Bài giảng Luật Thương mại: Bài 7 - ThS. Hoàng Văn Thành
lượt xem 8
download
"Bài giảng Luật Thương mại - Bài 7: Pháp luật về hợp đồng thương mại" cung cấp khái niệm, đặc điểm hợp đồng thương mại; giao kết hợp đồng thương mại; hiệu lực của hợp đồng thương mại; hợp đồng thương mại vô hiệu; trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng thương mại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Luật Thương mại: Bài 7 - ThS. Hoàng Văn Thành
- BÀI 7 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI Giảng viên: ThS. Hoàng Văn Thành v1.0015103212 1
- MỤC TIÊU BÀI HỌC • Nắm được, hiểu và phân tích được: khái niệm, đặc điểm của hợp đồng, điều kiện ký kết và có hiệu lực, các biện pháp bảo đảm thực hiện cũng như trách nhiệm pháp lý của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng. • Từ đó vận dụng để giải quyết các tình huống trong thực tế. v1.0015103212 2
- CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để học được tốt được bài học này, sinh viên phải học xong các môn sau: • Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật. • Luật Dân sự. v1.0015103212 3
- HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu tham khảo: ➢ Luật Doanh nghiệp 2014; ➢ Bộ Luật Dân sự 2005; ➢ Luật Thương mại 2005; • Thảo luận với giảng viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa nắm rõ. • Trả lời các câu hỏi ôn tập ở cuối bài. v1.0015103212 4
- CẤU TRÚC NỘI DUNG 7.1 Khái niệm, đặc điểm hợp đồng thương mại 7.2 Giao kết hợp đồng thương mại 7.3 Hiệu lực của hợp đồng thương mại 7.4 Hợp đồng thương mại vô hiệu Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng 7.5 thương mại v1.0015103212 5
- 7.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI 7.1.1. Khái niệm hợp đồng thương mại 7.1.2. Đặc điểm hợp 7.1.3. Các hợp đồng đồng thương mại thương mại phổ biến v1.0015103212 6
- 7.1.1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI Hợp đồng thương mại được hiểu là thỏa thuận giữa các thương nhân (hoặc một bên là thương nhân) về việc thực hiện một hay nhiều hành vi của hoạt động thương mại nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận. v1.0015103212 7
- 7.1.2. ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI Về chủ thể, hợp đồng thương mại được thực hiện bởi các thương nhân hoặc một bên có tư cách thương nhân. Những Về nội dung, hợp đồng thương mại là sự thỏa đặc điểm của thuận về các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể. hợp đồng thương mại Về mục đích, các bên tham gia hợp đồng nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận. Về hình thức, hợp đồng được thể hiện dưới hình thức lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể. v1.0015103212 8
- 7.1.3. CÁC HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI PHỔ BIẾN Hợp đồng mua bán hàng hóa Hợp đồng dịch vụ Hợp đồng trong hoạt động Các hợp xúc tiến thương mại đồng thương mại phổ biến Hợp đồng trong hoạt động trung gian thương mại Hợp đồng gia công Hợp đồng đấu giá hàng hóa v1.0015103212 9
- 7.2. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI 7.2.1. Nguyên tắc giao kết hợp đồng 7.2.2. Phương thức 7.2.3. Thời điểm giao kết hợp đồng giao kết hợp đồng v1.0015103212 10
- 7.2.1. NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HỢP ĐỒNG Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội Nguyên tắc giao kết hợp đồng Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng v1.0015103212 11
- 7.2.2. PHƯƠNG THỨC GIAO KẾT HỢP ĐỒNG Bước 1: Đề nghị giao kết hợp đồng Phương thức giao kết gián tiếp Bước 2: Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng Bàn bạc, thảo luận nội dung của hợp đồng. Phương thức giao kết trực tiếp Các bên cùng ký kết vào hợp đồng. v1.0015103212 12
- 7.2.3. THỜI ĐIỂM GIAO KẾT HỢP ĐỒNG Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết. Khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thoả thuận im lặng là Thời điểm sự trả lời chấp nhận giao kết. giao kết hợp đồng Nếu hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng. Nếu hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản. v1.0015103212 13
- 7.3. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI 7.3.1. Các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng 7.3.2. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng 7.3.3. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng v1.0015103212 14
- 7.3.1. CÁC ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG • Chủ thể tham gia hợp đồng phải có thẩm quyền ký kết hợp đồng. ➢ Cá nhân kinh doanh ➢ Pháp nhân: người đại diện theo pháp luật ➢ Đại diện theo ủy quyền: ▪ Phải được lập thành văn bản, có công chứng trong một số trường hợp nhất định. ▪ Thẩm quyền của người được ủy quyền được xác định rõ trong văn bản hoặc hợp đồng ủy quyền. • Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội. • Chủ thể tham gia hợp đồng phải hoàn toàn tự nguyện. • Hình thức của hợp đồng phải phù hợp với các quy định của pháp luật (Điều 122 Bộ Luật Dân sự năm 2005). v1.0015103212 15
- 7.3.2. THỜI ĐIỂM CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác (Điều 405 Bộ Luật Dân sự năm 2005). v1.0015103212 16
- 7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG Thế chấp tài sản Cầm cố tài sản Tín chấp Đặt cọc Ký quỹ Bảo lãnh Ký cược v1.0015103212 17
- 7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo) a. Cầm cố tài sản (Điều 326 Bộ Luật Dân sự 2005) Khái niệm: Cầm cố tài sản là việc một bên (bên cầm cố) giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia (bên nhận cầm cố) để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự. Tài sản cầm cố phải thuộc quyền sở hữu của bên cầm cố. Nếu tài sản thuộc sở hữu chung của nhiều người thì phải được sự đồng ý Đặc điểm của tất cả các đồng sở hữu. của cầm cố tài sản Các tài sản cầm cố thường là động sản. Bên cầm cố giao tài sản cho bên nhận cầm cố. v1.0015103212 18
- 7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo) b. Thế chấp tài sản (Điều 342 Bộ Luật Dân sự 2005) • Khái niệm: Thế chấp tài sản là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia (bên nhận thế chấp) và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp. Bên thế chấp chuyển giao giấy tờ thuộc quyền sở hữu cho bên nhận thế chấp mà không phải chuyển giao tài sản Đặc điểm thế chấp Tài sản thế chấp cũng có thể là tài sản tài sản được hình thành trong tương lai. Tài sản thế chấp bao gồm: nhà ở, công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, máy móc, máy bay... v1.0015103212 19
- 7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo) c. Đặt cọc (Điều 358 Bộ Luật Dân sự 2005) • Khái niệm: Đặt cọc là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự. Bên đặt cọc chuyển giao một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác cho bên nhận đặt cọc. Đặc điểm của đặt cọc Mục đích: nhằm giao kết hợp đồng hoặc thực hiện hợp đồng. v1.0015103212 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Luật thương mại - TS. Nguyễn Nam Hà
67 p | 524 | 157
-
Bài giảng Luật thương mại quốc tế - TS. Lê Minh Toàn
138 p | 480 | 110
-
Bài giảng Luật Thương mại - ThS . Nguyễn Thái Bình
64 p | 264 | 46
-
Bài giảng Luật thương mại quốc tế - ĐH Thương Mại
0 p | 404 | 43
-
Bài giảng Luật thương mại điện tử - Trường ĐH Thương Mại
74 p | 89 | 19
-
Bài giảng Luật thương mại quốc tế (Năm học 2022-2023)
101 p | 23 | 14
-
Bài giảng Luật Thương mại quốc tế: Chương 1 - Ths. Nguyễn Thị Thu Trang
33 p | 85 | 14
-
Bài giảng Luật Thương mại: Bài 1 - ThS. Hoàng Văn Thành
20 p | 80 | 13
-
Bài giảng Luật Thương mại: Bài 3 - ThS. Hoàng Văn Thành
21 p | 49 | 10
-
Bài giảng Luật Thương mại: Bài 2 - ThS. Hoàng Văn Thành
37 p | 82 | 9
-
Bài giảng Luật Thương mại: Bài 8 - ThS. Hoàng Văn Thành
32 p | 44 | 7
-
Bài giảng Luật thương mại quốc tế - Chương 1: Tổng quan luật thương mại quốc tế
61 p | 21 | 7
-
Bài giảng Luật thương mại quốc tế - Chương 1: Những vấn đề lý luận chung về Luật thương mại quốc tế (Trường ĐH Thương Mại)
19 p | 33 | 6
-
Bài giảng Luật Thương mại: Bài 4 - ThS. Hoàng Văn Thành
26 p | 52 | 6
-
Bài giảng Luật Thương mại: Bài 6 - ThS. Hoàng Văn Thành
48 p | 31 | 5
-
Bài giảng Luật Thương mại: Bài 5 - ThS. Hoàng Văn Thành
50 p | 42 | 5
-
Bài giảng Luật Thương mại Việt Nam và quốc tế: Bài 1 – ThS. Nguyễn Hoàng Phương Thảo
25 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn