intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 11 - Nguyễn Khanh Văn

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

57
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lập trình hướng đối tượng - Bài 11: Biểu đồ tương tác" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Biểu đồ tương tác, biểu đồ trình tự, biểu đồ giao tiếp. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 11 - Nguyễn Khanh Văn

  1. 8/24/2011 Mục tiêu Bộ môn Công nghệ Phần mềm  Mô tả mục đích của Biểu đồ tương tác Viện CNTT & TT  Có khả năng phân loại Biểu đồ tương tác Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội  Nắm được các thành phần chính trong biểu đồ trình tự và biểu đồ giao tiếp So sánh biểu đồ tuần tự và biểu đồ giao tiếp LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG  Bài 11. Biểu đồ tương tác Nội dung Nội dung 1. Biểu đồ tương tác 1. Biểu đồ tương tác 2. Biểu đồ trình tự 2. Biểu đồ trình tự 3. Biểu đồ giao tiếp 3. Biểu đồ giao tiếp Các đối tượng cần phải cộng tác Các đối tượng tương tác bằng thông điệp  Các đối tượng sẽ trở nên vô nghĩa nếu chúng không cộng tác với nhau Thông điệp getCourseOfferings(forSemester) : Car buyer :RegistrationController :CourseCatalogSystem 1
  2. 8/24/2011 Biểu đồ tương tác (Interaction diagram) Biểu đồ tương tác là gì?  Mô hình hóa phương diện động của hệ thống  Thể hiện tương tác giữa các đối tượng.  (Sequence diagram)  (Communication diagram)  (Timing Diagram)  (Interaction Overview Diagram) Các biểu đồ tương tác Biểu đồ tương tác  Biều đồ trình tự  Biểu đồ thời gian  Biểu đồ tương tác tổng quan  Biểu đồ giao tiếp Biểu đồ tuần tự Biểu đồ thời gian Biểu đồ tương tác tổng Biểu đồ giao tiếp quan Biểu đồ thời gian biểu diễn trạng thái như các line (dòng)  Biểu đồ tương tác tổng quan Biểu đồ thời gian biểu diễn trạng thái như các area (khu vực) 2
  3. 8/24/2011 Biểu đồ trình tự Nội dung (Sequence Diagram – SD) 1. Biểu đồ tương tác  Là một loại biểu đồ tương tác. 2. Biểu đồ trình tự 3. Biểu đồ giao tiếp Ví dụ: SD for “Register for Course”, “Create a Schedule” sub-flow Biểu đồ trình tự: Đối tượng :RegisterForCoursesForm :RegistrationController :CourseCatalogSystem :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : : Student : Course Catalog CourseCatalogSystem 1: create schedule( ) 2: get course offerings( ) 3: get course offerings(forSemester) 4: get course offerings( ) Các đối tượng nặc danh Đối tượng có tên (Anonymous object) (named object) 5: display course offerings( ) 6: display blank schedule( ) Đường sống (Lifeline) ref Select Offerings Biểu đồ trình tự: Tác nhân Biểu đồ trình tự: Thông điệp :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : CourseCatalogSystem CourseCatalogSystem : Student : Course Catalog : Student : Course Catalog 1: create schedule( ) 2: get course offerings( ) 3: get course offerings(for Semester) 4: get course offerings( ) Các tác nhân cụ thể (Actor instance) 5: display course offerings( ) 6: display blank schedule( ) Thông điệp (Message) Trả về Thông điệp gọi chính nó (Return) (Reflexive/self-call Message) 3
  4. 8/24/2011 Biểu đồ trình tự: Kích hoạt Biểu đồ trình tự: Khung tương tác :RegisterForCoursesForm :RegistrationController SWTSU Catalog : CourseCatalogSystem : Student : Course Catalog : Student :RegisterForCoursesForm :RegistrationController :CourseCatalogSystem : Course Catalog 1: create schedule( ) 1: create schedule( ) 2: get course offerings( ) 2: get course offerings( ) 3: get course offerings(forSemester) 3: get course offerings(for Semester) 4: get course offerings( ) 4: get course offerings( ) 5: display course offerings( ) 5: display course offerings( ) Kích hoạt Toán tử 6: display blank schedule( ) Khung tương tác (Activation) (Operator) (Interaction Frame) 6: display blank schedule( ) ref Select Offerings Nội dung procedure dispatch foreach (lineitem) 1. Biểu đồ tương tác Biểu đồ trình tự if (product.value>$10K) careful.dispatch 2. else regular.dispatch end if 3. Biểu đồ giao tiếp end for if (needsConfirmation) messenger.confirm end procedure Biểu đồ giao tiếp là gì? Ví dụ: Biểu đồ giao tiếp  Biểu đồ giao tiếp nhấn mạnh vào việc tổ 5: display course offerings( ) 6: display blank schedule( ) chức các đối tượng tham gia vào tương tác. 1: create schedule( ) : Course Catalog : RegisterForCoursesForm : Student 2: get course offerings( ) 4: get course offerings( ) 3: get course offerings(forSemester) : RegistrationController : CourseCatalogSystem Biểu đồ giao tiếp 4
  5. 8/24/2011 Biểu đồ giao tiếp: Đối tượng Biểu đồ giao tiếp: Tác nhân : RegisterForCoursesForm : RegisterForCoursesForm : Student : Course Catalog Đối tượng (Object) Tác nhân (Actor) : RegistrationController SWTSU Catalog : RegistrationController SWTSU Catalog : CourseCatalogSystem : CourseCatalogSystem Nội dung của biểu đồ giao tiếp: Các liên kết và thông điệp SD và CD - Giống nhau Tương đương về ngữ nghĩa … Thông điệp (message) 5: display course offerings( ) 6: display blank schedule( ) 1: create schedule( ) Liên kết : Course Catalog : RegisterForCoursesForm (Link) : Student 2: get course offerings( ) 4: get course offerings( ) 3: get course offerings(forSemester) : RegistrationController : CourseCatalogSystem SD và CD – Khác nhau Biểu đồ tuần tự Biểu đồ giao tiếp 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2