Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 2 - Ngô Văn Mẫn
lượt xem 13
download
Bài giảng Kinh tế môi trường - Chương 2: Kinh tế ô nhiễm môi trường. Nội dung chính được trình bày trong chương này gồm: Mức ô nhiễm tối ưu, cơ chế thị trường và mô hình thỏa thuận mức ô nhiễm tối ưu, định lý Ronald Coase, thuế Pigou. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 2 - Ngô Văn Mẫn
- Chương 2 KINH TẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường Hoạt động sản xuất luôn tạo ra ngoại ứng tới môi trường => ô nhiễm môi trường, chi phí ngoại ứng chưa được tính vào chi phí sản xuất => giá cả thị trường chưa phản ánh đầy đủ chi phí sản xuất tiếp cận nghiên cứu vấn đề ô nhiễm môi trường và các biện pháp giảm thiểu phát thải chất ô nhiễm ü Ô nhiễm môi trường dưới góc độ kinh tế; ü Tính toán chi phí thiệt hại do ô nhiễm môi trường trong hạch toán kinh tế; ü Cơ chế thị trường để xác định mức ô nhiễm tối ưu cho nền kinh tế.
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.1 Khái niệm về mức ô nhiễm tối ưu Ô nhiễm môi trường (Pollution) – đó là sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật. Đứng trên quan điểm cũ về môi trường và phát triển và quan điểm bảo tồn sinh thái cho rẳng cần phải chấm dứt ô nhiễm bằng cách nào đó ü giảm thiểu tối đa (nếu không là Có lợi nhất cho xã hội ?? ngừng lại) các hoạt động kinh tế. ü hoặc là phải chi phí rất nhiều cho việc làm giảm ô nhiễm
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.1 Khái niệm về mức ô nhiễm tối ưu • Giảm sản lượng để giảm mức ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cục => khả năng đáp ứng nhu cầu sản phẩm cho xã hội ? • Tăng sản lượng => khả năng đáp ứng nhu cầu sản phẩm cho xã hội vs. Ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực ? Mức ô nhiễm tương ứng với mức sản lượng mà tại đó lợi ích ròng xã hội đạt được là cao nhất được gọi là mức ô nhiễm tối ưu
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu Khối lượng sản phẩm DN sản xuất ra càng nhiều thì mức ô nhiễm gây ra càng lớn => tình hình ô nhiễm gây ra của DN còn phụ thuộc vào điều gì ? DN làm thế nào để giảm ô nhiễm ? áp dụng công nghệ giảm khối lượng sản xử lý chất thải phẩm sản xuất ra
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) a. giảm khối lượng sản phẩm sản xuất ra • Tại mức hoạt động tối ưu cá nhân QM (MC=MB), mức ô nhiễm tương ứng là WM Ô nhiễm tạo ra một loại chi phí sinh thái giống như bất cứ chi phí kinh tế nào khác (MEC) • Mức hoạt động kinh tế tối ưu đối với xã hội: MSC = MSB => lợi ích ròng xã hội là lớn nhất => W*
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) a. giảm khối lượng sản phẩm sản xuất ra Cách tiếp cận ở góc độ xã hội => chúng ta đã xem xét một sự đánh đổi tối ưu giữa hàng hoá kinh tế và hàng hoá chất lượng môi trường Cách tiếp cận ở góc độ cá nhân doanh nghiệp ?
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) a. giảm khối lượng sản phẩm sản xuất ra Các doanh nghiệp chỉ nên thải ra một lượng ô nhiễm mà tại đó lợi ích cá nhân ròng biên từ hoạt động gây ô nhiễm phải bằng đúng với chi phí ngoại ứng (tiêu cực) do đơn vị ô nhiễm đó gây ra. Marginal Net Private Benefit lợi nhuận ròng tăng thêm (hoặc giảm đi) khi doanh nghiệp sản xuất thêm (hoặc giảm đi) một đơn vị sản phẩm MNPB = MEC
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) a. giảm khối lượng sản phẩm sản xuất ra Tổng chi phí Chi phí biên ($) Tổng lợi Sản phẩm P = MR ($) MNPB ($) ($) MC nhuận ($) 1 3 10 3 7 7 2 7 10 4 13 6 3 12 10 5 18 5 4 18 10 6 22 4 5 25 10 7 25 3 6 33 10 8 27 2 7 42 10 9 28 1 8 52 10 10 28 0 9 64 10 12 26 -2 10 79 10 15 21 -5
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) a. giảm khối lượng sản phẩm sản xuất ra Tổng thiệt hại Thiệt hại ngoại Lợi nhuận ròng xã Lượng ô Tổng lợi MNPB ngoại ứng ($) ứng biên (MEC) hội ($) nhiễm nhuận ($) ($) 1 0.5 0.5 7 7 6.5 2 1.5 1 13 6 11.5 3 3 1.5 18 5 15 4 5 2 22 4 17 5 8 3 25 3 17 6 12 4 27 2 15 7 17 5 28 1 11 8 23 6 28 0 5 9 31 8 26 -2 -5 10 41 10 21 -5 -20
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) a. giảm khối lượng sản phẩm sản xuất ra Tại mức sản lượng tương ứng với MNPB = MEC, lợi nhuận ròng xã hội có max?
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) b. Áp dụng và lắp đặt thiết bị công nghệ xử lý ô nhiễm Cơ sở/giả định của phương pháp (a) giảm sản lượng ở phần trước để đạt mức ô nhiễm tối ưu? Cơ sở của thực tế phương pháp này (b): khi ô nhiễm xảy ra chúng ta có các cách xử lý nào? Quan điểm của các nhà kinh tế: Hiệu quả kinh tế sẽ đạt được tại một mức ô nhiễm mà tại đó tổng các chi phí môi trường bao gồm chi phí kiểm soát ô nhiễm và giá trị thiệt hại môi trường là thấp nhất.
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) b. Áp dụng và lắp đặt thiết bị công nghệ xử lý ô nhiễm Chi phí thiệt hại biên (MDC-Marginal Damage Cost) thiệt hại môi trường là nói đến tất cả các Chi phí tác động bất lợi mà những người sử dụng môi trường gánh chịu do môi MDC trường bị ô nhiễm, suy thoái. B Hàm thiệt hại thể hiện mối quan hệ gì? E A Một hàm chi phí thiệt hại biên thể hiện mối quan hệ gì? o W1 W2 W3 Lượng thải
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) b. Áp dụng và lắp đặt thiết bị công nghệ xử lý ô nhiễm Chí phí giảm ô nhiễm biên (Marginal Abatement Cost) v Chi phí giảm ô nhiễm: là những chi phí để làm giảm lượng chất gây ô nhiễm được thải vào môi trường hoặc làm giảm nồng độ các chất gây ô nhiễm ở môi trường xung quanh => Chi phí giảm ô nhiễm khác nhau tuỳ theo loại ô nhiễm và nhiều yếu tố khác v Chi phí giảm ô nhiễm hay giảm thải biên (MAC) thể hiện sự gia tăng trong tổng chi phí giảm thải để làm giảm được một đơn vị chất thải gây ô nhiễm
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) b. Áp dụng và lắp đặt thiết bị công nghệ xử lý ô nhiễm Chí phí giảm ô nhiễm biên (Marginal Abatement Cost) Tại sao các đường MAC có Chi phí hướng tăng lên từ phải qua trái ? MAC D E C o W0 W1 W2 W3 Lượng thải
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) b. Áp dụng và lắp đặt thiết bị công nghệ xử lý ô nhiễm mức ô nhiễm tối ưu được xác định như thế nào? Mức ô nhiễm tại mức MDC = MAC là mức ô nhiễm tối ưu vì tại đó tổng chi phí môi trường là nhỏ nhất. Chứng minh về mặt đồ thị Chứng minh về mặt toán học
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) b. Áp dụng và lắp đặt thiết bị công nghệ xử lý ô nhiễm mức ô nhiễm tối ưu được xác định như thế nào? Trong trường hợp này tại mức ô nhiễm tối ưu W* mức sản lượng sản xuất ra của doanh nghiệp là bao nhiêu? Có đạt Q* ?
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) c. Chi phí và lợi ích của giảm thải q Giảm thải bằng cách giảm sản lượng
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) c. Chi phí và lợi ích của giảm thải q Giảm thải bằng cách áp dụng công nghệ giảm thải khi áp dụng công nghệ giảm thải doanh nghiệp sẽ được lợi ích như thế nào ?
- Chương 2 Kinh tế ô nhiễm môi trường 2.1 Mức ô nhiễm tối ưu 2.1.2 Xác định mức ô nhiễm tối ưu (tt) c. Chi phí và lợi ích của giảm thải khi áp dụng công nghệ giảm thải doanh nghiệp sẽ được lợi ích như thế nào ? Nhà máy 1 MAC1 = 60 – 4E Nhà máy 2 MAC2 = 75 – 5E
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 8
57 p | 403 | 65
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 4
42 p | 305 | 50
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 9
28 p | 201 | 38
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 6
37 p | 193 | 34
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 12
15 p | 158 | 34
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 3
72 p | 212 | 34
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 7
33 p | 173 | 33
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 1
10 p | 157 | 31
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 10
17 p | 203 | 29
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 13
36 p | 151 | 27
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 5
13 p | 138 | 27
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 2
16 p | 184 | 26
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 15a
15 p | 139 | 26
-
Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 2 - GV. Phạm Hương Giang
83 p | 150 | 24
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 11
9 p | 120 | 17
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 14
24 p | 122 | 17
-
Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 3 - Phạm Hương Giang
67 p | 143 | 17
-
Bài giảng Kinh tế Môi trường: Bài giảng 17
25 p | 107 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn