Nội dung chính

I. Một số vấn đề cơ bản về dịch vụ

II. Sơ lược về marketing dịch vụ

II. Sơ lược về marketing dịch vụ

III. Hành vi của khách hàng dịch vụ

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.1. Các khái niệm về dịch vụ

Theo Philip Kotler: Dịch vụ là 1 hoạt động hoặc 1 lợi ích mà 1 bên

có thể cung cấp cho bên kia mà về cơ bản là vô hình và không đem

lại 1 sự sở hữu bất kỳ thứ gì.

Theo các nhà nghiên cứu về dịch vụ: Dịch vụ là những hành

động, quy trình hay sự thực hiện. Nó bao gồm các nhân tố vô hình

để giải quyết các mối quan hệ giữa khách hàng và/hoặc tài sản mà

khách hàng sở hữu với người cung cấp mà không có sự chuyển

giao quyền sở hữu.

 Yếu tố vô hình là yếu tố quan trọng nhất để phân biệt 1 cung cấp có

phải là dịch vụ hay không ?

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.1. Các khái niệm về dịch vụ

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.2. Phân loại dịch vụ

Ngành kinh tế

Các yếu tố sản xuất chủ yếu được sử dụng

Mức độ tiếp xúc với khách hàng và mức độ tiêu chuẩn hoá

DỊCH VỤ DỊCH VỤ

PHÂN THEO PHÂN THEO Bản chất của hành động dịch vụ

Tính chất mối quan hệ khách hàng và tính chất cung ứng

Phương thức cung cấp và số lượng điểm cung cấp

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.2. Phân loại dịch vụ

1.2.1. Phân theo ngành kinh tế: Phân phối: điện, ga, nước, các hàng hoá khác… Sửa chữa: ô tô, xe máy, máy móc… Lưu trú, ăn uống, du lịch, giải trí Vận chuyện

• • • • • Giáo dục, nghiên cứu Tư vấn pháp luật, quản lý • • Làm đẹp: cắt tóc, spa, thẩm mỹ… • Môi giới: bất động sản, chứng khoán • •

Tài chính tín dụng Thông tin liên lạc.

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.2. Phân loại dịch vụ

1.2.2. Phân theo yếu tố sản xuất chủ yếu được sử dụng:

DỊCH VỤ

Con người Thiết bị

Tự động hoàn toàn

Ít kỹ năng

Có kỹ năng

Nhân công kỹ năng điều khiển

Chuyên gia

Chuyên gia điều khiển

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.2. Phân loại dịch vụ

1.2.3. Phân theo mức độ tiếp xúc và tiêu chuẩn hoá:

Mức độ tiếp xúc với khách hàng

Cao Thấp

Cao

HÀNG LOẠT

NHÀ MÁY

CHUYÊN GIA

CÔNG XƯỞNG

Thấp

Mức độ tiêu chuẩn hoá

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.2. Phân loại dịch vụ

1.2.4. Phân theo bản chất hành động dịch vụ:

Đối tượng tác động của hành động DV

• Đối tượng: con người • Cảm nhận ngay • Đối tượng: vật • Cảm nhận ngay

• Đối tượng: con người • Khó cảm nhận • Đối tượng: vật • Khó cảm nhận

Tính chất của hành động DV

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.2. Phân loại dịch vụ

1.2.5. Phân theo tính chất mối quan hệ với khách hàng và tính chất cung ứng:

Tính chất mối quan hệ với khách hàng

• Quan hệ: chính thức • Cung ứng: liên tục • Quan hệ: ko chính thức • Cung ứng: liên tục

Tính chất cung ứng

• Quan hệ: chính thức • Cung ứng: ko liên tục • Quan hệ: ko chính thức • Cung ứng: ko liên tục

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.2. Phân loại dịch vụ

1.2.6. Phân theo phương thức cung cấp và số lượng điểm cung cấp

Số lượng điểm cung cấp DV

• Nhiều điểm cung cấp • KH đến điểm cung cấp của tổ chức DV

• Một điểm cung cấp • KH đến điểm cung cấp của tổ chức DV

• Nhiều điểm cung cấp • Tổ chức DV đến KH

• Một điểm cung cấp • Tổ chức DV đến KH

Phương thức cung cấp DV

• Nhiều điểm cung cấp • Tổ chức DV và KH tiếp xúc qua 1 phương tiện trung gian

• Một điểm cung cấp • Tổ chức DV và KH tiếp xúc qua 1 phương tiện trung gian

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ

1.3. Các tính chất của dịch vụ

Tính vô hình Tính vô hình Tính không đồng nhất Tính không đồng nhất

(intangibility) (intangibility) (Heterogeneity) (Heterogeneity)

M2

M1

M4

M3

Tính không thể tồn kho Tính không thể tồn kho Tính đồng thời giữa Tính đồng thời giữa sản xuất và tiêu dùng sản xuất và tiêu dùng

(perishability) (perishability) (Inseparability) (Inseparability)

II. SƠ LƯỢC VỀ MARKETING DỊCH VỤ

2.1. Marketing dịch vụ là gì ?

Là sự phát triển lý thuyết marketing vào lĩnh vực dịch vụ

Là quá trình thu nhận, tìm hiểu, đánh giá và thoả mãn những

nhu cầu của thị trường mục tiêu đối với một dịch vụ nhất định

và được thực hiện bằng quá trình phân phối các nguồn lực

của một tổ chức dịch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu đó.

II. SƠ LƯỢC VỀ MARKETING DỊCH VỤ

2.2. Những khác biệt giữa marketing DV & sản phẩm vật chất

Hàm ý marketing dịch vụ

Sản phẩm vật chất (goods) Sản phẩm dịch vụ (service)

• DV ko thể lưu kho

• DV ko thể được cấp bằng sáng chế

Tính hữu hình Tính vô hình

• DV khó trưng bày hay truyền thông

• Định giá khó khăn

• Sự thoả mãn của KH và sự cung ứng

DV phụ thuộc vào nhân viên

• Ko đảm bảo DV sẽ được cung ứng như

Tiêu chuẩn hoá Không đồng nhất

kế hoạch truyền thông đã cam kết

• Chất lượng DV phụ thuộc vào những

yếu tố ko thể kiểm soát

II. SƠ LƯỢC VỀ MARKETING DỊCH VỤ

2.2. Những khác biệt giữa marketing DV & sản phẩm vật chất

Hàm ý marketing dịch vụ

Sản phẩm vật chất (goods) Sản phẩm dịch vụ (service)

• KH tham gia và tác động vào giao dịch

• Các KH ảnh hưởng lẫn nhau

Sản xuất tách biệt với tiêu dùng • Sự phân quyền là cần thiết Sản xuất đồng thời với tiêu dùng

• Rất khó khăn để sản xuất hàng loạt

•Rất khó để cân bằng giữa cung và cầu

Có thể tồn kho • DV không thể hoàn trả và khó bán lại Không thể tồn kho

II. SƠ LƯỢC VỀ MARKETING DỊCH VỤ

2.3. Các loại hình marketing trong doanh nghiệp DV

Tam giác Marketing DV

DOANH NGHIỆP

Thực hiện lời hứa Đưa ra lời hứa

Marketing bên ngoài Marketing nội bộ

KHÁCH HÀNG NHÂN VIÊN

Giữ lời hứa

Marketing tương tác

II. SƠ LƯỢC VỀ MARKETING DỊCH VỤ

2.3. Các loại hình marketing trong doanh nghiệp DV

Chủ thể Mục tiêu Công cụ

Đối tượng mục tiêu

Các loại hình hoạt động Marketing

Doanh nghiệp Khách hàng

Marketing bên ngoài Chính sách marketing-mix

Sự hài lòng của KH, lợi nhuận

Khách hàng

Marketing tương tác Nhân viên tiếp xúc

Sự hài lòng của KH, chất lượng DV

Ngoại hình, giao tiếp, trình độ chuyên môn

Doanh nghiệp Nhân viên

Marketing nội bộ Chính sách nhân sự

Lòng trung thành của nhân viên, chất lượng DV

II. SƠ LƯỢC VỀ MARKETING DỊCH VỤ

2.4. Các chính sách marketing-mix của dịch vụ

 Flow of activities

 Number of steps

 Employees  Level of customer

 Customers involvement

People

Process

4 P

Physical Evidence

 Facility design  Product

 Equipment  Price

 Signage  Place

 Employee dress  Promotion

 Other ….

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.1. Tiến trình ra quyết định của khách hàng dịch vụ

Mô hình 3 giai đoạn trong sự tiêu dùng dịch vụ

• Nhận thức nhu cầu

• Tìm kiếm thông tin

• Đánh giá

Trước khi Trước khi mua mua

• Quyết định

• Yêu cầu phục vụ

• Cung ứng DV

Tiếp xúc với Tiếp xúc với DV DV

• Đánh giá hiệu quả DV

Sau dùng DV Sau dùng DV

• Ý định mua lặp lại

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.1. Tiến trình ra quyết định của khách hàng dịch vụ

3.1.1. Giai đoạn trước khi mua:

Nhu cầu trong tiềm thức

Nhu cầu được gợi mở

Nhận thức nhu cầu

Rủi ro cảm nhận

Ưu tiên thông tin cá nhân & kinh nghiệm

Có thể tìm phương án tự phục vụ

Tìm kiếm thông tin

Các tiêu chuẩn lựa chọn liên quan đến các thuộc tính DV

Khó so sánh giữa các nhà cung cấp DV

Tr/thái tâm lý tác động nhiều đến lựa chọn

Tác động của người khác

Đánh giá

Những tình huống bất ngờ

Quyết định

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.1. Tiến trình ra quyết định của khách hàng dịch vụ

Các loại rủi ro mà KH cảm nhận khi mua và sử dụng dịch vụ

Loại rủi ro

Ví dụ về những quan tâm của KH

Rủi ro chức năng

Dịch vụ giặt ủi này có làm sạch các vết bẩn trên chiếc áo vét này không ?

Rủi ro tài chính

Liệu ngân hàng này có vỡ nợ ?

Rủi ro về thời gian

Liệu chuyến bay có bị delay khiến tôi trễ hẹn ?

Liệu tôi có bị thương nếu tôi trượt tuyết ở khu nghỉ đông này ?

Rủi ro về thân thể, vật chất

Rủi ro về tâm lý

Cáp treo Bà Nà có vẻ không an toàn vào lúc trời có dông ?

Rủi ro về xã hội

Bạn của tôi sẽ nghĩ gì về tôi nếu họ biết tôi đi vũ trường ?

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.1. Tiến trình ra quyết định của khách hàng dịch vụ

Động thái của khách hàng

Tìm kiếm thông tin Cảm nhận thấy những rủi ro

Động thái của tổ chức DV

Nghiên cứu mong đợi của khách hàng Chiến lược giảm thiểu/loại bỏ rủi ro

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.1. Tiến trình ra quyết định của khách hàng dịch vụ

Các thuộc tính của DV

TT tìm kiếm

TT niềm tin TT kinh nghiệm

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.1. Tiến trình ra quyết định của khách hàng dịch vụ

3.1.2. Giai đoạn tiếp xúc DV:

Yêu cầu phục vụ

Thời điểm thực: là thời điểm KH thực sự tương tác với các yếu tố của doanh nghiệp cung ứng DV

Cung ứng dịch vụ

Kịch bản dịch vụ: chỉ rõ những hành vi mà nhân viên và khách hàng phải tuân thủ trong quá trình tiếp xúc.

Sự ảnh hưởng lẫn nhau của các khách hàng

Tình huống “hết hàng”, hàng chờ

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.1. Tiến trình ra quyết định của khách hàng dịch vụ

3.1.3. Giai đoạn sau khi dùng DV:

Động thái của khách hàng

Phản ứng: hài lòng/bất mãn Đánh giá DV: so sánh mong đợi và cảm nhận

Động thái của tổ chức DV

Nghiên cứu cảm nhận khách hàng Chiến lược xây dựng lòng trung thành

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.2. Mong đợi và cảm nhận của khách hàng dịch vụ

3.2.1. Khái niệm:

Cảm nhận: là trạng thái nhận thức của KH về DV trong suốt quá trình tiêu dùng

Mong đợi : là những gì KH tin là sẽ xảy ra hoặc muốn xảy ra

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.2. Mong đợi và cảm nhận của khách hàng dịch vụ

3.2.2. Cấu trúc:

MONG ĐỢI

CẢM NHẬN

Mức độ cần

Chất lượng dịch vụ

Vùng dung thứ

Cảm nhận về DV

Mức độ đủ

Giá dịch vụ Sự hài lòng

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.2. Mong đợi và cảm nhận của khách hàng dịch vụ

3.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến: MONG ĐỢI

Nhu cầu cá nhân

Mức độ cần

Niềm tin

Những lời hứa Quảng cáo truyền miệng Kinh nghiệm quá khứ

Vùng dung thứ

DV dự đoán

Mức độ đủ

Những lựa chọn DV khác

Tính cấp thiết của DV

Nhân tố tình huống

III. HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ

3.2. Mong đợi và cảm nhận của khách hàng dịch vụ

3.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến: CẢM NHẬN

Trải nghiệm dịch vụ

Bằng chứng dịch vụ

Chất lượng dịch vụ

Cảm nhận DV

Giá trị

Hình ảnh

Giá cả

Sự hài lòng

Thank You!