intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 4 - Thủ tục vào ra dữ liệu

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

94
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 4 - Thủ tục vào ra dữ liệu nêu lên khái niệm về thủ tục và hàm; các thủ tục viết dữ liệu ra màn hình Write và Writeln; thủ tục vào dữ liệu Read và Readln. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 4 - Thủ tục vào ra dữ liệu

  1. Chương Thủ tục vào - ra dữ liệu I. Các thủ tục viết dữ liệu ra màn hình: Write và Writeln; II. Thủ tục vào dữ liệu: Read và Readln; 4.1
  2. Khái niệm về thủ tục (procedure) và hàm (function)  Thủ tục là các chương trình con, có thể gọi ra dùng như một câu lệnh độc lập.  Hàm là các chương trình con, khi gọi sẽ cho ta một giá trị vô hướng thông qua tên hàm. Hàm xuất hiện trong các biểu thức và hàm không thể gọi ra dùng độc lập như một câu lệnh. 4.2
  3. I. Các thủ tục viết dữ liệu ra màn hình: Write và Writeln; Có 3 mẫu viết  WRITE(Item1, Item2,..., ItemN);  WRITELN(Item1, Item2,..., ItemN); (đọc là WRITE LINE)  WRITELN; + Các Item có thể là biến, hàm, biểu thức, hằng, các giá trị vô hướng, xâu kí tự ...  Sự khác nhau giữa các câu lệnh trên là ? 4.3
  4. Màn hình 1 80 cột kí tự 80 1  Màn hình: văn bản và đồ hoạ 2  Màn hình văn bản: thường được chia thành 80 cột x 25 hàng kí tự. Đơn vị tính là kí tự. (Con trỏ màn hình, cursor)  Mỗi một kí tự cấu tạo bởi một ma trận các điểm: thí dụ 8x14, nên số điểm chiều ngang là 8x80=640 điểm, số điểm chiều dọc là 14x25=350 điểm. 25  Màn hình đồ hoạ: đơn vị tính là điểm. 4.4
  5.  Thủ tục WRITE(Item1, Item2,...,ItemN); tương đương Begin WRITE(Item1); WRITE(Item2); .... WRITE(ItemN); End; 4.5
  6.  WRITELN(Item1, Item2, ..., ItemN); tương đương Begin WRITE(Item1, Item2, ...,ItemN); WRITELN; End;  WRITELN; 4.6
  7. 1. Viết ra kiểu số nguyên Cách viết không qui cách Màn hình kết quả Var 123 I:integer; Begin -30567 I:=123; Writeln(I); Writeln(-30567); Readln; End. 4.7
  8. Cách viết có qui cách Var I: integer; Begin 12345678 Writeln('12345678'); 123 I:=123; Writeln(I:8); -30567 Writeln(-30567:8); Readln; End. 4.8
  9. Var I: integer; Begin Writeln('1234567812345678'); I:=123; Write(I:8); Writeln(-30567:8); Readln; 1234567812345678 End. 123 -30567 4.9
  10. 2. Viết ra kiểu số thực Cách viết không qui cách Var R: Real; 1.2345600000E+02 Begin 3.1400000000E+00 R:=123.456; Writeln(R); Write(3.14); End. 4.10 Hai dấu cách ở đầu
  11. Cách viết có qui cách của số thực R:  Mẫu 1: R: :  Mẫu 2: R:  xin xem thí dụ dễ hiểu hơn 4.11
  12. Cách viết có qui cách: mẫu 1 Writeln(73.123456789:12:6); Writeln(R:12:6) ; Writeln(3.14:12:6); 123456789012 73.123457 123.456000 3.140000 4.12
  13. Cách viết có qui cách: mẫu 2 Write(73.123456789:12); cho ra kết quả (lưu ý có làm tròn): 7.312346E+01 4.13
  14. 3. Viết ra kiểu kí tự Const Bell=#7; ABC Var Y Ch:Char; Y Begin ABC Writeln('ABC'); I’m Paul Ch:='Y'; Writeln(ch); Writeln(ch:4); Writeln('ABC':5); Write('I''m Paul',#7, chr(7), Bell); 4.14 End.
  15. 4. Viết ra kiểu Boolean Var OK: Boolean; Begin OK := 3 < 5; TRUE Writeln(OK); TRUE Writeln(OK:7); FALSE Writeln(3 > 5); End. 4.15
  16. 5. In ra máy in USES PRINTER; Var ... Begin Writeln(Lst, I:5, J:8, R:12:5, OK); End. Lst là phần phải thêm vào để in sang máy in. 4.16
  17. 6. Các thủ tục trình bầy màn hình  GotoXY(X, Y); và biến WhereX, WhereY  ClsScr;  ClrEol;  TextColor(Color: Byte);  TextBackGround(Color: byte);  Bảng mầu: 16 mầu, đã có tên định nghĩa sẵn hoặc gọi theo số 4.17
  18. USES CRT; Var X, Y: byte; PASCAL Begin PASCAL TextBackGround(Black); ClrScr; X :=10; Y:=2; PASCAL GotoXY(X, Y); PASCAL TextColor(Red); Write('PASCAL'); GotoXY(X-4,Y+1); TextColor(Green); Write('PASCAL'); GotoXY(X+2,Y+2); TextColor(LightBlue + Blink); Write('PASCAL'); GotoXY(X, Y+3); TextColor(14); Writeln('PASCAL'); 4.18 End.
  19. II. Thủ tục vào dữ liệu: Read và Readln; Có 3 mẫu viết  Read(Biến1, Biến2,..., BiếnN);  ReadLn(Biến1, Biến2,..., BiếnN);  ReadLn;  Chỉ có các Biến là tham số.  Sự khác nhau giữa các câu lệnh trên là ? 4.19
  20. Var I, J: integer; XX, ZZZ: Real; Begin Readln(I, XX, ZZZ, J); ... End. 5 1.25 85.2 33 4.20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2