Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P20
lượt xem 51
download
Một phần của vách có thể đ ược giả thiết là tham gia chịu lực dọc trục thẳng đứng. Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272 -05 coi vách tham gia chịu lực cùng với sườn tăng cường với một chiều dài hữu hiệu bằng 18tw. Lực nén của sườn tăng cường sau khi trừ bớt phần tham gia chịu của vách trở thành.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P20
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD phía đòi hỏi một diện tích bằng 1,8 lần diện tích của một cặp s ườn. Các tr ường hợp n ày có thể được kết hợp v ào trong công th ức 8.17 khi viết (8.18) với B được định nghĩa trong hình 8.2. Hình 8.2 Hằng số B của các sườn tăng c ường ngang trung gian Một phần của vách có thể đ ược giả thiết l à tham gia ch ịu lực dọc trục thẳng đứng. Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272 -05 coi vách tham gia ch ịu lực c ùng với sườn tăng cường với m ột chiều d ài hữu hiệu bằng 18 tw. Lực nén của s ườn tăng c ường sau khi trừ bớt phần tham gia chịu của vách trở th ành (8.19) Diện tích As của các s ườn tăng c ường ngang trung gian đ ược yêu cầu để chịu hiệu ứng trường kéo c ủa vách đ ược xác định bằng cách chia công thức 8.19 cho c ường độ của sườn tăng c ường Fys: (8.20) với và hằng số 0,14 đ ược làm tròn lên 0,15. VÍ DỤ 8.1 Chọn kích th ước một s ườn tăng c ường ngang trung gian một phía cho mặt cắt chữ I trong ví dụ 6.1 và được biểu diễn trong h ình 5.14. S ử dụng thép cấp 250 cho s ườn tăng c ường. Thép c ủa vách dầm có cấp 345. Giả thiết Vu = 1000 kN t ại mặt cắt. Độ mảnh Kích thư ớc của s ườn tăng c ường sẽ được chọn để thoả m ãn yêu c ầu về độ mảnh v à sau đó được kiểm tra về độ cứng v à cường độ. Từ công thức 8.3, chiều rộng phần nhô ra của sườn phải đảm bảo mm http://www.ebook.edu.vn165
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD và chiều dày của nó phải thoả m ãn mm Chiều dày nhỏ nhất của các chi tiết thép l à 8 mm, vậy thử d ùng một sườn tăng c ường ngang trung gian kích thư ớc 8 mm 100 mm (hình 8.3). Hình 8.3 Sườn tăng c ường ngang một phía của ví dụ 8.1 Từ công thức 8.2, chiều rộng bt của sườn cũng phải đảm bảo thoả mãn mm, và mm , không tho ả mãn Thay đổi kích th ước đã chọn thành 10 mm 110 mm thoả mãn mm, Độ cứng Mô men quán tính c ủa sườn tăng c ường một phía đ ược lấy đối với cạnh tiếp giáp với vách. Đối với một tấm chữ nhật, mô men quán tính đ ược lấy đối với trục n ày là mm 4 Từ công thức 8.8 v à 8.9, mô men quán tính ph ải đảm bảo 3 w trong đó http://www.ebook.edu.vn166
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Không có sư ờn tăng c ường dọc n ên Dp = D = 1500 mm. T ừ ví dụ 6.1, d0 = 2000 mm và tw = 10 mm. V ậy, lấy J = 0,5 Do đó, 3 mm 4 w được thoả m ãn bởi sườn tăng c ường 10 mm 110 mm ( mm ). Cường độ Diện tích mặt cắt ngang của s ườn tăng c ường mm 2 phải thoả m ãn công th ức 8.20 trong đó B = 2,4 (hình 8.2) và t ừ ví dụ 6.1, C = 0,306 và Vr = 1454 kN. Do đó, Đáp số Sử dụng một s ườn tăng cường ngang trung gian một phía có chiều d ày tp = 10 mm và chiều rộng bt = 110 mm. 8.2 Sườn tăng c ường chịu lực Sườn tăng c ường chịu lực l à sườn tăng c ường ngang đ ược bố trí tại vị trí có phản lực gối và các t ải trọng tập trung khác. Lực tập trung đ ược truyền qua các bản bi ên và đư ợc đỡ bởi sự ép mặt l ên đầu sườn tăng c ường. Các s ườn tăng c ường chịu lực đ ược liên kết với vách và đóng vai tr ò đường biên thẳng đứng để neo lực cắt từ hiệu ứng tr ường kéo. Mặt cắt dầm thép cán Sườn tăng c ường chịu lực cần thiết cho vách c ủa dầm thép cán tại các điểm có lực tập trung khi l ực cắt có hệ số v ượt quá (8.21) với là hệ số sức kháng đối với ép mặt đ ược lấy từ bảng 1.1 và Vn là sức kháng cắt danh định được xác định trong chương 6. http://www.ebook.edu.vn167
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Độ mảnh Các sườn tăng c ường chịu lực đ ược thiết kế l à những cấu kiện chịu nén chịu lực tập trung thẳng đứng. Chúng th ường được cấu tạo bởi một hay nhiều cặp tấm chữ nhật bố trí đối xứng ở hai b ên vách (hình 8.4). Chúng ch ạy dài trên toàn b ộ chiều cao của vách v à rộng gần như tới mép ngo ài của các bản bi ên. Cạnh nhô ra của s ườn tăng c ường chịu lực phải đảm bảo yêu cầu sau về độ mảnh (8.22) trong đó, bt là chiều rộng của cạnh nhô r a, tp là chiều dày của cạnh nhô ra v à Fys là cường độ chảy của s ườn tăng c ường. Hình 8.4 Các mặt cắt nagng của s ườn tăng c ường chịu lực Cường độ chịu ép mặt Các đầu của s ườn tăng c ường chịu lực phải đ ược mài nhẵn để có thể áp sát v ào bản biên mà nó ti ếp nhận lực, bản bi ên dưới tại gối tựa v à bản biên trên đ ối với lực tập trung trung gian. Nếu các đầu không đ ược mài thì chúng ph ải được liên kết với bản bi ên chịu lực bằng một đ ường hàn góc th ấu hoàn toàn. Diện tích chịu ép mặt hữu hiệu nhỏ h ơn diện tích toàn bộ (nguyên) của sườn tăng cường vì đầu của s ườn tăng c ường phải đ ược cắt vát để nh ường chỗ cho đ ường hàn góc liên tục giữa vách v à bản biên (mặt cắt A -A, hình 8.4). S ức kháng ép mặt dựa tr ên diện tích ép m ặt hữu hiệu n ày và cư ờng độ chảy Fys của sườn tăng cường là http://www.ebook.edu.vn168
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD (8.23) trong đó, Br là sức kháng ép mặt có hệ số, là hệ số sức kháng đối với ép mặt đ ược lấy từ bảng 1.1 v à Apn là diện tích hữu hiệu của phần s ườn tăng c ường nhô ra. Sức kháng lực dọc trục Sườn tăng c ường chịu lực cùng với một phần vách kết hợp l àm việc như một cột chịu lực nén dọc trục (mặt cắt B -B, hình 8.4). Di ện tích hữu hiệu của mặt cắt cột đ ược lấy bằng diện tích của tất cả các s ườn tăng c ường cộng với một dải vách có chiều rộng về mỗi phía sườn tăng c ường ngo ài cùng (n ếu có nhiều cặp) không lớn h ơn 9tw. Do các sư ờn tăng c ường chịu lực áp sát v ào bản biên nên só s ự cản trở quay ở hai đầu và chiều dài cột hữu hiệu hai đầu chốt KL có thể lấy bằng 0,75 D, với D là chiều cao của vách. Mô men quán tính c ủa mặt cắt cột đ ược sử dụng trong tính toán bán kính quán tính được lấy đối với trục trọng tâm của vách. Ng ười thiết kế th ường, thi ên về an toàn, bỏ qua phần đóng góp của vách khi tính mô men quán tính v à lấy đơn giản là tổng các mô men quán tính c ủa sườn tăng c ường đối với cạnh tiếp giáp với vách. Sức kháng lực dọc trục có hệ số Pr được tính từ (8.24) Với là hệ số sức kháng đối với nén, đ ược lấy từ bả ng 1.1 và Pn là sức kháng nén danh định được xác định trong ch ương 4. VÍ DỤ 8.2 Chọn sườn tăng c ường chịu lực cho mặt cắt chữ I đ ược dùng trong ví d ụ 6.3 và được biểu diễn trong h ình 5.14 để chịu phản lực tập trung có hệ số Ru = 1750 kN. S ử dụng thép cấp 250 cho sư ờn tăng c ường. Độ mảnh Khi chọn chiều rộng bt của sườn tăng c ường chịu lực l à 180 mm đ ể đỡ chiều rộng bản biên bằng 400 mm nh ư thường gặp trong thực tế, chiều d ày tối thiểu đối với tp được xác định từ công thức mm Chọn thử mỗi phần tử s ườn tăng c ường chịu lực l à 15 mm 180 mm. http://www.ebook.edu.vn169
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Sức kháng ép mặt Diện tích cần thiết của to àn bộ sườn tăng c ường chịu lực có thể đ ược tính từ công thức 8.23 đối với Br = 1750 kN, (mặt tiếp giáp đư ợc mài) và Fys = 250 MPa. mm 2 Khi s ử dụng hai cặp phần tử s ườn tăng c ường 15 mm 180 mm ở hai bên vách (hình 8.4) và lấy khoảng trống từ vách tới đ ường hàn vào b ản biên là 40 mm, di ện tích ép mặ t bằng mm 2 mm 2 , thoả mãn Thử dùng sườn tăng c ường chịu lực bao gồm bốn phần tử 15 mm 180 mm đư ợc bố trí từng cặp ở hai b ên vách. (Chú ý r ằng, miếng cắt vát 45 o với cạnh bằng 4 tw ngăn ngừa sự phát triển ứng suất kéo ba trục bất lợi tro ng các đư ờng hàn tại nơi giao nhau gi ữa vách, sườn tăng c ường và bản biên.) Hình 8.5 Sườn tăng c ường chịu lực cho ví dụ 8.2 http://www.ebook.edu.vn170
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Sức kháng lực dọc trục Khi kho ảng cách giữa các cặp s ườn tăng c ường bằng 200 mm nh ư trong h ình 8.5, di ện tích hữu hiệu của mặt cắt ngang cột l à mm 2 và mô men quán tính c ủa các phần tử s ườn tăng c ường lấy đối với đ ường tim vách l à mm 4 Từ đó, bán kính quán tính của mặt cắt cột l à mm Tiếp theo, , đảm bảo và công thức 4.11 cho Sức kháng nén danh định của cột đ ược cho bởi công thức 4.13 l à Sức kháng nén dọc trục có hệ số đ ược tính từ công thức 8.24 với là kN , đảm bảo kN Đáp số Sử dụng s ườn tăng c ường gồm hai cặp phần tử 15 mm 180 mm đư ợc biểu diễn trong hình 8.5. http://www.ebook.edu.vn171
- Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Tài liệu tham khảo [ 1] Nguyễn Quốc Thái. Kết cấu thép . Trường Đại học giao thông vậ n tải, 1980. [2] Tiêu chu ẩn thiết kế cầu 22 TCN 272 -01. Bộ Giao thông vận tải. [3] Lê Đình Tâm. Cầu thép . NXB Giao thông vân t ải, 2003. [4] Richard M. Barker; Jay A. Puckett. Design of highway bridges . NXB Wiley Interscience, 1997. [5] William T. Segui. LRFD Steel Design. Thomson Brooks/Cole, 2003. [6] Nguyễn Viết Trung; Ho àng Hà. Cầu bê tông c ốt thép nhịp giản đ ơn, tập I. NXB Giao thông v ận tải, 2003. http://www.ebook.edu.vn172
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD part 1
18 p | 1214 | 320
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD part 2
18 p | 422 | 158
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD part 3
18 p | 638 | 140
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD part 4
18 p | 540 | 110
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD part 6
18 p | 287 | 96
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD part 5
18 p | 336 | 93
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD part 8
18 p | 242 | 86
-
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP THEO 22 TCN 272 – 05 VÀ AASHTO LRFD
179 p | 358 | 75
-
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD - Chương 7
11 p | 257 | 50
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (Theo tiêu chuẩn 22TCN272-05)
178 p | 355 | 45
-
Bài giảng Kết cấu thép (Theo 22TCN272-05 & AASHTO-LRFD 1998)
210 p | 176 | 24
-
Bài giảng Kết cấu thép - Theo 22TCN272-05 & AASHTO-LRFD 1998 (2014)
206 p | 128 | 15
-
Bài giảng môn học Kết cấu thép (theo 22 TCN 272-05): Chương 1 - TS. Đào Sỹ Đán
67 p | 199 | 14
-
Bài giảng môn học Kết cấu thép (theo 22 TCN 272-05): Chương 3 - TS. Đào Sỹ Đán
51 p | 95 | 11
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Phần 1
222 p | 49 | 11
-
Bài giảng Kết cấu thép gỗ: Chương 1 - ĐH Kiến Trúc Hà Nội
53 p | 71 | 8
-
Bài giảng Kết cấu công trình bê tông cốt thép: Móng bê tông cốt thép - TS. Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
58 p | 8 | 6
-
Bài giảng Kết cấu thép bản - Nguyễn Thị Thanh Hòa
98 p | 22 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn