Chương 4: Thương mại quốc tế tại<br />
các nước đang phát triển<br />
<br />
D<br />
<br />
Vai trò của TMQT tại các nước đang PT<br />
<br />
-<br />
<br />
Thương mại quốc tế và tăng trưởng kinh tế<br />
<br />
-<br />
<br />
Thương mại quốc tế và phát triển kinh tế<br />
<br />
<br />
<br />
Tỷ lệ trao đổi tại các nước đang phát triển<br />
<br />
<br />
<br />
Chính sách thương mại tại các nước đang phát triển<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
<br />
U<br />
86<br />
<br />
Thương mại và phát triển kinh tế<br />
Theo nghĩa rộng: Hàng hoá, dịch vụ, vốn, công nghệ hay<br />
tham gia vào cả lĩnh vực sản xuất, kinh doanh<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
Thương mại cần phải được hiểu theo nghĩa rộng<br />
<br />
<br />
<br />
Theo nghĩa rộng: Trong nước và quốc tế<br />
<br />
<br />
<br />
Theo nghĩa rộng: Dưới nhiều hình thức trao đổi, mua bán<br />
<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
Các hiệp định thương mại hiện nay nhìn chung bao gồm<br />
các chương điêù về: thương mại hàng hoá, thương mại<br />
dịch vụ; quyền sở hữu trí tuệ; Đầu tư có liên quan đến<br />
thương mại; mua sắm chính phủ; Chống phá giá và trả<br />
đũa thương mại;định giá hải quan … Các hiệp định<br />
TM thế hệ mới<br />
<br />
U<br />
<br />
87<br />
<br />
Tại sao các quốc gia tham gia<br />
thương mại<br />
<br />
D<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
<br />
<br />
Để có các hàng hóa và dịch vụ mà trong nước<br />
không sản xuất được<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
<br />
Để có hàng hóa và dịch vụ rẻ hơn so với sản xuất<br />
trong nước<br />
Để đạt lợi thế kinh tế do quy mô: lợi ích tĩnh<br />
<br />
<br />
<br />
Để tăng trưởng nhanh hơn: lợi ích động<br />
<br />
<br />
<br />
Thị hiếu<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
U<br />
<br />
88<br />
<br />
Thương mại và tăng trưởng<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
Thương mại với sản xuất<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
San xuat<br />
<br />
Phan phoi<br />
<br />
M<br />
<br />
Trao doi<br />
<br />
U<br />
<br />
Tieu dung<br />
<br />
89<br />
<br />
Thương mại và tăng trưởng<br />
<br />
D<br />
<br />
Thúc đẩy tăng trưởng: mở rộng đường giới<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
hạn khả năng sản xuất<br />
<br />
Lợi thế tuyệt đối: các quốc gia hiệu quả hơn trong<br />
<br />
những ngành sản xuất khác nhau.<br />
Lợi thế tương đối: ngay cả khi các quốc gia hiệu<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
Tính kinh tế nhờ quy mô<br />
<br />
U<br />
<br />
quả hơn trong mọi ngành sản xuất<br />
<br />
90<br />
<br />