intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 8 - TS. Vũ Xuân Hùng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 8: Máy điện đồng bộ, cung cấp cho người học những kiến thức như khái niệm chung về máy điện đồng bộ; cấu tạo máy điện đồng bộ; nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ ba pha; từ trường và phản ứng phần ứng;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 8 - TS. Vũ Xuân Hùng

  1. CHƯƠNG 8: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ 9.1 Kh¸i niÖm chung 9.2 Cấu tạo 9.3 Nguyên lý làm việc của máy phát đồng bộ 3 pha 9.4 Từ trường và phản ứng phần ứng 9.5 Phương trình cân bằng điện áp và đồ thị véc tơ 9.6 §Æc tÝnh gãc 9.7 §Æc tÝnh lµm viÖc 9.9 §éng c¬ ®ång bé 1
  2. 9.1 Kh¸i niÖm chung 1. §Þnh nghÜa: Máy điện xoay chiều, tốc độ rôto n = n1 (đồng bộ) 2. C¸c sè liÖu ®Þnh møc: Pđm, Uđm, Iđm, nđm 9.2 Cấu tạo - Stato (Phần ứng): như stato ĐCKĐB - Rôto (Phần cảm): Nam châm điện một chiều * Đặc điểm: Rôto cực a. Rôto cựcL lớn, n cao ẩn: D nhỏ, ẩn Rôto cực lồi: D cực lồinhỏ, n thấp b. Rôto lớn, L Stato Dây quấn kích từ Rôto 2
  3. 3
  4. 4
  5. Stato máy phát 825 MVA, 20 kV 5
  6. Stato máy phát 300 MVA, 20 kV Nhà máy thủy điện Chicoasén, Mexico 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. Rôto máy phát 4472 MVA 10
  11. Nhà máy thủy điện São Simão, Brazil, 6 máy phát, đường kính 17.5 m, 282 MVA 11
  12. 12
  13. 9.3 Nguyên lý làm việc của máy phát đồng bộ 3 pha Lưới nối Eo = 4,44 f Wkdqo với tải CD pn f= 60 I3pha  Từ trường quay I Eo 60f n1  S p o  n = n1 9.4 Từ trường và phản ứng phần ứng N U= n Khi không tải: o Khi có tải: ư + 0  0 thay đổi: Phản ứng phần ứng 13
  14.   1. Tải thuần trở I  pha E 0   Eo  ­   o I Phản ứng phần ứng ngang trục q N n S  giảm 0 khi bão hòa   2. Tải thuần cảm Eo    I chậm sau E o 1 góc 90o   o ­  Phản ứng dọc trục d  giảm 0 : khử từ I N n S 14
  15.   3. Tải thuần dung Eo    I vượt trước E o 1 góc 90o   Phản ứng dọc trục trợ từ o ­ N S  4. Tải hỗn hợp I n Giả sử tải có tính chất điện cảm      Eo I chậm sau E o 1 góc     Iq = Icos ­q  Iq  I   ­q o Id = Isin ­d N S  n  Id Phản ứng vừa ngang trục ­d vừa dọc trục khử từ 15
  16. 9.5 Phương trình cân bằng điện áp và đồ thị véc tơ t 1. Chế độ máy phát d q a. M¸y cùc låi o do Ikt ưd do Id Mãc vßng stato  r«to ưq do Iq t do I  mãc vßng riªng víi stato  o E0 Phương tr×nh c©n b»ng ®iÖn ¸p:   ưd E ud   jId X ud Xud: điện kháng phản ứng phần ứng       ưq   U  dọc trục  E uq  E t  R u I E o  E ud E uq   jIq X uq   Xuq: điện kháng phản ứng phần ứng       t E t   jI X t U  ngang trục  jIq X uq  jI X t  R u I E o  jId X ud 16
  17.         I  Id  Iq U  E o  jId (X ud  X t )  jIq (X uq  X t )  R u I          U  E o  jId X d  jIq X q  R u I U  E o  jId X d  jIq X q Xd = Xud + Xt: điện kháng đồng bộ dọc trục  Xq = Xuq + Xt: điện kháng đồng bộ ngang trục jIqXq   * §å thÞ vÐc t¬  jIdXd U jIdXd - T¶i mang t/c ®iÖn c¶m      Eo jIqXq Eo - T¶i mang t/c ®iÖn dung    = eo- i U    = u - i    I  Iq  I Iq  = eo - u     17 Id Id
  18. b. M¸y cùc Èn V× d = q =  Xd = Xq = X®b: điện kháng     đồng bộ U  E o  j(Id  Iq )X db        jIX db  Eo  jIXdb  U  E o  jI X db Eo  * §å thÞ vÐc t¬  U U - T¶i mang t/c ®iÖn c¶m     - T¶i mang t/c ®iÖn dung  I I  - NhËn xÐt:   + góc Eo và U 18 +  >0: E0 vượt trước U; MF quá kích từ, U vượt pha I
  19. 2. ChÕ độ ®éng c¬    M¸y cùc Èn U  E o  jI X db * §å thÞ vÐc t¬  U    Xđb    jI X db Iư  Eo  I 0 - NhËn xÐt vÒ gãc : U vượt trước E0 3. Mạch điện thay thế cho 1 pha của MF ĐB cực ẩn như hình trên; đối với ĐC mạch thay thế tương tự nhưng chiều E0 và Iư 19 ngược nhau.
  20. 9.6 §Æc tÝnh gãc  1. §Æc tÝnh gãc c«ng suÊt t¸c dông: P = f() jIdXd    P = mUIcos Eo jIqXq  a. M¸y cùc låi =- U    P = mU[ Icoscos+ Isinsin] Iq  I  Iq Id  Usin Id Iq  Xq U sin  E o  Ucos P  mU[ cos   sin ] Xq Xd E o  Ucos mUE o mU 2 1 1 Id  P sin   (  ) sin 2 Xd Xd 2 Xq Xd 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2