Bài giảng Luật hiến pháp: Việt Nam Chương 5 - Nguyễn Minh Nhật
lượt xem 11
download
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 5 Chế độ bầu cử, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm chế độ bầu cử và các nguyên tắc bầu cử; Tiến trình bầu cử; Bầu cử thêm, bầu cử lại. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Luật hiến pháp: Việt Nam Chương 5 - Nguyễn Minh Nhật
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ BỘ MÔN LUẬT CHƯƠNG 5 CHẾ ĐỘ BẦU CỬ
- NỘI DUNG CHƯƠNG 5.1. Khái niệm chế độ bầu cử và các nguyên tắc bầu cử 5.2. Tiến trình bầu cử 5.3. Bầu cử thêm, bầu cử lại 2
- Trịnh Xuân Thanh (tù) Đinh La Thăng (tù) Quốc hội khóa Nguyễn Quốc Khánh (tù) XIV (2016 – 2021) Võ Kim Cự (xin thôi) 496 đại biểu Nguyễn Thị Nguyệt Hường (Truất quyền) Ngô Đức Mạnh (chuyển công tác) Phan Thị Mỹ Thanh (xin thôi) 483 đại biểu Có bốn đại biểu qua đời: Ngô Văn (19.9.2019) Minh, Thích Chơn Thiện, Lê Minh Thông, Trần Đại Quang 3
- 5.1. Khái niệm bầu cử và chế độ bầu cử Khái niệm bầu cử Bầu cử là hoạt động của người có đủ điều kiện luật định, tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm bầu ra người đủ phẩm chất và năng lực đại diện cho mình thực thi quyền lực nhà nước, thay mình quản lý xã hội. Chế độ bầu cử Chế độ bầu cử là tổng thể các nguyên tắc và quy định pháp luật bầu cử, cùng các QHXH được hình thành trong tất cả các quá trình tiến hành bầu cử. 4
- 5.2. Nguyên tắc bầu cử Nguyên tắc phổ thông đầu phiếu Nguyên tắc bầu cử trực tiếp Nguyên tắc bỏ phiếu kín Nguyên tắc bình đẳng 5
- 5.3. Điều kiện cử tri bầu đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp Tính đến ngày bầu cử, đủ mười tám tuổi (18) trở lên và có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về bầu cử đều có quyền bầu cử. Những người sau đây không được ghi tên vào danh sách cử tri Người đang bị tước quyền bầu cử theo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật. Người bị kết án tử hình đang trong thời gian chờ thi hành án. - Người đang chấp hành hình phạt tù mà không được hưởng án treo. - Người mất năng lực hành vi dân sự. (Đ30 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015) 6
- 5.4. Tiêu chuẩn ứng cử viên đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp (Đ22 Luật TCQH 2014, Đ7 Luật tổ chức chính quyền địa phương) Trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp, phấn đấu thực hiện công cuộc đổi mới, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh Có phẩm chất đạo đức tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, gương mẫu chấp hành pháp luật; có bản lĩnh, kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí, mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền và các hành vi vi phạm pháp luật khác. Có trình độ văn hóa, chuyên môn, có đủ năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm và uy tín. Liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe ý kiến của Nhân dân, được Nhân dân tín nhiệm. 7
- 5.5. Dự kiến số lượng đại biểu Quốc hội được bầu (Đ7 Luật bầu cử ĐBQH và HĐND 2015) • Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có ít nhất ba đại biểu cư trú và làm việc tại địa phương; • Số lượng đại biểu tiếp theo được tính theo số dân và đặc điểm của mỗi địa phương, bảo đảm tổng số đại biểu Quốc hội dự kiến được bầu là năm trăm người. 8
- 1. Thành phố Hà Nội (30) 22. Tỉnh Ðồng Nai (11) 43. Tỉnh Ninh Thuận (6) 2. Thành phố Hồ Chí Minh (30) 23. Tỉnh Ðồng Tháp (8) 44. Tỉnh Phú Thọ (7) 3. Thành phố Hải Phòng (9) 24. Tỉnh Gia Lai (7) 45. Tỉnh Phú Yên (6) 4. Thành phố Đà Nẵng (6) 25. Tỉnh Hà Giang (6) 46. Tỉnh Quảng Bình (6) 5. Thành phố Cần Thơ (7) 26. Tỉnh Hà Nam (6) 47. Tỉnh Quảng Nam (8) 6. Tỉnh An Giang (10) 27. Tỉnh Hà Tĩnh (7) 48. Tỉnh Quảng Ngãi (7) 7. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (6) 28. Tỉnh Hải Dương (9) 49. Tỉnh Quảng Ninh (7) 8. Tỉnh Bắc Giang (8) 29. Tỉnh Hậu Giang (6) 50. Tỉnh Quảng Trị (6) 9. Tỉnh Bắc Kạn (6) 30. Tỉnh Hòa Bình (6) 51. Tỉnh Sóc Trăng (6) 10. Tỉnh Bạc Liêu (6) 31. Tỉnh Hưng Yên (7) 52. Tỉnh Sơn La (6) 11. Tỉnh Bắc Ninh (7) 32. Tỉnh Khánh Hòa (7) 53. Tỉnh Tây Ninh (6) 12. Tỉnh Bến Tre (7) 33. Tỉnh Kiên Giang (8) 54. Tỉnh Thái Bình (9) 13. Tỉnh Bình Dương (9) 34. Tỉnh Kon Tum (6) 55. Tỉnh Thái Nguyên (7) 14. Tỉnh Bình Ðịnh (8) 35. Tỉnh Lai Châu (6) 56. Tỉnh Thừa Thiên Huế (7) 15. Tỉnh Bình Phước (6) 36. Tỉnh Lạng Sơn (6) 57. Tỉnh Thanh Hóa (14) 16. Tỉnh Bình Thuận (7) 37. Tỉnh Lào Cai (6) 58. Tỉnh Tiền Giang (8) 17. Tỉnh Cà Mau (7) 38. Tỉnh Lâm Ðồng (6) 59. Tỉnh Trà Vinh (6) 18. Tỉnh Cao Bằng (6) 39. Tỉnh Long An (8) 60. Tỉnh Tuyên Quang (6) 19. Tỉnh Ðắk Lắk (9) 40. Tỉnh Nam Ðịnh (9) 61. Tỉnh Vĩnh Long (6) 20. Tỉnh Ðắk Nông (6) 41. Tỉnh Nghệ An (13) 62. Tỉnh Vĩnh Phúc (6) 21. Tỉnh Ðiện Biên (6) 42. Tỉnh Ninh Bình (6) 9 ỉnh Yên Bái (6) 63. T
- 5.6. Tiến trình bầu cử . Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 115 ngày Quốc hội được chia thành các đơn vị bầu cử đại biểu (Đ5) thành lập Quốc hội Quốc hội Hội đồng Đơn vị bầu Khu vực ấn định bầu cử cử (Đ10) bỏ phiếu ngày bầu quốc gia (Đ11) cử (Đ4) (Đ12) (Chủ 1521 nhật) thành viên 22/05/2016 10
- 11
- 12
- 5.7. Bãi nhiệm đại biểu quốc hội Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân (Điều 7 Hiến pháp 2013) Đại biểu Quốc hội không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân thì bị Quốc hội hoặc cử tri bãi nhiệm (Đ40 Luật Tổ chức Quốc hội 2014) Trong trường hợp Quốc hội bãi Trong trường hợp cử tri bãi nhiệm đại biểu Quốc hội thì nhiệm đại biểu Quốc hội thì việc bãi nhiệm phải được ít việc bãi nhiệm được tiến hành nhất hai phần ba tổng số đại theo trình tự do Ủy ban thường biểu Quốc hội biểu quyết tán vụ Quốc hội quy định. thành. 13
- 5.8. Bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân Đại biểu Hội đồng nhân dân không đáp ứng đủ các tiêu chuẩn của đại biểu Hội đồng nhân dân, không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân thì bị Hội đồng nhân dân hoặc cử tri bãi nhiệm (Đ102 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015) Trong trường hợp Hội đồng nhân Trong trường hợp cử tri bãi nhiệm dân bãi nhiệm đại biểu Hội đồng đại biểu Hội đồng nhân dân thì nhân dân thì việc bãi nhiệm phải việc bãi nhiệm được tiến hành được ít nhất hai phần ba tổng số theo trình tự do Ủy ban thường đại biểu Hội đồng nhân dân biểu vụ Quốc hội quy định quyết tán thành 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - ThS. Lê Thị Hải Châu
240 p | 713 | 206
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 1 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
70 p | 171 | 36
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 2 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
41 p | 138 | 36
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 10 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
71 p | 135 | 35
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 9 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
69 p | 142 | 33
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 7 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
26 p | 130 | 28
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 8 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
26 p | 97 | 28
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 4 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
57 p | 101 | 26
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Bài 6 - ThS. Phan Nguyễn Phương Thảo
53 p | 114 | 24
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 4 - Nguyễn Minh Nhật
7 p | 28 | 11
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 2 - Nguyễn Minh Nhật
18 p | 42 | 11
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 1 - Nguyễn Minh Nhật
21 p | 45 | 11
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 3 - Nguyễn Minh Nhật
18 p | 22 | 10
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 6 - Nguyễn Minh Nhật
27 p | 36 | 10
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 7 - Nguyễn Minh Nhật
15 p | 36 | 10
-
Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam: Chương 8 - Nguyễn Minh Nhật
14 p | 32 | 8
-
Bài giảng Luật Hiến pháp Việt Nam - ThS. Trần Thị Mai Phước
141 p | 12 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn