intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoảng cách

Chia sẻ: Huỳnh Văn Phước | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:9

544
lượt xem
118
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) hoặc đến đường thẳng ∆ : Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) hoặc đến đường thẳng D Là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ M tới (P) hoặc tới D (MH).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khoảng cách

  1. §5. Khoảng cách 1. Lí thuyết 2. Bài tập
  2.  1.Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) hoặc đến đường thẳng ∆ : M Định nghĩa: H Khoảng cách từ điểm M tới mặt P phẳng (P) hoặc đến đường thẳng ∆ Là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ M tới (P) hoặc tới ∆ (MH). M Δ H
  3. 2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song A B a Định nghĩa: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ một điểm bất kì của đường thẳng tới mặt K phẳng. P H Định nghĩa: B Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P A song song là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ một điểm bất kì của mặt phẳng này tới mặt phẳng kia. K Q H
  4.  3.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau I a (Đường thẳng d vuông góc và cắt cả a lẫn b gọi là đường vuông góc chung của a và b). c Định nghĩa: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo J nhau Là độ dài đoạn vuông góc chung của b hai đường thẳng chéo nhau đó. M Nhận xét: I a Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo P nhau bằng: -Khoảng cách giữa một đường tới mặt phẳng song song với nó và chứa đường còn lại. -Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song N song với nhau lần lượt chứa hai đường Q J thẳng đã cho. b
  5.  Cách xác định đường vuông góc chung giữa hai đường thẳng chéo nhau:   Dựng mp (P) chứa b và song song với a. M Từ điểm M trên a dựng MM’ vuông A a góc với (P). Trong (P), từ M’ dựng a’//a, cắt b tại B. b M'   Trong mp (a,a’), từ B dựng a' B đường thẳng song song với MM’ P cắt a tại A. AB là đường vuông góc chung của a và b.
  6. Ví dụ 1a, b (trang 115) A D H B C A' D' B' C'
  7. Ví dụ 1c (trang 115) CABRI
  8. Ví dụ 2 (trang 116) S I H D A K O B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2