CHƯƠNG 6<br />
<br />
Shareholders’ Equity<br />
<br />
LỚP KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN<br />
<br />
MỤC TIÊU -Objectives<br />
Nhận biết được sự khác nhau về nguồn<br />
vốn hoạt động của các loại hình doanh<br />
nghiệp.<br />
Xác định được nguồn hình thành và mục đích<br />
sử dụng nguồn vốn.<br />
Tổ chức kế toán các nghiệp vụ liên quan đến<br />
nguồn vốn chủ sở hữu<br />
Trình bày thông tin trên BCTC<br />
<br />
[Image Info] www.wizdata.co.kr<br />
<br />
- Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.<br />
<br />
TÀI LIỆU HỌC TẬP<br />
Giáo trình KTTC- Q1<br />
<br />
VAS 01, VAS 21<br />
<br />
TT 200/2014/TT-BTC<br />
<br />
[Image Info] www.wizdata.co.kr<br />
<br />
- Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.<br />
<br />
NỘI DUNG - Contents<br />
6.1<br />
<br />
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
<br />
6.2<br />
<br />
VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU<br />
<br />
6.3<br />
<br />
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI<br />
<br />
6.4<br />
<br />
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH<br />
<br />
6.5<br />
6.6<br />
<br />
CÁC QUỸ DỰ TRỮ<br />
TRÌNH BÀY THÔNG TIN<br />
<br />
6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
Định nghĩa<br />
- Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi<br />
các nghĩa vụ nợ phải trả của DN.<br />
- Là phần tài sản thuần của DN còn lại thuộc sở<br />
hữu của cổ đông, thành viên góp vốn.<br />
DN được quyền chủ<br />
động sử dụng linh hoạt<br />
các nguồn vốn chủ sở<br />
hữu theo điều lệ của<br />
DN<br />
<br />