Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 7 - Phạm Ngọc Nam
lượt xem 8
download
Trong chương 7 này sẽ giới thiệu cho người học một số bộ vi xử lý trên thực tế như: General purpose microprocessors, microcontrollers, digital signal processors. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 7 - Phạm Ngọc Nam
- © DHBK 2005 Nội dung môn học 1. Giới thiệu chung về hệ vi xử lý 2. Bộ vi xử lý Intel 8088/8086 3. Lập trình hợp ngữ cho 8086 4. Tổ chức vào ra dữ liệu 5. Ngắt và xử lý ngắt 6. Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA 7. Các bộ vi xử lý trên thực tế
- © DHBK 2005 Chương 7: Các bộ vi xử lý trên thực tế • General purpose microprocessors Intel 80x86 Xu hướng phát triển • Microcontrollers Vi điều khiển của Motorola Họ vi điều khiển 8051 Họ vi điều khiển AVR PSOC Xu hướng phát triển • Digital signal processors Texas Instruments Motorola Philips Xu hướng phát triển
- © DHBK 2005 Chương 7: Các bộ vi xử lý trên thực tế • General purpose microprocessors Intel 80x86 Xu hướng phát triển • Microcontrollers Vi điều khiển của Motorola Họ vi điều khiển 8051 Họ vi điều khiển AVR PSOC Xu hướng phát triển • Digital signal processors Texas Instruments Motorola Philips Xu hướng phát triển
- © DHBK 2005 Intel 4004 • First microprocessor (1971) • 4-bit processor • 2300 Transistors (P-MOS), 10 m • 0.06 MIPS, 108 KHz, 640 bytes addressable memory • -15V power supply
- © DHBK 2005 Intel 8008 • First 8-bit processor (1972) • Cost $500; at this time, a 4-bit processor costed $50 • Complete system had 2 Kbyte RAM • 200 KHz clock frequency, 10 m, 3500 TOR, 0.06 MIPS, 16 Kbyte addressable memory • 18 pin package, multiplexed address and data bus
- © DHBK 2005 Intel 8080 • Second gen. 8-bit processor, introduced in 1974 • 40 pin package, NMOS, 500K instructions/s, 6 m, 2 MHz, ±5V & +12V power supply, 6 KTOR, 0.64 MIPS • 64 Kbyte address space (“as large as designers want”, EDN 1974)
- © DHBK 2005 Intel 8088 • 16-bit processor • introduced in 1979 • 3 m, 5 a 8 MHz, 29 KTOR, 0.33 a 0.66 MIPS, 1 Mbyte addressable memory
- © DHBK 2005 Intel 8086 16 bit integer CPU 16 data 20 address • Introduced: 1978 • Clock frequency: 8 - 10 MHz
- © DHBK 2005 Intel 80286 MMU 16 bit integer CPU 16 data 24 address • Introduced: 1983 • 1.5 m, 134 KTOR, 0.9 to 2.6 MIPS • Clock frequency: 6 - 25 MHz
- © DHBK 2005 Intel 80386sx MMU 32 bit integer CPU 16 data 24 address • Introduced: 1986 • 1 m, 275 KTOR, 16 to 33 MHz, 5 to 11 MIPS • Clock frequency: 16 - 25 MHz • Software support and hardware protection for multitasking
- © DHBK 2005 Intel 80386dx MMU 32 bit integer CPU 32 data 32 address • Introduced: 1988 • Clock frequency: 16 - 40 MHz • Software support and hardware protection for multitasking
- © DHBK 2005 Intel 80486dx 8 Kbyte cache 32 bit integer CPU 32 data MMU 64 bit FPU 32 address • Introduced: 1989 • Clock frequency: 25 - 50 MHz • Software support and hardware protection for multitasking • Support for parallel processing • Cache required: external memory is not fast enough
- © DHBK 2005 Intel 80486sx 8 Kbyte cache 32 bit integer CPU 32 data MMU 32 address • Introduced: 1989 • 0.8 m, 1.2 MTOR, 20 to 41 MIPS • Clock frequency: 25 - 50 MHz • Software support and hardware protection for multitasking • Support for parallel processing • Cache required: external memory is not fast enough
- © DHBK 2005 Intel 80486dx2 8 Kbyte cache 32 bit integer CPU 32 data MMU 64 bit FPU 32 address • Introduced: 1992 • Clock frequency: internal: 50 - 66 MHz, external: 25 - 33 MHz • Software support and hardware protection for multitasking • Support for parallel processing • Cache required: external memory is not fast enough
- © DHBK 2005 Intel Pentium 8 Kbyte 32 bit integer 64 program cache pipelined CPU data 8 Kbyte 32 bit integer 32 data cache pipelined CPU address Static branch 64 bit FPU prediction unit MMU • Introduced: 1993 • (.8 m, 3.1 MTOR) up to (.35 mm, 4.5 MTOR incl. MMX) • Clock frequency: internal: 60 - 166 MHz, external: 66 MHz • Support for parallel processing: cache coherence protocol • Super scalar
- © DHBK 2005 Intel Pentium Pro 8 Kbyte L1 32 bit integer 64+ECC program cache pipelined CPU data 8 Kbyte L1 32 bit integer 36 data cache pipelined CPU address Dynamic branch 32 bit integer prediction unit pipelined CPU 64 bit MMU pipelined FPU to L2 cache Instruction Address dispatch unit generation unit • Introduced: 1995, 0.35 m, 3.3 V, 5.5 MTOR, 35W, 387 pin • Clock frequency: 150 - 200 MHz Internal, 60 - >100 MHz External • Super scalar (4 Instr./cycle), super pipelined (12 stages) • Support for symmetrical multiprocessing ( 4 CPU) • MCM: 256-1024 Kbyte L2 4-way set associative cache
- © DHBK 2005 Intel Pentium II 16 Kbyte L1 32 bit integer 64+ECC program cache pipelined CPU data 16 Kbyte L1 32 bit integer 36 data cache pipelined CPU address Dynamic branch 64 bit prediction unit pipelined FPU 64 bit ECC MMU pipelined FPU to L2 cache Instruction Address dispatch unit generation unit • Introduced: 1997, 0.25 m, 2.0 V, 9 MTOR, 43 W, 242 pin • Clock frequency: 200 - 550 MHz Internal, 100 - 225 MHz L2 cache, 66 - 100 MHz External • Super scalar (4 Instr./cycle), super pipelined (12 stages) • Support for symmetrical multiprocessing ( 8 CPU) • Single Edge Contact Cartridge with Thermal Sensor: 256-1024 Kbyte L2 4-way set associative cache
- © DHBK 2005 Intel Pentium III 16 Kbyte L1 program cache 16 Kbyte L1 32 bit integer 64+ECC data cache pipelined CPU data 256 Kbyte L2 unified 32 bit integer 36 cache pipelined CPU address Dynamic branch 64 bit prediction unit pipelined FPU 64 bit MMU pipelined FPU Instruction Address dispatch unit generation unit • Introduced: 1999, 0.18 m , 6LM, 1.8 V, 28 MTOR, 370 pin • Clock frequency: 450 - 1130 MHz Internal, 100-133 MHz External • Super scalar (4 Instr./cycle), super pipelined (12 stages) • Support for symmetrical multiprocessing ( 2 CPU)
- © DHBK 2005 Intel Pentium IV 16 Kbyte L1 program cache 16 Kbyte L1 32 bit integer 64+ECC data cache pipelined CPU data 32 bit integer 36 256/512/1024 Kbyte L2 pipelined CPU address Dynamic branch 64 bit prediction unit pipelined FPU 64 bit MMU pipelined FPU Instruction Address dispatch unit generation unit • Introduced: 2002, 0.13 m or 90nm , 1.8 V, 55 MTOR • Clock frequency: 1,4 to 3.8 GHz Internal, 400 to 800 MHz External • Super scalar (4 Instr./cycle), super pipelined (12 stages) • Newer versions: Hyper threading, 3.8 MHz
- © DHBK 2005 Intel Pentium IV • Available at 3.80F GHz, 3.60F GHz, 3.40F GHz and 3.20F GHz • • Supports Hyper-Threading Technology1 (HT Technology) for all frequencies with 800 MHz front side bus (FSB) • • Supports Intel® Extended Memory 64Technology2 (Intel® EM64T) • Supports Execute Disable Bit capability • Binary compatible with applications running on previous members of the Intel microprocessor line • Intel NetBurst® microarchitecture • FSB frequency at 800 MHz • Hyper-Pipelined Technology • Advance Dynamic Execution • Very deep out-of-order execution • Enhanced branch prediction • 775-land Package
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Review
49 p | 421 | 169
-
Bài Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý - Chương 2
22 p | 414 | 159
-
Bài Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý - Chương 3
122 p | 388 | 157
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
403 p | 199 | 52
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 2 - Phạm Ngọc Nam
85 p | 307 | 43
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Phạm Ngọc Nam
84 p | 239 | 42
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 6 - Phạm Ngọc Nam
15 p | 128 | 12
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 5 - Hồ Viết Việt
33 p | 103 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 4 - Hồ Viết Việt
102 p | 134 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 3 - Hồ Viết Việt
122 p | 87 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 1 - Hồ Viết Việt
50 p | 101 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 2 - Hồ Viết Việt
22 p | 118 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 6 - Hồ Viết Việt
43 p | 96 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 2 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
53 p | 22 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 3 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
131 p | 19 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 5 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
56 p | 14 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
64 p | 12 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 4 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
135 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn