intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế phát triển: Chương 6 - TS. Lê Ngọc Uyên

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

75
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 6 Ngoại thương và phát triển, trong chương học này kiến thức được trình bày gồm 4 phần: Phần 1 vai trò của ngoại thương trong quá trình phát triển, phần 2 chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô (primary product export strategy), chương 3 chiến lược thay thế nhập khẩu- hướng nội (ISS import substitution trategy- inward looking), chương 4 chiến lược định hướng xuất khẩu hướng ngoại (EOS export-oriented trategyoutward looking).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế phát triển: Chương 6 - TS. Lê Ngọc Uyên

  1. CHƯƠNG 6: NGOẠI THƯƠNG VÀ PHÁT TRIỂN • I. Vai trò của ngoại thương trong quá trình phát triển. • II. Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô (primary product export strategy). • III. Chiến lược thay thế nhập khẩu- hướng nội (ISS import substitution trategy- inward looking) • IV. Chiến lược định hướng xuất khẩu- hướng ngoại (EOS export-oriented trategy- outward looking)
  2. Vai trò của ngoại thương Ngoại thương Xuất khẩu Nhập khẩu •Tạo vốn, kích thích tăng trưởng kinh tế + Thúc đẩy quá •Kích thích đổi mới trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trang thiết bị và công + Đảm bảo phát nghệ triển kinh tế cân •Thay đổi cơ cấu kinh đối và ổn định tế ngành + Cải thiện nâng •Tăng cường sự hợp cao mức sống tác quốc tế nhân dân
  3. II. Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô (primary product export strategy). • Sản phẩm thô là sản phẩm chưa chế biến hoặc chỉ mới sơ chế và chủ yếu là sản phẩm của ngành nông nghiệp (nông sản) và SP của ngành khai thác (dầu, than, khoáng sản..) Lợi điểm:  Thúc đẩy sử dụng các yếu tố thuận lợi sẵn có.  Tăng thu nhập ngoại tệ  Tạo ra những ảnh hưởng liên kết:  giữa các ngành;  l/k tiêu dùng;  l/k cơ sở hạ tầng;  l/k về vốn con người;  l/k về vốn.
  4. Những trở ngại của chiến lược XK thô:  Nhu cầu sản phẩm thô tăng chậm ( tiến bộ kỹ thuật cho phép giảm tiêu hao NVL và tạo ra SP thay thế)  Thu nhập xuất khẩu không ổn định ( cung, cầu không co dãn theo giá).  Giá cả giảm sút (do áp dụng thành tựu KHKT tăng năng suất, sản lượng).  Tập trung quá mức nhân lực, vật lực vào một hay một số ít ngành khó đa dạng hóa nền KT.
  5. Những giải pháp khắc phục trở ngại:  Nghị quyết trật tự kinh tế thế giới mới 1974  Chương trình tổng hợp về hàng hóa; kho dự trữ 18 loại thực phẩm và nguyên liệu căn bản).  Các nước xuất khẩu cùng mặt hàng liên kết thành lập hiệp hội (OPEC, ICO..)  Trợ cấp cho các nước đang PT trong trường hợp mất mùa liên tiếp 3, 4 năm liền.
  6. Bùng nổ XK ảnh hưởng đến TGHĐ thực ? • RER = (Eo.Pt) / Pn • Eo: TGHĐ danh nghĩa • Pt: chỉ số giá của hàng hóa có thể trao đổi tính theo ngoại tệ • Pn: chỉ số giá của hàng hóa không thể trao đổi • Khi RER tăng do Eo tăng. Pt tăng hay Pn giảm  Pt/Pn tăng  kích thích SX ( không kích thích tiêu dùng) hàng hóa có thể trao đổi • Khi Pn tăng thì RER giảm.
  7. • Khi RER tăng, Eo tăng, đồng nội tệ giảm giá thực sự. • Khi RER giảm, Eo giảm, đồng nội tệ tăng giá thực sự • Bùng nổ XK thô làm giảm RER theo 2 cách: • 1- Thu nhập ngoại tệ tăng đồng nội tệ tăng giá Eo giảm  RER giảm • 2- Thu nhập tăng  tiêu dùng tăng  lạm phát tăng  Pn tăng  RER giảm
  8. III. Chiến lược thay thế nhập khẩu. • Nguyên nhân chiến lược này thu hút:  Sự cổ vũ bởi thành tựu CNH của Liên bang Xô viết  Ý chí tự lực cánh sinh  Việc vận chuyển khó khăn trong thời gian chiến tranh.  Các nước phát triển xem thuế quan là một công cụ hữu hiệu bảo vệ SX trong nước.
  9. P ($/đvsp) D S A 8 6 E F B G H C 4 100 120 200 250 300 Q
  10. Đóng cửa: Cân bằng tại A, Pe=8, Qe=200, Pw=4 Mở cửa: TM tự do: 2 giả định CP vận tải không đáng kể Thị trường trong nước
  11. Thuế quan có 3 tác động: Giàm cầu thiệt hại cho người tiêu dùng = tam giác FHC Tăng cung thiệt hại cho XH vì nguồn lực bị phân bổ kém hiệu quả=tam giác EBG Gỉam lượng NK tăng thu ngân sách= hình chữ nhật EFGH
  12. P ($/đvsp) D S A Pe Qe
  13. P ($/đvsp) D S A 8 6 E F B G H C 4 100 120 200 250 300 Q
  14. Điểm khác biệt giữa thuế quan và hạn ngạch  Thuế quan tác động vào Hạn ngạch tác động vào giá hàng NK. lượng  Thuế quan mang lại nguồn thu cho ngân sách. Mang lại đặc lợi cho  Giá TG giảm  Giá trong người được phân bổ hạn nước giảm  người tiêu ngạch. dùng có lợi chuyển sang xài hàng ngoại, NHK NK không tăng, SX và tăng SX trong nước TD nội địa không đổi giảm  Khi DN tăng giá người tiêu dùng sẽ chuyển qua Người TD bị ngăn không hàng NK chuyển sang hàng Nk được
  15. ƯU: • NHƯỢC  Tiết kiệm ngoại tệ.  Bảo hộ lâu dài gây nên  Tiếp thu công nghệ, tình trạng ỷ lại tích lũy kiến thức  Nợ nước ngoài có thể gia  Kích thích hình thành tăng. những ngành công  Móc ngoặc hối lộ để được nghiệp mới. phân bổ hạn ngạch.  Có sẵn thị trường  Nước có thị trường nhỏ trong nước. không thu hút được vốn đầu tư nước ngoài  Chủ động thay thế khi nguồn nhập găp  Có thể làm phân phối thu hkó khăn nhập xấu đi trong giai đoạn đầu  Chiến tranh thương mại
  16. Tỷ suất bảo hộ (đo lường mức độ bảo hộ) • -Tỷ suất bảo hộ danh nghĩa: thuế suất ghi trong biểu thuế • -Tỷ suất bảo hộ hiệu quả hay hiệu dụng ERP(efficient rate of protection) VA'VA ( Pd  Cd )  ( Pw  Cw) Pwtp  Cwtc ERP    VA ( Pw  Cw) Pw  Cw VA’&VA: giá trị gia tăng theo giá trong nước & thế giới Pw &Cw: giá thành phẩm & nguyên vật liệu theo giá TG Pd &Cd: giá thành phẩm & nguyên vật liệu theo giá trong nước
  17. • Ví dụ: thành phẩm F được sản xuất từ 2 nguyên liệu A&B, Pf=1000$; Pa=500$; Pb=200$. Để khuyến khích SX trong nước nhà nước đánh thuế thành phẩmcao hơn với nguyên vật liệu; tf =10%; ta=5%;tb=8%. ERP=? • VA= 1000 – (500 + 200) = 300 • Pf’ = 1000 +10%1000 = 1100; Pa’ = 500 +5%500=525 • Pb’ = 200+8%200 = 216; VA ‘ = 1100 –(525+216) = 359 • ERP = (359 -300)/300 = 19,7% • Nếu F được sản xuất từ n nguyên vật liệu n (tj   aij.ti ) i 1 0.1  (0,5.0,05  0,2.0.08) ERP    19,7% 1  aij 1  (0,5  0,2)
  18. IV. CHIẾN LƯỢC ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU • Những năm 70, các nước Đông Á đã khởi xướng chiến lược đẩy mạnh XK những SP họ có lợi thế so sánh (thâm dụng lao động) sang các nước phát triển Lợi thế:  Tạo thu nhập ngoại tệ.  Tận dung lợi thế kinh tế theo qui mô.  Tạo công ăn việc làm
  19. CÁC VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM KHI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC NÀY 1- Chính sách TGHĐ và các chính sách đòn bẩy có liên quan (thuế, tín dụng, giảm bảo hộ // trợ cấp XK). 2- Giá cả các yếu tố SX và sự trợ giúp của nhà nước (thông tin, CSHT..) 3- Ổn định và điều chỉnh cơ cấu: các cố gằng chuyển hướng chiến lược được WB, IMF giúp đỡ bằng tín dụng ưu đãi khắc phục mất cân đối vĩ mô như lạm phát cao, bội chi ngân sách, mất cân bằng cán cân thanh toán, cán cân thương mại (có điều kiện)
  20. Philipines AÁn Ñoä (Peso) (Rupee) Tyû Ñôn giaù Ñôn Tyû giaù Ñôn giaù Ñôn Giaù (peso) giaù (R/$) (Rupee) giaù (P/$ ($) ($) ) 15 45 P 3 $ 30 R/$ 90 R 3 $ P/$ 15 45 + 10%45= 3,3$ 30 R/$ 90 + 3,6$( P/$ 49,5 P (32,7R/ 20%90 = 3,3$) $) 108 R
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2