Nội dung chính

I. Thiết kế và quản trị các quá trình

II. Sơ lược về marketing dịch vụ II. Quản trị môi trường dịch vụ

III. Xây dựng phong cách phục vụ

cho nhân viên tiếp xúc

I. THIẾT KẾ VÀ QUẢN TRỊ CÁC QUÁ TRÌNH

1 Lập bản thiết kế dịch vụ

2 Thiết kế lại quá trình phục vụ

3 Sự tham gia của KH vào quá trình sản xuất dịch vụ

1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ

1.1.1. Khái niệm

• Quy trình: là kiến trúc của dịch vụ

Mô tả phương pháp và chuỗi các hoạt động của hệ thống vận

hành dịch vụ, chỉ rõ cách mà các hoạt động liên kết với nhau

để tạo ra giá trị như đã cam kết với khách hàng.

• Bản thiết kế dịch vụ (blueprint): là một công cụ

Trình diễn đặc điểm và chuỗi các bước có liên quan đến việc

chuyển tải dịch vụ đến khách hàng, đồng thời mô tả vai trò

của nhân viên, khách hàng và các yếu tố có thể nhìn thấy của

dịch vụ.

1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ

HỒI 1

1.1.2. Các thành phần của bản thiết kế dịch vụ

Những tiêu chuẩn dịch vụ và kịch bản

• Thời gian trả lời chuông điện thoại • Kịch bản đặt chỗ qua điện thoại

• Âm thanh và giọng nói

Bằng chứng vật chất

Ranh giới tương tác

• Nhận đặt chỗ, xác nhận thời gian, số lượng khách

Những hành động có thể nhìn thấy của NVTX

Ranh giới nhìn thấy

Những hành động không thể nhìn thấy của NVTX

• Kiểm tra chỗ còn trống, nhập đăng ký vào hệ thống

Ranh giới nội bộ

• Bảo trì hệ thống đặt chỗ

Các quá trình hỗ trợ

• Hệ thống dữ liệu

Tương tác công nghệ

1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ

Bổ sung các yếu tố vật chất

1.1.3. Các bước xây dựng bản thiết kế dịch vụ

5

1

Xác định quá trình dịch vụ cần thiết kế

4

Vẽ sơ đồ các hoạt động hỗ trợ

2

Vẽ sơ đồ quy trình dịch vụ theo quan điểm khách hàng

3

Vẽ sơ đồ hoạt động của NVTX ở mặt tiền và hậu cần

1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ

1.1.4. Xây dựng kịch bản dịch vụ

Các vai diễn Các vai diễn

Hành động Hành động và lời nói và lời nói

Vị trí của Vị trí của hành động hành động và lời nói và lời nói

Kịch bản dịch vụ

Gồm những từ, cụm từ, điệu bộ cử chỉ và những kỳ vọng về nhân viên tiếp xúc trong mỗi bước của quy trình dịch vụ.

1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ

1.1.4. Xây dựng kịch bản dịch vụ

Ví dụ kịch bản phục vụ ăn uống tại một nhà hàng

HỒI 2

HỒI 1

HỒI 3

Kết thúc

Phần mở đầu

Cung ứng DV cốt lõi

• Đặt chỗ

•Trình hoá đơn thanh toán

• Gọi rượu và thức ăn

• Đỗ xe cho khách

• Thanh toán

• Phục vụ rượu

• Gửi áo khoác

• Khách hàng đi vệ sinh

• Phục vụ thức ăn

• Phục vụ cocktail

• Khách hàng lấy lại áo khoác

• Thưởng thức bữa ăn

• Hộ tống khách đến bàn

•Khách hàng rời khỏi nhà hàng

Thời gian

HỒI 1

• Thời gian trả lời • Kịch bản đặt chỗ

• Thời gian • Kịch bản chào hỏi và nhận xe

Tiêu chuẩn & kịch bản

Phục vụ đỗ xe

Đăng ký chỗ qua điện thoại

• Thời gian • Kịch bản nhận áo khoác Phòng gửi áo khoác

Giọng nói

Bằng chứng

Phòng để áo khoác, nhân viên, cái áo khoác

Xung quanh, bên ngoài nhà hàng, vẻ ngoài nhân viên

Ranh giới tương tác

NVTX

Chấp nhận đặt chỗ, xác nhận thời gian

Chào hỏi khách, lấy chìa khoá xe

Chào, lấy áo đưa số

Ranh giới nhìn thấy

NVTX

Đưa xe đến chỗ đỗ

Treo áo với các số, kiểm soát

Kiểm tra chỗ còn trống, nhập đặt chỗ vào hệ thống

Ranh giới nội bộ

Bảo trì tiện nghi

Bảo trì tiện nghi

Bảo trì hệ thống đặt chỗ

Các quá trình hỗ trợ

Cơ sở dữ liệu khách hàng

Các quá trình CNTT

1.1. Lập bản thiết kế dịch vụ

1.1.4. Xây dựng kịch bản dịch vụ

Xác định điểm rủi ro tiềm ẩn và điểm chờ đợi

• Điểm rủi ro tiềm ẩn (potential fail point): là những điểm có

nguy cơ gây ra các sai sót và làm giảm chất lượng dịch vụ.

• Điểm chờ đợi (waiting point): là những điểm thuộc các giai

đoạn nào trong quy trình mà khách hàng phải thường xuyên chờ

đợi.

HÃY XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM RỦI RO VÀ ĐIỂM CHỜ ĐỢI TRONG BẢN THIẾT KẾ DỊCH VỤ TẠI NHÀ HÀNG Ở TRÊN ?

1.2. Thiết kế lại quá trình phục vụ

1.2.1. Sự lạc hậu của quy trình dịch vụ

Môi trường bên ngoài

Những thay đổi bên trong doanh nghiệp

1.2. Thiết kế lại quá trình phục vụ

Loại bỏ những bước không tạo ra giá trị gia tăng

1

Chuyển sang tự phục vụ

2

Cung ứng dịch vụ trực tiếp đến khách hàng

3

Cung ứng trọn gói dịch vụ

4

Thiết kế lại các khía cạnh vật chất của dịch vụ

5

1.2.2. Những nỗ lực của quá trình tái thiết kế

1.3. Sự tham gia của khách hàng

1.3.1. Những tác động tích cực và tiêu cực đến DN

+ Tiết kiệm chi phí

- Ảnh hưởng đến năng suất

+ Đa dạng sự lựa chọn - Phát sinh chi phí

+ Tăng sự hài lòng

- Ảnh hưởng đến DV của khách hàng khác + Tăng lượng khách

1.3. Sự tham gia của khách hàng

Các nhân tố thuộc doanh nghiệp

Các nhân tố thuộc khách hàng

Đặc điểm cung ứng và tiêu dùng DV

1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tham gia

1.3. Sự tham gia của khách hàng

1.3.3. Các điểm áp dụng

1 2 3

Xác định cách cung ứng dịch vụ Tham gia thực hiện dịch vụ Kiểm soát thực hiện dịch vụ

1.3. Sự tham gia của khách hàng

Tham gia tình cảm

Tham gia thể chất

Tham gia trí óc

1.3.4. Các hình thức tham gia

1.3. Sự tham gia của khách hàng

1.3.5. Thái độ tham gia

Tích cực Lợi ích của sự tham gia

Tiêu cực Cố gắng nhiều hơn. Rủi ro

1.3. Sự tham gia của khách hàng

Kẻ vô công rồi nghề

Kẻ trộm

Kẻ hiếu chiến

6 loại

Kẻ hận thù gia đình

Kẻ cố ý phá hoại

Kẻ phá luật

1.3.6. Hành vi không đúng của KH phá vỡ các quá trình DV

KH hành xử bừa bãi : Là những KH hành động thiếu suy nghĩ, gây rắc rối cho công ty, cho NV và các KH khác.

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

1 Vai trò của môi trường dịch vụ

2 Cấu trúc của môi trường dịch vụ

3 Hành vi của KH trong môi trường dịch vụ

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.1. Khái niệm, vai trò và cấu trúc của môi trường dịch vụ

Tạo niềm tin

B

A C

Tạo ấn tượng ban đầu

Tạo điều kiện cung cấp DV

Môi trường DV

D E

Kích thích giác quan

Thay đổi hình ảnh DV

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.1. Khái niệm, vai trò và cấu trúc của môi trường dịch vụ

BẰNG CHỨNG VẬT CHẤT

CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT

CÁC YẾU TỐ HỮU HÌNH KHÁC

Card visite, bằng khen, giấy Card visite, bằng khen, giấy chứng nhận, brochure… chứng nhận, brochure…

Các đặc Các đặc điểm bên điểm bên ngoài: ngoài: phong phong cảnh, bãi cảnh, bãi đỗ xe, biển đỗ xe, biển hiệu… hiệu…

Các đặc Các đặc điểm bên điểm bên trong: trong: trang thiết trang thiết bị, bầu bị, bầu không không khí… khí…

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ

2.2.1. Phân loại CSVCKT

Tự phục vụ

DV phức tạp

Đối tượng sử dụng

CSVCKT sẽ tác động đến ai là chủ yếu ?

Số lượng các yếu tố cấu thành ?

DV tương tác

Mức độ phức tạp/đơn giản

DV từ xa

DV đơn giản

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ

2.2.2. Các khía cạnh của CSVCKT

Kiểu dáng

Nhân trắc

Cách bài trí

Thần kinh

Vật trang trí

Không gian cá nhân

Biển báo

Mùi

Âm thanh

Màu sắc

Ánh sáng

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ

III

I

II

Làm thủ tục

Các phòng khám

Phòng hoàn tất thủ tục khám

2.2.3. Các mô hình bài trí CSVCKT MÔ HÌNH 1: Bài trí theo quy trình. Ví dụ: quy trình khám sức khoẻ tổng quát

MÔ HÌNH 2: Bài trí theo sản phẩm. Ví dụ: quy trình dịch vụ ngân hàng

Quầy tiết kiệm

A

Quầy tín dụng

B

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật dịch vụ

2.2.3. Các mô hình bài trí CSVCKT

MÔ HÌNH 3: Bài trí theo nhóm.

C

Quầy dành cho khách hàng tổ chức

D

Quầy dành cho khách hàng cá nhân

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.3. Tác động của CSVCKT đến hành vi khách hàng

2.3.1. Các dạng hành vi của KH trong khung cảnh CSVCKT dịch vụ

• Tiếp cận Cá nhân

• Né tránh

Xã hội

• Khách hàng – khách hàng • Khách hàng – nhân viên • Nhân viên – nhân viên

II. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ

2.3. Tác động của CSVCKT đến hành vi khách hàng

2.3.2. Những tác động của CSVCKT dịch vụ

Nhận thức

Sinh lý

Tác động

Cảm xúc

• Các

yếu

tố

xung

quanh:

nhiệt độ, không

Nhận thức Cảm xúc Tâm lý

khí,

tiếng ồn,

• Tiếp cận: ghé vào, khám phá, ở lại lâu, thoả mãn… • Né tránh

Các nhân tố điều chỉnh phản ứng của NV

mùi, màu…

P/ứng của NV

• Không

gian:

bài

trí,

thiết bị,

Quan hệ tương tác

đồ đạc.

Môi trường DV cảm nhận

• Các dấu hiệu,

P/ứng của KH

biểu

tượng:

biểu

hiện,

phong

cách

Các nhân tố điều chỉnh phản ứng của KH

trang trí…

• Tiếp cận: ghé vào, khám phá, ở lại lâu, thoả mãn… • Né tránh

Nhận thức Cảm xúc Tâm lý

Sơ đồ hành vi của KH trong môi trường dịch vụ

III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC

Tầm quan trọng và vai trò của NVTX 1

2 Các yếu tố thuộc NVTX phản ánh về dịch vụ

3 Những khó khăn của nhân viên tiếp xúc

4 Xây dựng một phong cách phục vụ cho NVTX

III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC

3.1. Tầm quan trọng và vai trò của NVTX trong DNDV

3.1.1. Tầm quan trọng:

Với Khách Hàng

Với Doanh Nghiệp

• NVTX là một phần của

• NVTX là đại sứ của DN

dịch vụ.

• NVTX là loại lao động

• NVTX nắm bắt và thoả

đặc biệt.

mãn nhu cầu

• NVTX là nhân viên

Marketing bán chuyên

nghiệp.

III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC

3.1. Tầm quan trọng và vai trò của NVTX trong DNDV

3.1.2. Vai trò:

Quan hệ

Vai trò khác

Tác nghiệp

III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC

3.2. Các yếu tố thuộc NVTX phản ánh về dịch vụ

Số lượng

NVTX

Hành vi

Vẻ bề ngoài

III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC

3.3. Những khó khăn của nhân viên tiếp xúc

• Thực hiện lao động cảm xúc

• Giải quyết các mâu thuẫn thường trực

• Cân bằng giữa chất lượng và năng suất

III. XÂY DỰNG PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN TIẾP XÚC

3.4. Xây dựng một phong cách phục vụ cho NVTX

• Xây dựng các quy định, quy chế, tiêu chuẩn về tuổi tác, giới

tính, vẻ bề ngoài, kỹ năng giao tiếp khách hàng của nhân viên

tiếp xúc.

•Xây dựng các triết lý phục vụ và phát triển văn hoá vì khách

hàng.

• Tạo dựng lòng yêu nghề.

Thank You!