Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về kinh tế đầu tư quốc tế
lượt xem 6
download
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về kinh tế đầu tư quốc tế. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: một số khái niệm cơ bản về kinh tế đầu tư quốc tế; các hình thức đầu tư quốc tế chủ yếu; vai trò của đầu tư quốc tế với phát triển kinh tế xã hội; các xu hướng đầu tư quốc tế trên thế giới hiện nay;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về kinh tế đầu tư quốc tế
- KINH TẾ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Bộ môn Kinh tế quốc tế 1 Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế Trường Đại học Thương mại Trường ĐH Thương Mại, năm 2022
- 2 Giới thiệu chung về học phần 1. Tên học phần Tên học phần (tiếng Việt): Kinh tế Đầu tư quốc tế Tên học phần (tiếng Anh): International Investment Economics 2. Cấu trúc Giờ lý thuyết: 36 Giờ thảo luận: 18 Giớ thực hành: 0 Giờ báo cáo thực tế: 0 Giờ tự học: 96
- 3 Giới thiệu chung về học phần 3. Mục tiêu ´ Mục tiêu chung: • Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kinh tế đầu tư quốc tế, làm rõ vai trò quan trọng của hoạt động đầu tư nói chung, đầu tư quốc tế nói riêng đối với sự phát triển kinh tế xã hội. ´ Mục tiêu cụ thể: • Kiến thức nền tảng về đầu tư quốc tế • Kỹ năng thu thập, xử lý, phân tích và đánh giá các thông tin, dữ liệu về hoạt động đầu tư quốc tế nói chung và các vấn đề cụ thể như môi trường đầu tư quốc tế, vấn đề tự do hóa và các hiệp định đầu tư quốc tế, các chính sách liên quan đến đầu tư quốc tế. • Khả năng làm việc độc lập, khả năng làm việc nhóm và các kỹ năng quản lý các hoạt động đầu tư quốc tế
- 4 Giới thiệu chung về học phần 4. Chuẩn đầu ra Sau khi học xong học phần, sinh viên đạt được các chuẩn đầu ra sau đây (CLO): ´ CLO1: Người học có thể mô tả, xác định và trình bày được những khái niệm, hình thức và vai trò cơ bản của đầu tư quốc tế. ´ CLO2 : Người học có hiểu từ đó phân biệt, tổng hợp và vận dụng tốt các lý thuyết giải thích sự hình thành của đầu tư quốc tế ´ CLO3: Nắm chắc khái niệm, đặc điểm, phân biệt được các yếu tố cụ thể từ đó đánh giá được tác động của môi trường đầu tư đến các hoạt động đầu tư quốc tế ´ CLO4: Nắm chắc khái niệm, bản chất, vai trò từ đó đánh giá được ảnh hưởng của tự do hóa đầu tư, của các hiệp định đầu tư và các chính sách đầu tư quốc tế đến hoạt động đầu tư quốc tế. ´ CLO5: Người học có trách nhiệm đối với công việc được giao, có thái độ chủ động cập nhật kiến thức, tích cực tham gia hoàn thành nhiệm vụ của tập tập thể, công việc nhóm, đạt được các chuẩn năng lực và thái độ đạt được theo chuẩn đầu ra của chuyên ngành ở mức độ đóng góp cao.
- 5 Giới thiệu chung về học phần 5. Đánh giá học phần ´ Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp Trong đó: Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 ch s thập phân Đi : Điểm thành phần i (i = 1,2,3) ki : Trọng s điểm thành phần i (i = 1,2,3) • Đ1 Chuyên cần: K1 10% • Đ2 Kiểm tra 1: K2 7.5% • Đ3 Kiểm tra 2: K3 7.5% • Đ4 Thảo luận: K4 15% • Đ5 Thi hết học phần: K5 60%
- 6 Giới thiệu chung về học phần 6. Tài liệu tham kháo Giáo trình, tài liệu ´ Slide bài giảng Kinh tế Đầu tư quốc tế - BM Kinh tế quốc tế. ´ Giáo trình Đầu tư quốc tế, Vũ Chí Lộc. Đại học Ngoại thương. ´ Luật Đầu tư 2020 ´ Báo cáo Đầu tư Thế giới (World Investment Report) của UNCTAD Các trang web thông tin ´ mpi.gov.vn/ (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) (FDI vào/ra) ´ data.oecd.org (ODA) ´ UNCTAD.org (World Investment Report,...) ´ Statista.com
- Chương 1: Tổng quan về Kinh tế đầu tư quốc tế 7
- 8 Nội dung chương 1 1.1 Một số khái niệm cơ bản về kinh tế đầu tư quốc tế 1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế chủ yếu 1.3 Vai trò của đầu tư quốc tế với phát triển kinh tế xã hội 1.4 Các xu hướng đầu tư quốc tế trên thế giới hiện nay
- 9 1.1 Một số khái niệm cơ bản về kinh tế đầu tư quốc tế 1.1.1 Khái niệm đầu tư 1.1.2 Khái niệm đầu tư quốc tế 1.1.3 Đặc điểm hoạt động đầu tư quốc tế
- 10 1.1.1 Khái niệm đầu tư ´ Theo nghĩa rộng, trên quan điểm vĩ mô, William và cộng sự cho rằng: đầu tư có nghĩa là sự hy sinh các giá trị chắc chắn ở hiện tại để đạt được giá trị (có thể không chắc chắn) trong tương lai. ´ Invesment means the sacrifice of certain present value for (possibly uncertain) future value. ´ Đầu tư là quá trình sử dụng phối hợp các nguồn lực trong một khoảng thời gian xác định nhằm đạt được kết quả hoặc một tập hợp các mục tiêu trong điều kiện kinh tế – xã hội nhất định. ´ Đầu tư là việc sử dụng vốn vào một hoạt động nhất định nhằm thu lại lợi nhuận và/hoặc lợi ích kinh tế xã hội.
- 11 1.1.2 Khái niệm đầu tư quốc tế ´ Tại hội thảo của Hiệp hội Luật quốc tế (Helsinki, Phần Lan, 1966) “Đầu tư nước ngoài là sự di chuyển vốn từ nước của người đầu tư sang nước của người sử dụng nhằm xây dựng ở đó xí nghiệp kinh doanh hoặc dịch vụ”. ´ Quỹ tiền tệ quốc tế IMF đưa ra định nghĩa: ”Đầu tư quốc tế là đầu tư có lợi ích lâu dài của một doanh nghiệp tại nước ngoài với mục đích quản lý có hiệu quả doanh nghiệp”.
- 12 1.1.2 Khái niệm đầu tư quốc tế (tiếp) ´ Luật Đầu tư của Việt Nam (2005) quy định: “Đầu tư nước ngoài là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư.” Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam (Luật Đầu tư, 2020).
- 13 1.1.2 Khái niệm đầu tư quốc tế (tiếp) ´ Luật Ucraina: Đầu tư nước ngoài là tất cả các hình thức giá trị do các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào các đối tượng của hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác với mục đích thu lợi nhuận hoặc các hiệu quả xã hội. ´ Đầu tư quốc tế là việc các nhà đầu tư của một nước (tổ chức hoặc cá nhân) đưa vốn hoặc bất kỳ hình thức giá trị nào sang một nước khác để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác nhằm thu lợi nhuận hoặc đạt các hiệu quả xã hội.
- 14 1.1.3 Đặc điểm hoạt động đầu tư quốc tế Vốn đầu tư ´ Có sự tham gia của chủ thể nước ngoài ´ Có sự di chuyển vốn qua biên giới Dị chuyển Sinh lợi ´ Vốn: tiền tệ, tài sản vốn qua biên giới ĐTQT ´ Chủ yếu vì mục tiêu sinh lợi ´ Hàm chứa các rủi ro Chủ thể nước Rủi ro ngoài
- 15 1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế chủ yếu 1.2.1 Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) 1.2.2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 1.2.3 Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) 1.2.4 Các hình thức đầu tư quốc tế khác
- 16 1.2.1 Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) ´ ODA (Official Development Assistance) là các khoản viện trợ không hoàn lại hoặc cho vay với điều kiện ưu đãi của các chính phủ, các tổ chức liên chính phủ dành cho các nước đang và kém phát triển nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế và nâng cao phúc lợi xã hội. • Official: chính thức à được cung cấp bởi các cơ quan chính thức của chính phủ, các tổ chức liên chính phủ quốc tế • Development: phát triển à mục đích đi vay là để phục vụ phát triển kinh tế xã hội, nâng cao phúc lợi ở các nước đang và kém phát triển • Assistance: hỗ trợ/viện trợ à cho không hoặc cho vay với lãi suất thấp, trong khoảng thời gian dài
- 17 1.2.2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ´ FDI (Foreign Direct Investment) là một hình thức đầu tư quốc tế trong đó chủ đầu tư của một nước đầu tư toàn bộ hay phần đủ lớn vốn đầu tư cho một dự án ở nước khác nhằm giành quyền kiểm soát hoặc tham gia kiểm soát dự án đó. • Direct = trực tiếp ... • Đầu tư toàn bộ hay phần đủ lớn vốn đầu tư...
- 18 1.2.2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) (tiếp) ´ FDI vào (inward FDI flows, inflows): nhà đầu tư nước ngoài nắm quyền kiểm soát các tài sản của nước nhận đầu tư ´ FDI ra (outward FDI flows, outflows): các nhà đầu tư trong nước nắm quyền kiểm soát các tài sản ở nước ngoài ´ Nước tiếp nhận đầu tư gọi là nước chủ nhà (host country); nước mang vốn đi đầu tư gọi là nước chủ đầu tư hay nước xuất xứ (home country).
- 19 1.2.3 Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) ´ FPI (Foreign Portfolio Investment) Đầu tư gián tiếp nước ngoài là một loại hình di chuyển vốn giữa các quốc gia trong đó người sở hữu vốn mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc các giấy tờ có giá khác của nước ngoài để thu lợi tức trên số vốn đầu tư nhưng không trực tiếp quản lý (không nắm quyền kiểm soát) tổ chức phát hành chứng khoán. • Gián tiếp • Khống chế lượng vốn góp
- 20 1.2.4 Các hình thức đầu tư quốc tế khác ´ Tín dụng quốc tế là hình thức đầu tư quốc tế trong đó chủ đầu tư ở một nước cho đối tượng tiếp nhận đầu tư ở một nước khác vay vốn trong một khoảng thời gian nhất định ´ Chủ đầu tư: ngân hàng, các tổ chức tín dụng quốc tế, nhà cung cấp tín dụng thương mại...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Bài 4: Thẩm định kỹ thuật và tổ chức quản lý nhân sự của dự án
17 p | 62 | 10
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 4: Đầu tư quốc tế
18 p | 31 | 8
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 2: Các nguồn vốn đầu tư
12 p | 29 | 7
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 2 - Những vấn đề lý luận chung về đầu tư và đầu tư phát triển
25 p | 20 | 6
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 3 - Nguồn vốn đầu tư
17 p | 20 | 6
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 2: Lý thuyết kinh tế về đầu tư quốc tế
30 p | 30 | 5
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 3 - Giá trị theo thời gian của dòng tiền. Giá trị tương đương
17 p | 11 | 5
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 1 - Các khái niệm cơ bản
14 p | 15 | 5
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 5: Chính sách đầu tư quốc tế
24 p | 14 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 4 - Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư
16 p | 12 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 5 - Đánh giá hiệu quả các dự án đầu tư
90 p | 34 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 4: Tự do hóa đầu tư và các hiệp định đầu tư quốc tế
24 p | 16 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 3: Môi trường đầu tư quốc tế
31 p | 36 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 4 - Phương pháp luận về lập và quản lý dự án đầu tư
38 p | 20 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 7 - Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án đầu tư
14 p | 18 | 3
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 6 - Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định
24 p | 11 | 3
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 2 - Dòng tiền dự án (CF)
10 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn