12/23/2014<br />
<br />
VI. TÍNH CHỌN TIẾT DIỆN<br />
DÂY DẪN<br />
1. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều<br />
kiện phát nóng<br />
a. Đặt vấn đề<br />
<br />
R r0 L <br />
09:21<br />
<br />
<br />
L<br />
F<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
1. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều<br />
kiện phát nóng<br />
b. Cách tính<br />
lv<br />
Dòng điện cho phép trong dây dẫn:<br />
<br />
cp <br />
<br />
Kn<br />
<br />
cp : Cường độ dòng điện cho phép chạy lâu dài<br />
trong dây dẫn (A)<br />
<br />
lv : Cường độ dòng điện làm việc trong dây dẫn (A)<br />
+ Mạch một pha: lv p <br />
+ Mạch ba pha:<br />
09:21<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
lv d <br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Ptt 1p<br />
<br />
U p cos <br />
Ptt 3 p<br />
<br />
3U d cos <br />
<br />
1<br />
<br />
12/23/2014<br />
<br />
Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện<br />
phát nóng<br />
K n : Hệ số điều tiết bởi nhiệt độ môi trường và<br />
cách lắp đặt<br />
+ Nếu dây/cáp đặt trong không khí, âm<br />
tường<br />
K K K K<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
+ Nếu cáp đặt ngầm trong đất<br />
<br />
K n K 4 K 5 K 6 K7<br />
Tra các hệ số K ở phụ lục 3.21 trang 311<br />
<br />
lv<br />
Kn<br />
Dựa vào trị số dòng điện cho phép,<br />
09:21 tra bảng chọn tiết Văn Sơn<br />
Nguyễn diện dây dẫn (cáp)<br />
Dòng điện cho phép trong dây dẫn:<br />
<br />
1 mạch điện<br />
<br />
1 mạch điện<br />
3 mạch điện<br />
<br />
1 mạch điện<br />
09:21<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
cp <br />
<br />
1 mạch điện<br />
Dùng 3 sợi cáp 3 lõi<br />
<br />
1 mạch điện<br />
<br />
1 mạch điện<br />
<br />
3 mạch điện Văn SơnDùng 9 sợi cáp 1 lõi<br />
Nguyễn<br />
<br />
2<br />
<br />
12/23/2014<br />
<br />
Ví dụ: Chọn tiết diện dây dẫn theo<br />
điều kiện phát nóng<br />
Moät traïm bieán aùp 3 pha 22/0.4kV cung<br />
caáp ñieän cho moät sieâu thò coù coâng suaát<br />
3 pha ñònh möùc laø (100+ n ).103 W, kc =<br />
0.82; cos = 0.86; Ñieän aùp ñònh möùc<br />
cuûa sieâu thò laø Uñm = 380V. Nhieät ñoä<br />
moâi tröôøng laø 280C. Maïng ñieän 3 pha 4<br />
daây; Duøng caùp ñoàng 1 loõi boïc PVC ñaët<br />
haøng ñôn treân traàn, n = 25<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
09:21<br />
<br />
VI. TÍNH CHỌN TIẾT DIỆN<br />
DÂY DẪN<br />
2. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều<br />
kiện tổn hao điện áp<br />
a. Đặt vấn đề<br />
<br />
09:21<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
3<br />
<br />
12/23/2014<br />
<br />
Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện<br />
tổn hao điện áp<br />
<br />
b. Cách tính<br />
Tiết diện dây dẫn được xác định<br />
<br />
F <br />
<br />
Ptt L<br />
(mm 2 )<br />
'<br />
U ñm DU<br />
<br />
Ptt : Công suất tác dụng tính toán của phụ tải (W)<br />
L : Chiều dài dây dẫn (m)<br />
m<br />
γ : Điện dẫn suất của dây dẫn (<br />
2 )<br />
Ω.mm<br />
<br />
m<br />
)<br />
.mm 2<br />
m<br />
+ Dây dẫn ruột nhôm, dây nhôm lõi thép: 36 (<br />
)<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
.mm 2<br />
+ Dây dẫn ruột đồng, hợp kim đồng:<br />
<br />
09:21<br />
<br />
56 (<br />
<br />
Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện<br />
tổn hao điện áp<br />
Tiết diện dây dẫn được xác định<br />
<br />
F <br />
<br />
Ptt L<br />
(mm 2 )<br />
'<br />
U ñm DU<br />
<br />
U ñm : Điện áp định mức của mạng điện (V)<br />
DU ' : Tổn thất điện áp trên thành phần điện trở của<br />
dây dẫn (V) DU ' DU DU ''<br />
cp<br />
DU cp : Tổn thất điện áp cho phép trong mạng điện (V)<br />
<br />
09:21<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
DU cp<br />
<br />
DU % U ñm<br />
(V )<br />
U ñm<br />
100<br />
Tra DU% trong phụ lục 3.17; DU% phụ thuộc<br />
Nguyễn<br />
vào STrạm BA và Cos Văn Sơn<br />
<br />
DU % <br />
<br />
100 DU cp <br />
<br />
4<br />
<br />
12/23/2014<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
09:21<br />
<br />
Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện<br />
tổn hao điện áp<br />
Tiết diện dây dẫn được xác định<br />
Ptt L<br />
'<br />
F <br />
(mm 2 ) DU DUcp<br />
'<br />
U ñm DU<br />
<br />
DU''<br />
<br />
DU '' : Tổn thất điện áp trên thành phần điện kháng<br />
của dây dẫn (V)<br />
<br />
DU '' <br />
<br />
Qtt X d Ptt tg x 0 L<br />
<br />
Uñm<br />
Uñm<br />
<br />
x0 : Điện kháng đơn vị của dây dẫn<br />
09:21<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
Nguyễn Văn Sơn<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
km<br />
<br />
Tra<br />
trang<br />
180<br />
<br />
5<br />
<br />