỗi thời hoặc hư hỏng.<br /> • Các khoản đầu tư được đánh giá theo giá vốn<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> • Cách đánh giá tài sản của Trung Quốc rất thận trọng và giá<br /> <br /> Hòa hợp kế toán nhằm thu hẹp khoảng cách<br /> giữa các hệ thống kế toán<br /> 17<br /> <br /> M<br /> _T<br /> M<br /> U<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> 20<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> 19<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> • Nguồn cung cấp tài chính<br /> • Lạm phát<br /> • Lao động<br /> <br /> • Môi trường kinh doanh<br /> • Môi trường pháp lý và chính trị<br /> • Môi trường văn hóa<br /> <br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> Nhân tố thuộc môi trường kinh doanh<br /> <br /> Các nhân tố môi trường dẫn đến sự<br /> khác biệt kế toán của các quốc gia<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> 18<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> Trung Quốc<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2