intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 2 - TS. Trần Quang Diệu

Chia sẻ: Nguoibakhong02 Nguoibakhong02 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:49

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: Giao thức tầng ứng dụng trình bày một số khái niệm và nguyên tắc, Web & Hyper text transfer protocol, web design and HTTP, Web programming. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính: Chương 2 - TS. Trần Quang Diệu

  1. Chương 2. Giao thức tầng ứng dụng (application layer) Quang Dieu Tran, PhD Faculty of Information Technology University of Communication and Transport  (Branch in Ho Chi Minh City) Email: dieutq@gmail.com Website: sites.google.com/sites/tranlectures
  2. Application Layer Chapter 2. The Application Layer 2
  3. Ch2. The Application Layer 2.1. Một số khái niệm và nguyên tắc. 2.2. Web & Hyper Text Transfer Protocol. 2.3. Web design and HTTP, Web programming. 2.4. File Transfer Protocol. 2.5. Electronic Mail Protocols. 2.6. Domain Name System. Chapter 2. The Application Layer 3
  4. 2.1. Một số khái niệm và nguyên tắc  Một số chương trình ứng dụng (network applications):  Email (Yahoo! Mail, MS Outlook, Google mail,…).  Web browser (MS Internet Explorer, Fire Fox, Netscape  Navigator,…).  Instant messenger (Yahoo! Messenger, ICQ, AOL,…).  P2P file sharing (Napster, KazaA…).  Internet games (Yahoo! Games).  Internet telephone (Skype, FPTFone,VNNFone…).  Streaming stored video clips.  Real­time video conference.  Massive parallel computing. Chapter 2. The Application Layer 4
  5. Một số giao thức (application­layer protocols)  HTTP (Hyper Text Transfer Protocol)  Giao thức web.  FTP (File Transfer Protocol)  Giao thức truyền tệp.  SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)  Giao thức truyền thư điện tử.  POP (Post Office Protocol)  Giao thức nhận thư điện tử.  IMAP (Internet Mail Access Protocol)  Giao thức nhận thư điện tử (khác POP3)  DNS (Domain Name System)  DNS = hệ thống tên miền, giao thức DNS quy định quy tắc sử dụng tên  miền.  TFTP (Trivial FTP)  Một dạng khác của FTP. Chapter 2. The Application Layer 5
  6. Net applications vs. application­layer protocols  Applications:  Chương trình ứng dụng chạy trên các máy tính.  Trao đổi thông điệp (message) với các ứng dụng khác nhằm thực thi vai trò  của ứng dụng.  Vd: web browser, email client…  Application­layer protocols:  Là một thành phần của chương trình ứng dụng.  Định nghĩa các quy tắc trao đổi thông điệp.  Giao tiếp với các dịch vụ được cung cấp bởi tầng dưới (TCP, UDP). Chapter 2. The Application Layer 6
  7. Các chương trình giao tiếp với nhau ntn?  Các chương trình trên cùng một máy tính  Sử dụng các dịch vụ được cung cấp bởi hệ điều hành  (interprocess communication).  Các chương trình trên các máy tính khác nhau  Giao tiếp thông qua giao thức của tầng ứng dụng  (application­layer protocol).  Chương trình phía người dùng = user agent  Giao tiếp với người sử dụng (giao diện sử dụng).  Giao tiếp với các giao thức mạng. Chapter 2. The Application Layer 7
  8. Mô hình khách­phục vụ (client­server paradigm) Mô hình khách­phục vụ được quen gọi là mô hình khách­chủ. Một  ứng dụng cụ thể bao gồm hai phần: application transport  Client network data link physical  Thiết lập liên kết với server.  Yêu cầu dịch vụ từ server. request  Nhiều clients.  Vd: web browser.  Server  Chờ và cung cấp các dịch vụ khi client yêu cầu. reply  Thường chỉ có 1 server, không thay đổi địa chỉ, chạy 24/7.  Vd: web server. application transport network data link physical Chapter 2. The Application Layer 8
  9. Mô hình ngang hàng (Peer­to­peer paradigm)  Không có máy dịch vụ cố định, các máy tính trong mạng  lúc này là server (nhận yêu cầu kết nối) nhưng lúc khác  lại là client  (yêu cầu máy khác kết nối).  Các máy tính là ngang hàng, tự do kết nối và giao tiếp  đôi một.  Địa chỉ của các máy tính tham gia giao tiếp liên tục thay  đổi. Chapter 2. The Application Layer 9
  10. Client­server & P2P examples  CNN.com  Client­server  Yahoo! Mail  Client­server  Google  Client­server  Yahoo! Messenger  Client­server & P2P  Internet Relay Chat (IRC)  Client­server & P2P Chapter 2. The Application Layer 10
  11. Dịch vụ tầng dưới đối với application­ layer  Có thể coi tầng application (Internet) = tầng application +  presentation + session trong mô hình OSI.  Các dịch vụ với application:  Presentation: gắn liền với application trong TCP/IP  File formats: picture (JPEG, GIF…), audio (MP3, RM…), video (MPEG,  MOV…), document (HTML, XML…).  Data encryption & compression.  Session: gắn liền với application trong TCP/IP  NFS (Network File System), RPC (Remote Procedure Call), SQL  (Structured Query Language), SSL (Secure Socket Layer).  Transport (*)  Cung cấp dịch vụ vận chuyển cho application (TCP/IP).  Hai giao thức: TCP và UDP. Chapter 2. The Application Layer 11
  12. Yêu cầu đối với việc vận chuyển dữ liệu  Data loss  Các ứng dụng audio/video có thể chấp nhận mất mát, sai lệch  dữ liệu trong khoảng cho phép.  Email, file transfer yêu cầu dữ liệu phải chính xác.  Timing  Các ứng dụng online cần độ trễ (delay) nhỏ (phone, games).  Bandwidth  Các ứng dụng multimedia cần đường truyền tốc độ cao để  đảm bảo chất lượng.  Các ứng dụng email, file transfer mềm dẻo hơn, tuỳ theo tốc  độ. Chapter 2. The Application Layer 12
  13. Các yêu cầu giao vận của một số ứng  dụng Chapter 2. The Application Layer 13
  14. Internet Transport protocols: TCP & UDP TCP  TCP (Transmission Control Protocol) UDP  UDP (User Datagram Protocol)  connection­oriented: setup   unreliable data transfer  required between client, server. between sending and receiving   reliable transport between  process sending and receiving process.  does not provide: connection   flow control: sender won’t  setup, reliability, flow control,  overwhelm receiver. congestion control, timing, or  bandwidth guarantee.  congestion control: throttle  sender when network  overloaded.  does not providing: timing,  minimum bandwidth  guarantees. Chapter 2. The Application Layer 14
  15. Internet applications: TCP or UDP? Chapter 2. The Application Layer 15
  16. Ch2. The Application Layer 2.1. Một số khái niệm và nguyên tắc. 2.2. Web & Hyper Text Transfer Protocol. 2.3. Web design and programming. 2.4. File Transfer Protocol. 2.5. Electronic Mail Protocols. 2.6. Domain Name System. Chapter 2. The Application Layer 16
  17. 2.2. Web & HTTP  Trang web (web page): một loại tài liệu có chứa trong đó  nhiều đối tượng: text, image, audio, Java applet,  HTML…  Về cơ bản, web page = HTML file (base HTML).  HTML = Hyper Text Markup Language.  HTML sử dụng các thẻ (tag) để mô tả đối tượng chứa trong  nó.  Mỗi đối tượng được chỉ ra bởi địa chỉ URL (Uniform  Resource Locator)  http://www.uct2.edu.vn/ Protocol Host name & port Path  http://uct2.edu.vn:80/userimages/tqhbang/nhaphoc.jpg Chapter 2. The Application Layer 17
  18. HTTP (Hyper Text Transfer Protocol)  Giao thức tầng ứng dụng web.  Sử dụng mô hình client/server.  Client (user agent):  Trình duyệt web (web browser)  Yêu cầu truy cập web thông qua URL (URL request).  Server  Máy phục vụ web (web server).  Gửi các đối tượng tới client thông quan phản hồi (response).  HTTP version:  HTTP 1.0: RFC 1945  HTTP 1.1: RFC 2068 Chapter 2. The Application Layer 18
  19. HTTP: Quá trình trao đổi thông điệp  Client (browser) thiết lập liên kết tới web server  (TCP connection) qua cổng 80 (mặc định).  Server đồng ý kết nối (accept).  Các thông điệp (HTTP messages) được trao đổi  giữa browser và server.  Ngắt kết nối. Chapter 2. The Application Layer 19
  20. HTTP example Giả sử người dùng truy cập URL: www.uct2.edu/index.html (trang web có text và 10 hình ảnh jpeg) 1a. http client thiết lập liên kết  TCP với http server (process)  1b. http server tại máy phục vụ  tại địa chỉ www.uct2.edu.vn,  www.uct2.edu.vn chờ yêu cầu  cổng 80 (ngầm định với http  kết nối TCP tại cổng 80, chấp  server). nhận kết nối rồi thông báo với  2. http client gửi http request  client. message (bao gồm cả URL)  tới TCP connection socket 3. http server nhận request  message, tạo ra http response  message có chứa các đối  time tượng được yêu cầu rồi gửi  vào socket. Chapter 2. The Application Layer 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1