intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Liệu pháp đường uống trong điều trị vảy nến - ThS. BS. Trần Thị Thúy Phượng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Liệu pháp đường uống trong điều trị vảy nến do ThS. BS. Trần Thị Thúy Phượng biên soạn gồm các nội dung: Tổng quan vảy nến; Sinh bệnh học vảy nến; Thuốc uống trong điều trị vảy nến; Sử dụng methotrexate.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Liệu pháp đường uống trong điều trị vảy nến - ThS. BS. Trần Thị Thúy Phượng

  1. Liệu pháp đường uống trong điều trị vảy nến ThS. BS. Trần Thị Thuý Phượng Bộ môn Da liễu – Đại học Y Dược TP.HCM
  2. Tổng quanNẾN: BỆNH CHƯA CÓ THUỐC CHỮA KHỎI HOÀN TOÀN VẢY vảy nến
  3. Sinh bệnh học • Yếu tố miễn dịch
  4. Sinh bệnh học • Yếu tố miễn dịch Gene J Eur Acad Dermatol Venereol. 2018 Feb 13.
  5. THUỐC UỐNG TRONG ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN
  6. METHOTREXATE (MTX) Ức chế cạnh tranh enzym dihydrofolate reductase (DHFR), ức chế 1 phần thymidylate synthetase à giảm folate và thymidylate cần thiết cho sự tổng hợp DNA, RNA
  7. METHOTREXATE • Liều sử dụng • 15mg/tuần (7.5mg - 25 mg/week PO) • Liều duy nhất hoặc 3 liều cách nhau 12h • Cần thời gian để khởi phát tác dung (6 tuần) • Đường dùng khác: SC, IM, IV
  8. Tầm soát và theo dõi Monitor CBC and LFT Additional monitoring TB testing, Hepatitis B every 3-6 months recommended for and C (baseline assuming no abnormal patients with impaired monitoring) laboratory results kidney function Blood urea nitrogen Check CBC 5 to 7 days CCĐ: creatinine clearance
  9. Tác dụng phụ • Loét miệng, xuất huyết: quá liều • Nguy cơ độc gan
  10. Sử dụng methotrexate cho ai? • Kinh tế khó khăn • Vảy nến kèm viêm khớp ngoại biên, không có khả năng dùng thuốc sinh học • Kết hợp với thuốc sinh học, liệu pháp ánh sáng
  11. Cyclosporin • Ức chế calcineurin và tín hiệu tiền viêm • Vảy nến nặng, khởi đầu ở liều 4-5mg/kg/ngày ngày 2 lần • Đáp ứng tốt: 70% sạch hoặc gần sạch sang thương trong 8-16 tuần ở liều 5mg/kg/ngày • Giảm liều từ từ, không ngưng ngay • Non-modified cyclosporine (Original cyclosporine), Modified cyclosporine (microemulsion)
  12. Sử dung Cyclosporin cho ai? • Đợt cấp vảy nến nặng: đỏ da toàn thân vảy nến, vảy nến mủ, mảng nặng • Có thể sử dụng ở phụ nữ có thai, đợt bùng phát nặng • Chuyển tiếp đến các phương pháp với tác dụng lâu dài khác (thuốc sinh học)
  13. Acitretin üĐiều hoà tăng sinh và biệt hoá thượng bì, kháng viêm, điều hoà mien dịch üLiều • 10-50 mg/ngày ; hay dùng liều thấp (#25 mg/ngày) • Giảm liều 30%-50% khi dùng cùng liệu pháp ánh sáng.
  14. Acitretin Chống chỉ định • Ngừa thai an toàn trong 3 năm sau ngưng thuốc • Bất thường chức năng gan, thận, tăng mỡ máu Tầm soát • Lipid profile, CBC, LFTs, renal function tests • Lưu ý ở BN nữ: thử thai (nếu cần) Theo dõi • LFTs, lipid profile mỗi tháng trong 3 tháng đầu, sau đó mỗi 3 tháng • CBC, renal function tests every 3 months • Thử thai (nếu cần)
  15. Apremilast • 2014 FDA approved an oral Phosphodiesterase- 4 inhibitor for moderate-to-severe plaque psoriasis, psoriatic arthritis • Điều hoà miễn dịch: • Giảm pro-inflammatory (TNF-alpha, IL2, 12, 23) • anti-inflammatory (IL10)
  16. Apremilast • Liều lượng: Từ Ngày 1 đến Ngày 6 tăng liều từ 10mg vào buổi sáng lên 30mg mỗi buổi sáng và tối (BID). Duy trì 30mg hai lần mỗi ngày (BID). • Điều chỉnh cho bệnh nhân có suy thận nặng (CCr< 30 mL/ph)à 30mg mỗi ngày.
  17. Apremilast
  18. Apremilast Apremilast điều trị vảy nến trung bình nặng ở trẻ em (SPROUT Study) Tác dụng phụ (>5%) : tiêu Trẻ 6 đến 17 tuổi PASI 75: chảy (20,2%), buồn nôn vảy nến trung bình - 45,4% ở nhóm (19,6%), đau bụng (19,6%), đến nặng, không sử dụng apremilast nôn mửa (17,8%), đau đầu kiểm soát được (10,4%), sốt (6,7%), viêm bằng thuốc thông - 16,1% ở nhóm nhiễm đường hô hấp trên thường. sử dụng giả dược. cùng (6,1%), và đau bên trên bụng (5,5%). SPROUT (PPS0-003) EADV 2022
  19. 2022 Deucravacitinib (Tyk2 Inhibitor)
  20. Deucravacitinib
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2