intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Tổng quan về thuế

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

331
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về thuế, quá trình phát triển của thuế, bản chất chức năng vai trò của thuế, các yếu tố cơ bản của một luật thuế, phân loại thuế,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Tổng quan về thuế

4/23/2012<br /> <br /> LƯU Ý VỀ MÔN HỌC<br /> Thời lượng: 30 tiết<br /> <br /> MÔN THUẾ - THE TAX<br /> <br /> Thang điểm<br /> -<br /> <br /> Điểm quá trình: chiếm 30%<br /> + Dự lớp: 15% (chuyên cần,<br /> ầ thảo luận…)<br /> <br /> GV. NGUYỄN ĐOÀN CHÂU TRINH<br /> Email: trinh21dhnh@gmail.com<br /> <br /> + Bài kiểm tra: 15% (trắc nghiệm)<br /> -<br /> <br /> Cuối kỳ: chiếm 70%<br /> (thời gian: 60 phút; hình thức: trắc nghiệm, bài tập,<br /> <br /> trả lời câu hỏi ngắn liên quan toàn bộ nội dung học)<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> Chương 1: Tổng Quan Về Thuế<br /> <br /> * Sách<br /> <br /> Chương 2: Thuế Xuất – Nhập Khẩu<br /> <br /> 1. Giáo trình thuế Đại học Ngân Hàng Tp.HCM – NXB<br /> <br /> ặ Biệt<br /> ệ<br /> Chươngg 3: Thuế Tiêu Thụụ Đặc<br /> <br /> Thống Kê năm 2007.<br /> <br /> Chương 4: Thuế Giá Trị Gia Tăng<br /> <br /> 2. Giáo trình pháp luật về thuế - Tổng Cục Thuế<br /> <br /> Chương 5: Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp<br /> Chương 6: Thuế Thu Nhập Cá Nhân<br /> Chương 7: Phí, Lệ Phí & Thuế Khác<br /> <br /> (tài liệu thi chứng chỉ hành nghề năm 2009).<br /> 3. Giáo trình thuế NXB Thống Kê<br /> (PGS.TS. Phan Thị Cúc và đồng tác giả).<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> * Website<br /> 1. www.mof.gov.vn<br /> <br /> (Bộ Tài Chính)<br /> <br /> 2. www.gdt.gov.vn<br /> <br /> (Tổng Cục Thuế)<br /> <br /> 3. www.customs.gov.vn (Hải quan Việt Nam)<br /> <br /> CHƯƠNG I – TỔNG QUAN VỀ THUẾ<br /> OVERVIEW OF THE TAX<br /> GV. NGUYỄN ĐOÀN CHÂU TRINH<br /> <br /> 4. http://legal.khaitri.vn/<br /> 5. http://vbqppl.moj.gov.vn<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4/23/2012<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> <br /> NỘI DUNG CHƯƠNG I<br /> <br /> * Văn bản pháp luật<br /> 1. Luật quản lý thuế 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006<br /> <br /> 1<br /> <br /> Quá trình phát triển của thuế<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bản chất<br /> chất, chức năng,<br /> năng vai trò của thuế<br /> <br /> 3<br /> <br /> Các yếu tố cơ bản của một luật thuế<br /> <br /> 4<br /> <br /> Phân loại thuế<br /> <br /> 2. Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 hướng dẫn<br /> luật quản lý thuế.<br /> 3. Nghị định 106/2010/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung NĐ<br /> 85/2007/NĐ-CP và NĐ 100/2008/NĐ-CP.<br /> 4. Thông tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 hướng dẫn<br /> một số điều của luật quản lý thuế, NĐ 85/2007/NĐ-CP và<br /> NĐ 106/2010/NĐ-CP.<br /> <br /> 1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA THUẾ<br /> <br /> 1.1. NGUỒN GỐC CỦA THUẾ<br />  Sự xuất hiện của Nhà nước tạo ra quyền lực tập trung<br /> <br /> 1.1<br /> <br /> Nguồn gốc của thuế<br /> <br /> 1.2<br /> <br /> Khái niệm thuế<br /> <br /> 1.3<br /> <br /> Đặc điểm của thuế<br /> <br /> 1.4<br /> <br /> Quá trình phát triển của hệ thống thuế ở Việt Nam<br /> <br /> để Nhà nước ban hành các luật lệ về thuế buộc các thành<br /> viên trong xã hội phải thực hiện.<br />  Sự hình thành thu nhập trong xã hội là cơ sở tạo khả<br /> năng cho nguồn động viên về thuế.<br /> <br /> 1.2. KHÁI NIỆM THUẾ<br /> Thuế là một khoản đóng<br /> <br /> 1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẾ<br /> Là khoản trích nộp bằng tiền<br /> <br /> góp bắt buộc của các pháp<br /> nhân, thể nhân cho Nhà<br /> nước theo mức độộ và thời<br /> hạn được pháp luật quy<br /> định, không mang tính chất<br /> hoàn trả trực tiếp, nhằm sử<br /> dụng cho mục đích chung<br /> toàn xã hội.<br /> <br /> Là khoản trích nộp bắt buộc<br /> Là khoản thu có tính chất xác định.<br /> Là khoản thu không có đối khoản cụ thể,<br /> không hoàn trả trực tiếp để đáp ứng nhu cầu<br /> chi tiêu của nhà nước.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4/23/2012<br /> <br /> 1.4. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN THUẾ VIỆT NAM<br /> <br /> 1.4.1. THỜI KỲ ĐẦU DỰNG NƯỚC & BẮC THUỘC<br /> <br /> 1.4.1. Thời kỳ đầu dựng nước và thời kỳ Bắc thuộc (cuối thời<br /> kỳ Hùng Vương đến giữa thế kỷ X)<br /> <br /> - Thời kỳ đầu dựng nước: xuất hiện mầm mống thuế, cống<br /> phẩm là những hiện vật, trong đó lương thực, thực phẩm,<br /> thú vật săn bắt là chủ yếu.<br /> <br /> 1.4.2. Dưới thời kỳ phong kiến (thế kỷ X đến giữa thế kỷ<br /> XIX), từ thời nhà Trần<br /> 11.4.3.<br /> 4 3 Thời kỳ nửa phong kiến,<br /> kiến nửa thuộc địa (cuối thế kỷ XIX<br /> đến năm 1945)<br /> <br /> - Thời Bắc thuộc: sự chuyển biến từ phương thức cống<br /> nạp sang phương thức bóc lột bằng tô thuế (hiện vật).<br /> <br /> 1.4.4. Sau cách mạng 8/1945 đến năm 1954<br /> 1.4.5. Từ năm 1954 đến 1975<br /> 1.4.6. Từ năm 1975 đến 1990<br /> 1.4.7. Lộ trình cải cách thuế Việt Nam trong thời kỳ đổi mới<br /> (từ năm 1990 đến nay)<br /> <br /> 1.4.2. DƯỚI THỜI PHONG KIẾN<br /> - Thời Trần: thuế thân, thuế điền<br /> - Thời Hồ, Lê: cơ bản giống trước, quy định lại ngạch thuế<br /> và đặt thêm thuế đất bãi trồng dâu nuôi tằm.<br /> - Thời Trịnh – Nguyễn: duy trì các loại thuế trước. Miền<br /> Bắc: đặt ra thêm thuế thuần ty, thuế muối, thuế thổ sản;<br /> miền Nam: thuế điền, thuế mỏ, thuế xuất cảng, nhập cảng.<br /> - Thời Nguyễn: quy định lại các loại thuế đinh, thuế điền,<br /> các loại thuế mới: thuế sản vật, thuế yến, thuế hương liệu,<br /> thuế đánh vào các tàu bè ngoại quốc ra vào buôn bán, thuế<br /> mỏ, thuế nha phiến …<br /> <br /> 1.4.3. THỜI NỬA PHONG KIẾN, NỬA THUỘC ĐỊA<br /> Dưới thời Pháp thuộc, thuế được huy động vào hệ thống<br /> ngân sách thuộc địa gồm nhiều tầng nấc, nhưng chúng lại<br /> được chuyển về chính quốc.<br /> - Ngân<br /> g sách Đôngg dương:<br /> g chủ yyếu là thuế qquan, thuế<br /> rượu, thuốc phiện, muối...<br /> - Ngân sách địa phương: chủ yếu là thuế thân, thuế<br /> ruộng đất, thuế lao dịch...<br /> <br /> 1.4.4. SAU CÁCH MẠNG 8/1945  1954<br /> <br /> 1.4.4. SAU CÁCH MẠNG 8/1945  1954<br /> <br /> - Sau khi giành được chính quyền: bãi bỏ thuế thân, thuế<br /> thổ trạch ở nông thôn và một số tạp thuế vô lý; miễn thuế<br /> điền thổ cho vùng bị lụt và giảm thuế điền 20% trong toàn<br /> quốc; đình chỉ thu thuế ở miền Nam (Nam Trung Bộ và<br /> Nam Bộ)…<br /> <br /> - Đến năm 1951: ban hành chính sách thuế mới gồm 7 thứ<br /> thuế:<br /> STT<br /> Loại thuế<br /> 1<br /> Thuế nông nghiệp<br /> 2<br /> Thuếế công thương nghiệp<br /> 3<br /> Thuế hàng hóa<br /> 4<br /> Thuế xuất nhập khẩu<br /> 5<br /> Thuế sát sinh<br /> 6<br /> Thuế trước bạ<br /> 7<br /> Thuế tem<br /> <br /> - Sau năm 1946: bắt đầu cải tiến chế độ thuế, tăng thuế<br /> suất nhiều loại thuế; thuế điền thổ.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4/23/2012<br /> <br /> 1.4.5. TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975<br /> * Luật thuế mới gồm 12 loại thuế:<br /> 1.Thuế doanh nghiệp<br /> <br /> 7.Thuế môn bài<br /> <br /> 2. Thuế hàng hóa<br /> <br /> 8.Thuế trước bạ<br /> <br /> 3.Thuế sát sinh<br /> <br /> 9.Thuế muối<br /> <br /> 4.Thuế buôn chuyến<br /> <br /> 1.4.6. TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 1990<br /> Sự hình thành một hệ thống thuế hoàn chỉnh nhất từ trước<br /> đến nay, bao gồm 9 loại thuế:<br /> 1. Thuế nông nghiệp<br /> <br /> 6. Thuế tài nguyên<br /> <br /> 2. Thuế doanh thu<br /> <br /> ập<br /> 7. Thuế thu nhập<br /> <br /> 3. Thuế tiêu thụ đặc biệt<br /> <br /> 8. Thuế nhà đất<br /> <br /> 10.Thuế rượu<br /> <br /> 4. Thuế lợi tức<br /> <br /> 9. Thuế vốn<br /> <br /> 5.Thuế thổ trạch<br /> <br /> 11.Thuế xuất nhập khẩu<br /> <br /> 5. Thuế xuất nhập khẩu<br /> <br /> 6.Thuế kinh doanh nghệ thuật<br /> <br /> 12.Chế độ thu quốc doanh<br /> <br /> Ngoài ra còn có một số phí và lệ phí như: lệ phí môn bài,<br /> lệ phí trước bạ, lệ phí giao thông, thuế sát sinh.<br /> <br /> HỆ THỐNG THUẾ CẢI CÁCH BƯỚC 1<br /> <br /> 1.4.7. LỘ TRÌNH CẢI CÁCH THUẾ<br /> Cải cách thuế bước 1 (1990 – 1995)<br /> Bắt đầu từ năm 28/12/1989, Việt Nam tiến hành cải<br /> cách thuế bước 1. Kết thúc cải cách bước 1, hệ thống thuế<br /> Việt Nam về cơ bản bao gồm 9 sắc thuế lớn được trình bày<br /> trong bảng dưới đây, trong đó một sốố loại thuếế tạo thành<br /> nguồn thu chủ lực lúc bấy giờ là thuế doanh thu, thuế xuất<br /> khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB và thuế lợi tức.<br /> <br /> STT<br /> <br /> Luật<br /> <br /> Riêng vềề thuếế vốn,<br /> ố thực chất<br /> ấ trước mắt<br /> ắ là khoản thu trên<br /> vốn NSNN cấp:<br /> Thu trên <br /> =<br /> vốn<br /> <br /> Vốn <br /> +<br /> NSNN<br /> <br /> Tỷ lệ thu <br /> Vốn có <br /> về sử <br /> nguồn gốc  *<br /> dụng vốn <br /> từ NSNN<br /> NSNN<br /> <br /> Pháp lệnh<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> <br /> Thuế doanh thu<br /> Thuế tiêu thụ đặc biệt<br /> ợ tức<br /> Thuế lợi<br /> Thuế xuất nhập khẩu<br /> Thuế SD đất nông nghiệp<br /> Thuế chuyển QSDĐ<br /> Thuế tài nguyên<br /> <br /> 30/3/1990<br /> <br /> 8<br /> <br /> Thuế TN đối với NCTNC<br /> <br /> 27/12/1990<br /> <br /> 9<br /> 10<br /> <br /> Thuế nhà đất<br /> <br /> 31/7/1992<br /> <br /> Thuế môn bài (Nghị định)<br /> <br /> 19/10/1991<br /> <br /> 08/08/1990<br /> 08/08/1990<br /> 08/08/1990<br /> 26/12/1991<br /> 24/07/1993<br /> 5/7/1994<br /> <br /> CẢI CÁCH THUẾ BƯỚC 2 (1996-2000)<br /> <br /> CẢI CÁCH THUẾ BƯỚC 1<br /> Ngoài ra, còn một số sắc thuế mang tính chất lệ phí (như<br /> thuế môn bài, thuế sát sinh), một số lệ phí (như lệ phí<br /> trước bạ, lệ phí đăng ký kinh doanh, và phí (học phí, viện<br /> phí, thuỷ lợi phí v.v...)<br /> <br /> Hình thức văn bản và ngày<br /> ban hành<br /> <br /> Sắc thuế<br /> <br /> STT<br /> <br /> Sắc thuế<br /> <br /> Hình thức văn bản và ngày<br /> ban hành<br /> Luật<br /> <br /> Pháp lệnh<br /> <br /> 1<br /> <br /> Thuế GTGT (thay thuế doanh thu)<br /> <br /> 22/05/1997<br /> <br /> 2<br /> <br /> Thuế tiêu thụ đặc biệt (mới)<br /> <br /> 10/06/1998<br /> <br /> 3<br /> <br /> y thuế lợi tức))<br /> Thuế TNDN ((thay<br /> <br /> 22/05/1997<br /> <br /> 4<br /> <br /> Luật sửa đổi, bổ sung Thuế XNK<br /> <br /> 01/06/1998<br /> <br /> 5<br /> <br /> Thuế sử dụng đất nông nghiệp<br /> <br /> 24/07/1993<br /> <br /> 6<br /> <br /> Luật sửa đổi, bổ sung Thuế CQSDĐ<br /> <br /> 13/01/2000<br /> <br /> 7<br /> <br /> Sửa đổi, bổ sung Thuế tài nguyên<br /> <br /> 16/04/1998<br /> <br /> 8<br /> <br /> Thuế TN đối với NCTNC (mới)<br /> <br /> 19/05/1994<br /> <br /> 9<br /> <br /> Sửa đổi, bổ sung Thuế nhà đất<br /> <br /> 19/05/1994<br /> <br /> 10<br /> <br /> Thuế môn bài (Nghị định)<br /> <br /> 09/09/1996<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4/23/2012<br /> <br /> CẢI CÁCH THUẾ BƯỚC 3 (2001-2010)<br /> Hiện nay, hệ thống chính sách thuế có 9 loại thuế và các<br /> loại phí, lệ phí:<br /> Thuế trực thu<br /> <br /> Thuế gián thu<br /> <br /> ĐỊNH HƯỚNG CẢI CÁCH THUẾ (2011-2020)<br /> Hệ thống chính sách thuế trong giai đoạn 2011 – 2020:<br /> 1. Thuế giá trị gia tăng<br /> <br /> 6. Thuế tài nguyên<br /> <br /> Phí, lệ phí<br /> <br /> 1.Thuế GTGT<br /> <br /> 1.Thuế TNDN<br /> <br /> phí trước bạạ<br /> 1.Lệệ p<br /> <br /> 2. Thuế tiêu thụ đặc biệt<br /> <br /> 7. Thuế sử dụng đất NN<br /> <br /> 2.Thuế TTĐB<br /> <br /> 2.Thuế TNCN<br /> <br /> 2.Lệ phí đăng ký<br /> <br /> 3. Thuế XK -NK<br /> <br /> 8. Thuế sử dụng đất phi NN<br /> <br /> 3.Thuế XNK<br /> <br /> 3.Thuế SDĐNN<br /> <br /> 3.Phí cầu đường<br /> <br /> 4.Thuế môn bài<br /> <br /> 4.Thuế SDĐPNN<br /> <br /> 4.…<br /> <br /> 4. Thuế TNDN<br /> <br /> 9. Thuế bảo vệ môi trường<br /> <br /> 5. Thuế thu nhập cá nhân<br /> <br /> 10. Các khoản phí, lệ phí<br /> <br /> 5.Thuế tài nguyên<br /> <br /> HỆ THỐNG THUẾ VN HIỆN NAY<br /> Hiện tại, hệ thống thuế của VN gồm 9 sắc thuế, phí và lệ phí.<br /> Hình thức văn bản và<br /> STT<br /> Sắc thuế<br /> ngày ban hành<br /> Luật<br /> Pháp lệnh<br /> 1 Thuế giá trị gia tăng<br /> 03/06/2008<br /> 2 Thuế tiêu thụ đặc biệt<br /> 14/11/2008<br /> 3 Thuế xuất nhập khẩu<br /> 14/06/2005<br /> 4<br /> Thuế bảo vệ môi trường<br /> 01/01/2012<br /> 5 Thuế TNDN<br /> 03/06/2008<br /> 6 Thuế thu nhập cá nhân<br /> 21/11/2007<br /> 7 Thuế sd đất nông nghiệp<br /> 10/07/1993<br /> 8 Thuế sd đất phi NN<br /> 17/06/2010<br /> 9 Thuế tài nguyên<br /> 25/11/2009<br /> <br /> 2.3. VAI TRÒ CỦA THUẾ<br /> * Là công cụ chủ yếu để huy động một phần của<br /> cải vật chất trong xã hội vào NSNN để đảm bảo<br /> nhu cầu chi tiêu của NN.<br /> <br /> 2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG, VAI TRÒ<br /> 2.1. Bản chất thuế<br /> Bản chất của thuế là sự cưỡng chế nguồn tài chính từ<br /> nhân dân được thực hiện bởi Nhà nước.<br /> 2 2 Chức<br /> 2.2.<br /> Chứ năng<br /> ă của<br /> ủ thuế<br /> h ế<br />  Là nguồn thu chủ yếu của NSNN<br />  Chức năng phân phối lại nhằm đảm bảo công bằng<br /> xã hội<br />  Điều tiết vĩ mô nền kinh tế<br /> <br /> CÁC<br /> <br /> 1. Tên gọi<br /> <br /> YẾU<br /> <br /> 2. Đối tượng chịu thuế<br /> <br /> TỐ<br /> CƠ<br /> <br /> * Là công cụ góp phần đảm bảo sự bình đẳng<br /> giữa các thành phần kinh tế và công bằng xã hội.<br /> <br /> * Là công cụ quản lý, điều tiết vĩ mô nền kinh tế<br /> và đời sống xã hội của Nhà nước..<br /> <br /> 3. Người nộp thuế và người chịu thuế<br /> 4. Cơ sở tính thuế hay giá tính thuế<br /> 5.<br /> 5 Mức thuế,<br /> thuế thuế suất,<br /> suất biểu thuế<br /> <br /> BẢN<br /> <br /> 6. Phương pháp tính thuế<br /> <br /> CỦA<br /> <br /> 7. Nghĩa vụ của người nộp thuế<br /> <br /> LUẬT<br /> <br /> 8. Chế độ miễn, giảm, hoàn thuế<br /> <br /> THUẾ<br /> <br /> 9. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2