intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật lên men: Chương 3 - Phạm Tuấn Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ thuật lên men: Chương 3 - Môi trường lên men" trình bày các nội dung chính sau: Yêu cầu môi trường lên men; Thành phần cấu tạo tế bào; Nhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật; Xây dựng thành phần môi trường lên men;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lên men: Chương 3 - Phạm Tuấn Anh

  1. MÔI TRƯỜNG LÊN MEN TS. Phạm Tuấn Anh
  2. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Yêu cầu môi trường lên men üHiệu suất sinh tổng hợp sản phẩm hoặc sinh khối cao nhất üLượng sản phẩm hoặc sinh khối cao nhất üTốc độ tạo sản phẩm cao üTối thiểu hoá lượng sản phẩm không mong muốn üChất lượng ổn định và sẵn có üKhông khó khăn trong qúa trình pha chế hoặc thanh trùng môi trường üTối thiểu hoá các vấn đề trong sản xuất: khuấy trộn, xục khí, thu nhận và tinh sạch sản phẩm
  3. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Thành phần cấu tạo tế bào
  4. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nhu cầu dinh dưỡng của tế bào
  5. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật Năng Trao đổi Cấu tạo tế lượng chất bào Phát triển Sinh sản
  6. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY VD1: Lên men tạo sinh khối – bào tử B. claussi 30 120 25 100 MT A YE, peptone, 20 80 meat extract pO2 (%) OD 600 15 60 MT B 10 40 YE, peptone, malt extract 5 20 0 0 0 2 4 6 8 10 12 Time (h)
  7. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nguồn Cacbon • Nguồn Cacbon được sử dụng cho các quá trình sinh sản, duy trì, tạo sản phẩm của vsv • Trong nhiều quá trình lên men, nguồn Cacbon là nguồn năng lượng cho vsv • Nhu cầu cacbon có thể xác định được từ hệ số chuyển đổi từ cơ chất -> sản phẩm ØHệ số chuyển đổi phụ thuộc vào vi sinh vật, nguồn cơ chất cũng như điều kiện lên men ØVD: hệ số tạo sinh khối của S. cerevisiae là 0,56 g/g – hiếu khí; 0,12 g/g – yếm khí
  8. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nguồn Cacbon • Nguồn đường : glucose; fructose, mannose, galactose, sucrose... • Nguồn polysaccharide: tinh bột, lipid.. • Nguồn cacbon tự nhiên: rỉ đường, chiết malt, corn steep liquor... • Giá cả • Tốc độ chuyển hoá • Lưa chọn nguồn Cacbon • Phân bố • Quy định chính phủ • Hệ số chuyển hoá
  9. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Fermetation 1950 2000 Carbon source Lactose Glucose/lactose Lên men sinh tổng hợp penicillin Operational mode Batch Fed-back Medium sterilization Batch Continuous Air filtration Depth filters Membrane filters Feeds None Many Morphology Filamentous Pelleted Tanks volume (1000 gallons) 10-20 20-60 Assay Bio-assay HPLC Control Temperature only Computerized Titer (g/l) 0,5-1,0 >40 Recovered and purification Mycelium removal Filtration Whole broth Operational mode Batch Semi-continuous Extraction stages Many Single to few Precursor recovery and re-used Discarded Recovered and re-used Efficiency (%) 70-80 >90 Environmental issues Few Many Bulk cost US$ 275-350/kg US$ 15-20/kg
  10. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nguồn Cacbon – Crabtree effect • Đặt tên theo Herbert Grace Crabtree • Nấm men STH ethanol trong điều kiện hiếu khí và nồng độ glucose cao • Hiệu ứng crabtree làm giảm hàm lượng sinh khối
  11. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Mật rỉ - molasses
  12. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Tinh bột – sirot đường
  13. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY VD2: Ảnh hưởng của nguồn C tới tốc độ phát triển Identification of Unstructured model for Subtilin production through Bacillus subtilis using Hybrid Genetic Algorithm
  14. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nguồn Nito • Có thể sử dụng nito vô cơ hoặc hữu cơ • Nito vô cơ: muối amonium • Nito hữu cơ: pepton, cao nấm men, CSL, soybean meal, urea • Amino acid chỉ sử dụng trong một số trường hợp đặc biệt
  15. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Yeast extracts
  16. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Yeast extract compostion
  17. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Peptone Ø Peptone được sản xuất từ thịt, casein, gelatin, bột đậu tương..sử dụng enzyme hoặc axid Ø Thành phần amino acid phụ thuộc vào nguồn gốc protein
  18. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Corn steep liquor
  19. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Soyabean meal – bột đậu nành
  20. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nguồn Khoáng • Đa lượng: P, S, K, Ca, Mg, Fe • P: xây dựng ATP, phospholipid, protein... • S: amono acid, vitamin... • Fe2+, Fe3+ thành phần của cytochrome, cofactor của enyme... • Ca2+: cofactor, bền nhiệt của bào tử vi khuẩn... • Vi lượng: Mn, Zn, Co, Mo, Ni, Cu... • Bổ sung phức chất: EDTA...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2