intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình Pascal

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:16

111
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lập trình Pascal bao gồm những nội dung về thuật toán và sơ đồ khối; ngôn ngữ lập trình Pascal; cấu trúc một chương trình Pascal; một số lệnh cơ bản trong Pascal. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình Pascal

  1. LẬP TRÌNH PASCAL
  2. Nội dung chi tiết  Thuật toán và sơ đồ khối  Ngôn ngữ lập trình Pascal  Cấu trúc một chương trình Pascal  Một số lệnh cơ bản trong Pascal
  3. Thuật toán và sơ đồ khối  Các giai đoạn giải một bài toán trên máy tính  điện tử 
  4. Thuật toán và sơ đồ khối  Thuật toán (algorithm) : Thuật toán là một phương pháp dùng giải quyết một bài  toán theo một tiến trình xác định với các bước hữu hạn. 
  5. Thuật toán và sơ đồ khối  Một số qui ước ký hiệu lưu đồ:  Ký hiệu Mô tả Điểm  bắt  đầu  và  kết  thúc  một  thuật  toán. Thao tác nhập hay xuất dữ liệu. Khối xử lý công việc. Khối quyết định chọn lựa. Dòng  tính  toán,  thao  tác  của  chương  trình.
  6. Thuật toán và sơ đồ khối  Ví dụ: Thuật toán giải phương trình bậc nhất: ax  + b = 0, ta đi qua các bước:  ­ Bước 1: Nhập vào 2 hệ số a và b.  ­ Bước 2: Xét điều kiện a = 0 ?  Nếu đúng là a = 0, thì đi đến bước 3. Nếu không,  nghĩa là a ≠ 0, thì đi đến bước 4.  ­ Bước 3: Xét điều kiện b = 0 ?  Nếu b = 0, thì báo phương trình có vô số nghiệm.  Ði đến bước 5.  Nếu b ≠ 0, thông báo phương trình vô nghiệm. Ði  đến bước 5. 
  7. Thuật toán và sơ đồ khối Bắt  đầu Nhập a, b Sai x = -b/a a=0 ? Đúng Sai b=0 Phương trình vô nghiệm ? Đúng Phương trình vô số nghiệm Kết thúc
  8. Ngôn ngữ lập trình Pascal Pascal là ngôn ngữ lập trình do Niklaus Wirth, giáo sư  Trường Đại học kỹ thuật Zurich – Thụy sĩ sáng tạo và  công bố vào đầu năm 1970. Khởi động và thoát khỏi Pascal   Cách 1 (khởi động từ Windows): double click vào  biểu tượng chương trình Pascal trên Desktop.  Cách 2 (khởi động từ MS­DOS): chuyển đến thư  mục chứa chương  trìnhPascal. Gõ TURBO và nhấn  Enter. PASCAL Thoát khỏi Pascal   Cách 1: Nhấn ALT + X
  9. Cấu trúc một chương trình Pascal  Program  tenchuongtrinh;  Var    Khai báo biến  Begin Thân chương trình   End.
  10. Một số lệnh cơ bản trong Pascal  Lệnh gán :=  Lệnh xuất dữ liệu ra màn hình WRITE,  WRITELN  Lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím READ, READLN  Lệnh điều khiển IF … ELSE  Lệnh lặp FOR, WHILE … DO  Lệnh gán  Dùng để gán giá trị của một biểu thức cho một  biến. Cú pháp:
  11. Một số lệnh cơ bản trong Pascal Lệnh xuất  Dùng để xuất ra màn hình câu thông báo, giá trị  của một biến, biểu thức.  Cú pháp:  Dạng 1: WRITE( ‘ thong bao ’ ) ;  Dạng 2 : WRITE( bien1, bien2, …) ;  Dạng 3 :WRITELN( bien1, bien2, …) ;  Dạng 1: dùng để xuất câu thông báo ra màn  hình.  Dạng 2: dùng để xuất giá trị của bien1, bien2, … 
  12. Một số ví dụ cơ bản  Ví dụ 1: Program vidu1; Begin Writeln ( ‘ Trung tam Tin hoc Truong CDKT Cao Thang ’  ); Writeln ( ‘        *************************   ’ ); Writeln ( ‘ BAI TAP PASCAL CO BAN ’ ); Readln; End.
  13.  Ví dụ 2: tính tổng hai số nguyên do người dùng  nhập vào từ bàn phím. Program vidu2 ; Var a : integer ; b,s : integer ; Begin Writeln ( ‘ Nhap so a= ’ ) ; Readln(a); Writeln ( ‘ Nhap so b= ’ ) ;
  14.  Lệnh điều khiển Dùng để xuất ra màn hình câu thông báo, giá trị  của một biến, biểu thức.  Cú pháp: Dạng 1: IF  THEN  ; Dạng 2 : IF  THEN   ELSE  ;
  15.  Ví dụ 3: chương trình cho phép nhập vào 1 số  nguyên a. Sau đó xuất ra thông báo CHAO BAN  nếu người dùng đã nhập số dương. Program vidu3; Var a: Integer; Begin Write( ‘ Nhap so a: ‘ ); Readln(a); If  a > 0 then Write( ‘ CHAO BAN ’) ; 
  16.  Ví dụ 4: chương trình cho phép nhập vào 2 số  nguyên a, b. Sau đó cho biết số nào lớn hơn. Program vidu4; Var a, b : Integer; Begin Write( ‘ Nhap so a: ‘ ); Readln(a); Write( ‘ Nhap so b: ‘ ); Readln(b); If a > b then
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0