Chương 5.<br />
Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (data link)<br />
Bang Q.H. Tran<br />
Faculty of Information Technology<br />
University of Transports and Communication (HCM<br />
Campus)<br />
Email: bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
Ch5. Giao thức tầng liên kết dữ liệu<br />
5.1 - Introduction and services<br />
5.2 - Error detection and correction<br />
5.3 - Multiple access protocols & LAN<br />
5.4 - Link-layer addressing & ARP<br />
5.5 - Specific link layer technologies<br />
<br />
28/10/2016<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
2<br />
<br />
Introduction & services<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
28/10/2016<br />
<br />
3<br />
<br />
Data Link<br />
Data link: Liên kết dữ<br />
liệu; tầng 2.<br />
PDU: frame.<br />
packet<br />
<br />
“link”<br />
<br />
nhiều frame<br />
<br />
Nhiệm vụ của tầng data<br />
link là truyền các các<br />
packet (datagram) từ nút<br />
này tới nút khác.<br />
<br />
28/10/2016<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
4<br />
<br />
Data Link & frame<br />
<br />
M<br />
Ht M<br />
Hn Ht M<br />
Hl Hn Ht M<br />
<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
link<br />
physical<br />
<br />
data link<br />
protocol<br />
phys. link<br />
<br />
network<br />
link<br />
physical<br />
<br />
Hl Hn Ht M<br />
frame<br />
<br />
Link:<br />
router-router; host-host; router-host<br />
<br />
frame: dữ liệu của tầng data link<br />
28/10/2016<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
5<br />
<br />
Các dịch vụ của tầng data link<br />
Đóng frame và truy cập đường truyền (framing,<br />
link access)<br />
đóng gói tin vào các frame<br />
truy nhập đường truyền (đường truyền dùng chung cần<br />
có quy tắc truy nhập)<br />
địa chỉ vật lý (physical addr) được sử dụng.<br />
<br />
Truyền tin cậy (reliable delivery): rdt.<br />
đảm bảo các gói tin của tầng mạng không bị lỗi.<br />
tuỳ thuộc chất lượng đường truyền.<br />
28/10/2016<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
6<br />
<br />
Các dịch vụ của tầng data link (cont)<br />
Flow control (điều khiển lưu lượng!!!)<br />
đảm bảo lưu lượng truyền hợp lý, nút nhận không bị quá tải<br />
<br />
Error detection<br />
lỗi có thể phát sinh do nhiễu, tín hiệu yếu…<br />
nút nhận phát hiện lỗi, bỏ qua hoặc yêu cầu nút gửi gửi lại.<br />
<br />
Error correction<br />
nút nhận xác định bit bị lỗi và sửa lỗi.<br />
<br />
Half-duplex and Full-duplex<br />
half-duplex: các nút không thể truyền nhận đồng thời.<br />
full-duplex: các nút có thể truyền nhận đồng thời.<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
28/10/2016<br />
<br />
7<br />
<br />
Implementation<br />
Link layer được thực thi tại network adapter (NIC – Network<br />
Interface Card):<br />
NIC = RAM + DSP chips + host bus interface + link<br />
interface<br />
<br />
M<br />
Ht M<br />
Hn Ht M<br />
Hl Hn Ht M<br />
<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
link<br />
physical<br />
<br />
data link<br />
protocol<br />
phys. link<br />
<br />
network<br />
link<br />
physical<br />
<br />
Hl Hn Ht M<br />
frame<br />
<br />
adapter card<br />
28/10/2016<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
8<br />
<br />
Ch5. Giao thức tầng liên kết dữ liệu<br />
5.1 - Introduction and services<br />
5.2 - Error detection and correction<br />
5.3 - Multiple access protocols & LAN<br />
5.4 - Link-layer addressing & ARP<br />
5.5 - Specific link layer technologies<br />
<br />
28/10/2016<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
9<br />
<br />
Error detection and correction<br />
D = Data<br />
EDC= Error Detection and Correction bits<br />
Bits thêm vào với mục đích kiểm soát lỗi.<br />
Số lượng bit càng cao thì khả năng kiểm soát lỗi càng tốt.<br />
<br />
Error detection: không phải lúc nào cũng phát hiện được lỗi!<br />
<br />
28/10/2016<br />
<br />
Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu<br />
<br />
10<br />
<br />