Bài giảng Lịch sử 6 bài 7: Ôn Tập
lượt xem 28
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Lịch sử 6 bài 7: Ôn Tập thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Lịch sử 6 bài 7: Ôn Tập trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lịch sử 6 bài 7: Ôn Tập
- - Quá trình phát triển của loài người trải qua các giai Vạn: đoượn cổ ------> Người tối cổ--------> Người tinh khôn
- So sánh Người tối cổ Người tinh khôn -Cách đây 3 – 4 triệu năm -Cách đây 4 vạn năm 1.Thời gian trước. trước. -Đông phi, Gia Va (Inđônêxia), -Khắp các châu lục 2.Địa điểm gần Bắc Kinh( TQ ) -Ngêi ng¶ vÒ phÝa tríc, -Dáng đứng thẳng, trán tr¸n bît ra ®»ng sau, c»m cao , mặt phẳng, bàn 3.Con ng -ê i b¹nh ra, u l«ng mµy cao, tay khéo léo, thể tích sọ ngãn tay cßn vông vÒ. não phát triển. -Công cụ đá mài nhẵn. 4.Công cụ lao động -Đá ghÌ ® qua loa Ïo -Công cụ đồng 5.Tổ chức xã hội -Sống theo bầy -Sống theo thị tộc đàn
- Về công cụ lao động Người tối cổ Người tinh khôn - Mảnh tước đá - Công cụ đá : cuốc, rìu, mai, - Rỡu tay đá thuổng không ngừng được cải tiến, được mài tinh xảo hơn. - Cuốc,thuổng đá mài một mặt - Công cụ đồng: cuốc, liềm, mai, thuổng, dao, lưỡi rỡu -> ghè đẽo thô sơ -> Năng suất lao động được cải -> Năng suất lao động thiện thấp
- Cuộc sống của người tối cổ Ghè đẽo đá -> CuộcBisốdùngbửap bênh, hoàn Ở trong hang độấ ết ng l ng Hái lượm hoa quảphụ thuộc thiênynhiên ngựa rừng toàn Bầy người nguyên thủ Săn
- Cuộc sống của người tinh khôn Đồ gốm Kim may Đồ trang sức bằng vỏ sò -> Cuộc sống ổn định hơn, ít phụ thuộc vào thiên nhiên hơn.
- Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng a) Người tối cổ sử dụng công cụ sản xuất đầu tiên là: A- Đá có sẵn trong tự nhiên C- Đá được mài nhẵn B- Đá được ghè đẽo D- Lưỡi cày bằng đồng b) Kim loại được con người phát hiện và sử dụng đầu tiên là: A- Chỡ C- Kẽm B- Sắt D- Đồng c) Con người đã phát hiện ra kim loại và dùng để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian : A- 1000 năm TCN C- 3000 năm TCN B- 2000 năm TCN D- 4000 năm TCN d) Công cụ kim loại có tác dụng tăng năng suất đã góp phần thúc đẩy xã hội nguyên thuỷ: A- Bền vững C- Tan rã B- Phát triển hơn D- Không chịu ảnh hưởng gỡ
- Bài tập 2 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau: 3 Công cụ sản xuất 1 2 bằng kim loại 4 Xã hội có giai cấp 5 Công xã thị tộc ra đời a, Sản phẩm dư thừa Đáp án : 1–b b, Nămg suất lao động tăng 2–a c, Xã hội nguyên thuỷ tan rã 3–d d, Giàu 4–e e, Nghèo 5-c
- Bài tập 2 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau: Giàu Công cụ sản xuất Năng suất lao Sản phẩm bằng kim loại động tăng dư thừa Nghèo Xã hội có giai cấp Xã hội nguyên Công xã thị tộc ra đời thuỷ tan rã
- Lược đồ : Các quốc gia cổ đại
- Thảo luận nhóm : 1 phút So sánh các đặc điểm giữa các quốc gia cổ đại phương Đông với các quốc gia cổ đại phương Tây ? Đặc điểm Phương Đông Phương Tây Thời gian thành lập 1 7 Tên quốc gia 2 Nhóm 1 8 Nhóm 2 Vị trí 3 9 Kinh tế 4 10 Tầng lớp, giai cấp 5 Nhóm 3 11 Nhóm 4 Hình thức nhà nước 12 6
- Đặc điểm Phương Đông Phương Tây Thời gian thành lập 1. Cuối TNK IV - Đầu 7. Đầu TNK I TCN TNK III TCN. Tên quốc gia 2. Ấn Độ, Ai cập, Trung 8. Hi Lạp, Rôma Quốc, Lưỡng Hà Vị trí 3.Lưu vực các sông lớnở 9. Nam Âu ChâuÁ,BắcPhi. Kinh tế 10. Thủ công nghiệp và 4. Nông nghiệp thương nghiệp. Tầng lớp, giai cấp 5. Quí tộc, nông dân, 11. Chủ nô, Nô lệ nô lệ Hình thức nhà nước 12. Chiếm hữu nô lệ 6. Chuyên chế
- - Ở Ai Cập, vua được gọi là các Pharaôn ( ngôi nhà lớn)
- - Ở Trung Quốc, vua được gọi là Thiên tử ( con trời)
- - Ở Lưỡng Hà vua được gọi là En- si (người đứng đầu)
- PHƯƠNG TÂY GỒM CÓ: CHỦ NÔ NÔ LỆ
- •Bài 3 : Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng a) ở Lưỡng Hà, Ham-mu-ra-bi là tên của : A- Một thành phố C- Một bộ kinh B- Một bộ luật D- Một di chúc của vua b) Các quốc gia cổ đại phương Tây được hỡnh thành: A- Cùng lúc các quốc gia cổ đại phương Đông B- Sớm hơn các quốc gia cổ đại phương Đông C- Muộn hơn các quốc gia cổ đại phương Đông c) Nô lệ ở các quốc gia cổ đại phương Đông là : A- Lực lượng sản xuất chính trong nông nghiệp B- Lực lượng chủ yếu để xây dựng kinh đô, các công trỡnh lớn C- Lực lượng chủ yếu phục dịch, hầu hạ quý tộc, quan lại D- Lực lượng làm tất cả mọi hỡnh thức lao động
- - THÀNH BABILON VÀ VƯỜN TREO BABILON (LƯỠNG HÀ) THÀNH BABILON VƯỜN TREO BABILON
- c. KIẾN TRÚC: - KIM TỰ THÁP( AI CẬP) NHÓM KIM TỰ THÁP Ở GI-ZA KIM TỰ THÁP KÊ-ÔP
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 27: Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
36 p | 640 | 73
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 12: Nước Văn Lang
39 p | 567 | 73
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế
34 p | 477 | 59
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 9: Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta
22 p | 561 | 56
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 14: Nước Âu Lạc
23 p | 433 | 54
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 6: Văn hóa cổ đại
35 p | 677 | 53
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 11: Những chuyển biến về xã hội
47 p | 391 | 46
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542-602) (tt)
21 p | 566 | 42
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 18: Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán
28 p | 468 | 38
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang
46 p | 385 | 37
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 26: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương
26 p | 327 | 32
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 8: Thời nguyên thủy trên đất nước ta
21 p | 426 | 32
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 20: Từ sau Trưng Vương đến sau Trưng Vương (Giữa thế kỷ I - Giữa thế kỷ VI) (tt)
32 p | 568 | 30
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 25: Ôn tập chương III
17 p | 241 | 21
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 28: Ôn tập
27 p | 287 | 20
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 16: Ôn tập chương I và II
19 p | 311 | 16
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 1: Sơ lược về môn lịch sử
18 p | 174 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn