intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 2: Phần cứng vi điểu khiển 8051

Chia sẻ: Tran Van Hieu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

187
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng lý thuyết vi xử lý - chương 2: phần cứng vi điểu khiển 8051', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 2: Phần cứng vi điểu khiển 8051

  1. Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI P BÀI GI NG LÝ THUY T VI X LÝ Giáo viên: PH M QUANG TRÍ TP. H CHÍ MINH THÁNG 09-2009 09-
  2. Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI P CHƯƠNG 2 PH N C NG VI ðI U KHI N 8051
  3. GI GI I THI U CHUNG M t s ñ c trưng cơ b n c a chip 8051: B nh chương trình (ROM) bên trong: 4 KB B nh d li u (RAM) bên trong: 128 byte B nh chương trình (ROM) bên ngoài: 64 KB (t i ña) B nh d li u (RAM) bên ngoài: 64 KB (t i ña) 4 port xu t nh p (I/O Port) 8 bit. port 2 b ñ nh th i (Timer) 16 bit. M ch giao ti p n i ti p (Serial Port). M ch x lý ng t (Interrupt). B x lý bit (thao tác trên các bit riêng l ). 210 210 v trí nh ñư c ñ nh ñ a ch , m i v trí 1 bit. Th Th c hi n phép nhân/chia trong 4 s.
  4. GI GI I THI U CHUNG Các Các phiên b n khác c a chip 8051: Vi Vi ñi u khi n 80C31 / 80C32: ROM ROM trong không tích h p RAM RAM trong 128 byte (31) / 256 byte (32) B ñ nh th i 2 b (31) / 3 b (32) Tín Tín hi u ng t 5 tín hi u (31) / 6 tín hi u (32) C ng xu t/nh p 32 chân
  5. GI GI I THI U CHUNG Các Các phiên b n khác c a chip 8051: Vi Vi ñi u khi n 80C51 / 80C52: ROM ROM trong 4 KB (51) / 8 KB (52) dùng PROM RAM RAM trong 128 byte (51) / 256 byte (52) B ñ nh th i 2 b (51) / 3 b (52) Tín Tín hi u ng t 5 tín hi u (51) / 6 tín hi u (52) C ng xu t/nh p 32 chân
  6. GI GI I THI U CHUNG Các Các phiên b n khác c a chip 8051: Vi Vi ñi u khi n 87C51 / 87C52: ROM ROM trong 4 KB (51) / 8 KB (52) dùng UV-EPROM UV- RAM RAM trong 128 byte (51) / 256 byte (52) B ñ nh th i 2 b (51) / 3 b (52) Tín Tín hi u ng t 5 tín hi u (51) / 6 tín hi u (52) C ng xu t/nh p 32 chân
  7. GI GI I THI U CHUNG Các Các phiên b n khác c a chip 8051: Vi Vi ñi u khi n 89C51 / 89C52: ROM ROM trong 4 KB (51) / 8 KB (52) dùng Flash ROM RAM RAM trong 128 byte (51) / 256 byte (52) B ñ nh th i 2 b (51) / 3 b (52) Tín Tín hi u ng t 5 tín hi u (51) / 6 tín hi u (52) C ng xu t/nh p 32 chân
  8. GI GI I THI U CHUNG Các Các phiên b n khác c a chip 8051: Vi Vi ñi u khi n 89C1051 / 89C2051: ROM ROM trong 1 KB (1051) / 2 KB (2051) dùng Flash ROM RAM RAM trong 64 byte (1051) / 128 byte (2051) B ñ nh th i 1 b (1051) / 2 b (2051) Tín Tín hi u ng t 3 tín hi u (1051) / 5 tín hi u (2051) C ng xu t/nh p 15 chân
  9. GI GI I THI U CHUNG Các Các phiên b n khác c a chip 8051: Vi Vi ñi u khi n 89V51RB2 / RC2 / RD2: ROM ROM trong 16 KB (RB) / 32 KB (RC) / 64 KB (RD) dùng Flash ROM ROM ROM trong có tính năng ISP và IAP. RAM RAM trong 1 KB B ñ nh th i 3 b + 1 Watch-dog Tín Tín hi u ng t 8 tín hi u C ng xu t/nh p 32 chân Thanh Thanh ghi DPRT 2 thanh ghi T n s xung clock 0 – 40 MHz Chu Chu n giao ti p PPI, SPI, UART PCA PCA có tính năng PWM và Capture/Compare
  10. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 ðơn v x lý trung tâm → tính toán và ñi u khi n quá trình ho t ñ ng c a toàn h th ng
  11. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 M ch dao ñ ng → t o tín hi u xung clock cung c p cho các kh i trong chip ho t ñ ng
  12. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 B nh d li u trong chip → lưu tr các d li u
  13. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 B nh chương trình trong chip → lưu tr chương trình ho t ñ ng c a chip
  14. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 Các port xu t/nh p → ñi u khi n vi c xu t nh p d li u dư i d ng song song (8 bit) gi a trong và ngoài chip
  15. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 ði u khi n bus → ñi u khi n ho t ñ ng c a h th ng bus và vi c di chuy n thông tin trên h th ng bus
  16. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 Các thanh ghi khác → lưu tr d li u c a các port xu t/nh p, tr ng thái làm vi c c a các kh i trong chip trong su t quá trình ho t ñ ng c a h th ng.
  17. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 B ñ nh th i → dùng ñ ñ nh th i gian ho c ñ m s ki n (ñ m xung) thông qua các chân T0, T1
  18. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 Port n i ti p → ñi u khi n vi c xu t nh p d li u dư i d ng n i ti p gi a trong và ngoài chip thông qua các chân TxD, RxD
  19. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 ði u khi n ng t → nh n tín hi u ng t t bên ngoài (INT0\ INT1\ (INT0\, INT1\), b ñ nh th i và c ng n i ti p, l n lư t ñưa các tín hi u ng t này ñ n CPU ñ x lý
  20. SƠ SƠ ð KH I VI ðI U KHI N 8051 H th ng bus → liên k t các kh i trong chip l i v i nhau
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2