intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế phát triển: Chương 4 - TS. Lê Ngọc Uyên

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

107
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 Nông nghiệp trong quá trình phát triển, trong chương học này trình bày nội dung về: Vai trò của nông nghiệp, sơ lược quá trình phát triển, những vấn đề then chốt. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dụng cụ thể trong chương học này cũng như nắm kiến thức kinh tế phát triển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế phát triển: Chương 4 - TS. Lê Ngọc Uyên

  1. NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
  2. Chương 4 Nông nghiệp trong quá trình phát triển
  3. NỘI DUNG VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN NHỮNG VẤN ĐỀ THEN CHỐT
  4. VAI TRÒ  Cung cấp lương thực, thực phẩm  Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến  Cung cấp lao động cho các ngành khác  Tích lũy vốn Laø thò tröôøng cuûa caùc ngaønh
  5. 1.2 Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp:  Ruộng đất là tư liệu sản xuất đặc biệt  Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là những sinh vật.  Sự hoạt động của lao động và tư liệu sản xuất có tính thời vụ  Sản xuất nông nghiệp được tiến hành trên một địa bàn rộng lớn và mang tính khu vực.
  6. Đặc điểm riêng của nông nghiệp Việt Nam • Thuận lợi  Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa nên có nhiều thuận lợi  Đất đai màu mỡ, có nhiều loại đất thích hợp cho trồng nhiều loại cây lương thực, cây công nghiệp…  Có nguồn LĐ dồi dào, có khả năng tiếp thu nhanh những thành tựu KH-CN mới, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  7. • Khó khăn  Thường xảy ra thiên tai, khí hậu ẩm nên dễ phát sinh sâu bệnh gây hại mùa màng  NS cây trồng, vật nuôi, NS LĐ, NS đất đai còn thấp  Ruộng đất canh tác bình quân đầu người thấp và có xu hướng giảm dần  LĐ NN còn chiếm tỷ trọng lớn, thu nhập và đời sống người LĐ còn thấp
  8. Những đặc điểm chủ yếu của nông nghiệp trên đây có ảnh hưởng nhiều đến những phương hướng và giải pháp phát triển nông nghiệp nước ta theo hướng tập trung, công nghiệp hóa, thâm canh hóa và sản xuất hàng hóa.
  9. II. NHỮNG VẤN ĐỀ THEN CHỐT TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 1. Vấn đề sở hữu & cải cách ruộng đất - Các nước phát triển: đất đai thuộc sở hữu nhà nước, tư nhân và cộng đồng - Hầu hết các nước đang phát triển: đất đai thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước quản lý
  10. CÁC HÌNH THỨC SỞ HỮU • 1- Trang trai qui mô lớn hiện đại, CGH, tự động hóa cao (Mỹ, Mỹ Latinh) • 2- Đồn điền trồng cây công nghiệp: chủ sở hữu trực tiếp quản lý hay thuê quản lý chuyên nghiệp, thuê lao động • 3- Trang trai gia đình qui mô nhỏ:chủ sở hữu là người quản lý, lao động là các thành viên trong gia đình (Á, Phi, Mỹ la tinh) • 4- Tá điền canh tác trên đất thuê của địa chủ, chia hoa lợi theo thỏa thuận • 5- Chủ đất sống ở đô thị, sở hữu đất nông thôn, cho thuê đất, cung cấp đầu vào, chia hoa lợi (á, Mỷ LT) • 6- Trang trại công xã: cùng sở hữu, cùng làm việc, chia hoa lợi theo phong tục tập quán cộng đồng ( Phi) • 7- Nông nghiệp tập thể hóa: đất đai thuộc sở hữu toàn dân, nhà nước quản lý, chia sản phẩm theo lao động đóng góp (Liên Xô, trung Quốc trước 81, VN trước 89)
  11. Các hình thức cải cách ruộng đất: 1. Nhà nước qui định chủ đất phải cho thuê đất trong thời gian tối thiểu là 5 năm. 2. Qui định diện tích tối đa mỗi cá nhân được quyền sở hữu (hay sử dụng) 3. Thu mua đất của địa chủ, bán rẻ cho dân 4. Tịch thu đất của địa chủ chia cho dân
  12. 2. Đổi mới công nghệ trong nông nghiệp: 1.Chặt và đốn cây; đốt rừng làm rẩy 2.Dưới áp lực của dân số:  Định canh, định cư  Tăng vụ; xen canh  tăng diện tích gieo trồng  Luân canh  tăng năng suất  Thâm canh  tăng năng suất  Khai hoang, phục hóa tăng diện tích canh tác ( dt canh tác =dt gieo trồng!?)
  13. Hai hướng hiện đại hóa nông nghiệp cơ bản • Công nghệ cơ học: Công nghệ sinh học: - Đầu tư nhiều vốn, - Đầu tư ít vốn, đầu tư trang bị cơ giới hóa vào thủy lợi, giống mới, phân bón mới, - Thích hợp với phương pháp trừ sâu những nước đất mới, pp canh tác mới rộng, ngườit hưa, - Thích hợp với những vốn dồi dào, kỹ nước đất chật, người thuật cao: Mỹ, đông hau hạn chế về Canada, Úc, new vốn liếng, kỹ thuật ( zealand, Pháp.. Nhật Bản, NICs, Đông Nam Á..)
  14. 3. Phát triển cơ sở hạ tầng và công trình phúc lợi ở nông thôn (điện, đường, trường, trạm)để giảm bớt sự biệt lập, xóa đói giảm nghèo 4. Phát triển các dịch vụ ở nông thôn • - Dịch vụ tài chính, tín dụng. • - Bảo vệ thực vật. • - Thú y • - Sửa chữa nông cụ. • - Chuyển giao công nghệ
  15. 5. Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường nông sản Các chính sách có lợi Các ch/sách có lợi cho cho người SX người T/dùng 1.Giá sàn đối với giá 1. Giá trần đối với giá thu mua nông sản bán lương thực 2.Mua vào khi giá quá thấp 2.Bán ra khi giá quá cao 3.Trợ cấp trong hoạt 3.Trợ cấp trong hoạt động XK, NK động XK, NK 4.Thuế, hạn ngạch hạn 4.Thuế, hạn ngạch hạn chế nhập khẩu chế xuất khẩu
  16. 5. Chính sách của nhà nước tác động đến nông nghiệp: 5.1.Chính sách ruộng đất 5.2.Chính sách đầu tư 5.3.Chính sách thuế 5.4. Chính sách khoa học công nghệ 5.5 Chính sách giá cả và sản lượng 5.6.Chính sách tín dụng 5.7. Chính sách xã hội
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1