10/17/2016

NỘI DUNG CHƯƠNG

1 Sản phẩm trên quan điểm marketing

2

Danh mục thương hiệu và sản phẩm (Portfolio) - Khái niệm danh mục thương hiệu - Cách tổ chức danh mục thương hiệu - Vai trò của chiến lược danh mục thương hiệu - Chiến lược danh mục thương hiệu

3

Mô hình mở rộng thương

hiệu

thương mại

4 Bao bì sản phẩm

- Phạm vị và chiến lược mở rộng thương hiệu - Cân nhắc khi tham gia nhóm ngành mới - Đổi mới sản phẩm - Khái niệm - Tầm quan trọng của bao bì trong marketing

1

- Vai trò của bao bì với người mua

10/17/2016

Vận chuyển

CỐT LÕI SẢN PHẨM (core product)

Bảo hành

Bao bì

Giao hàng

Đặc tính

Chất lượng

Lợi ích cốt lõi

SẢN PHẨM CỤ THỂ (Actual priduct)

Tư vấn

Nhãn hiệu

Lắp đặt

SẢN PHẨM BỔ TRỢ (Augmented product)

Sửa chữa

Sản phẩm = Sản phẩm hỗn hợp = mặt hàng thương mại

2

10/17/2016

 Khi một công ty có nhiều ………………………./ sản phẩm trong một/ nhiều là danh mục thương hiệu nhau

thì ………………………khác ……………………………………………… đó

 Công ty tham gia nhiều ngành hàng, sở hữu càng nhiều nhãn hàng thì

danh mục thương hiệu càng phức tạp

Danh mục thương hiệu & sản phẩm bao gồm nhiều yếu tố:

 ……………………… (………………………)  ……………………… (………………………)  ……………………… (………………………)  ……………………… Mỗi yếu tố có vai trò khác nhau, nhưng phối hợp chặt chẽ với nhau để đáp ứng mục tiêu business của doanh nghiệp, mục tiêu thương hiệu cũng như phản ứng lại thị trường.

3

10/17/2016

…………………… ……………………

……………………… ………………………

………………… …………………

……………………… ………………………

……………………… ………………………

……

Danh nghĩa về mặt pháp lý, đại điện cho sự tồn tại của một doanh nghiệp

4

Chức năng: xây dựng, phát triển, duy trì các mối quan hệ tương tác với các bên liên quan mật thiết trong doanh nghiệp (stakeholders) thông qua nhiều hoạt động khác nhau trên danh nghĩa doanh nghiệp để bảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

10/17/2016

1.

………………………

………………………

2.

books

translate

videos

maps

………………………

3.

groups

 Là thương hiệu sản phẩm/ dịch vụ tương tác trực tiếp với khách hàng mục tiêu thông qua các hoạt động truyền thông: quảng cáo, PR, digital marketing, brand activation ….

………………………

……………………… ………………………

=

5

Nếu Product brand được sử dụng trong nhiều ngành hàng khác nhau thì sẽ được gọi là: ………………………………………………………………………

10/17/2016

Chăm sóc Tóc

Nước rửa chén Chăm sóc cơ thể

Nước lau sàn Khử mùi

6

Những phiên bản sản phẩm khác nhau của thương hiệu sản phẩm, được phân biệt bơi một số tính chất:  ………………………  ………………………  ………………………  ……………………… Mục tiêu: đáp ứng nhu cầu khác nhau của nhóm khách hàng mục tiêu

10/17/2016

 mã sản phẩm cho một sản phẩm duy nhất trong kho hàng. Một ……………

- Tên nhà sản xuất (hay tên thương hiệu) - Chủng loại sản phẩm - Loại bao bì - Kích cỡ sản phẩm - Màu sắc sản phẩm - Mô tả khác về sản phẩm: chất liệu (cotton, khaki, lụa, gấm…); hình dáng (dài, ngắn…) - …

thường có những yếu tố sau đây:

 Đáp ứng mục tiêu tăng trưởng của doanh nghiệp: doanh số, thị phần,

lợi nhuận (cross sale)

 Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng mục tiêu

- Đáp ứng các phân khúc khác nhau - Tiền đề để lấn sang các ngành hàng mới cùng đối tượng mục tiêu

7

 Khẳng định và củng cố thế mạnh, định vị doanh nghiệp  Ngăn cản sự phát triển của đối thủ  Tối ưu hóa chi phí hoạt động của doanh nghiệp.

10/17/2016

 Tung sản phẩm/ thương hiệu mới  Loại bỏ sản phẩm/ thương hiệu không hiệu quả  Phối hợp giữa các sản phẩm/ thương hiệu trong chiến lược marketing

tổng thể

Mục đích

- Tối ưu chi phí, năng lực sản xuất, phân phối, vận hành hệ thống - Tăng năng lực cạnh tranh

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

8

10/17/2016

 ………………………  ………………………  ………………………  ………………………  ………………………

Một thương hiệu có thể đảm nhận nhiều vai trò khác nhau

9

 Thương hiệu mạnh, có danh tiếng trên thị trường  Số lượng khách hàng trung thành cao  Doanh số và lợi nhuận ổn định, là nguồn lợi nhuận chính  Không cần đầu tư nhiều ngân sách marketing  Có thể nâng cấp cho những sản phẩm cao cấp hơn

10/17/2016

 Thỏa mãn nhu cầu cao cấp hơn trên thị trường  Doanh số và lợi nhuận cao do tận dụng khách hàng trung thành  Tăng trưởng trong tương lai  Cần nhiều ngân sách marketing hỗ trợ

10

 Cản phá đối thủ khi tấn công cash-cow brand  Phục vụ phân khúc thấp dưới  Cạnh tranh cùng phân khúc và định vị với đối thủ

10/17/2016

 Thay đổi nhận thức về thuộc tính sản phẩm của thương hiệu mẹ  Nâng cấp hình ảnh của thương hiệu mẹ  Ngân sách marketing lớn

11

 Giá thấp nhất để bán với sản lượng lớn  Lợi thế kinh tế nhờ quy mô  Xây dựng lượng khách hàng trung thành, phục vụ cho việc nâng cấp

10/17/2016

………………………

………………… ……

………………………

………………………

………………………

………………………

12

10/17/2016

Yếu tố nội lực

Mức độ hấp dẫn của thị trường

Yếu tố liên quan đến thương hiệu

 Đón đầu cạnh tranh, đưa đối thủ vào thế bắt chước

13

 Đối thủ bị tụt hậu so với sự độc đáo của doanh nghiệp.

10/17/2016

Hoa Kỳ: 82% - sản phẩm là lợi thế cạnh tranh

Lý tính

LỢI ÍCH

Cảm tính

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Chuẩn mực

CHẤT LƯỢNG

Vượt trội

Nhật Bản: 86% - đổi mới sản phẩm là lợi thể cạnh tranh

ĐỔI MỚI SẢN PHẨM

14

Ngừng đổi mới sản phẩm là mất lợi thế cạnh tranh

10/17/2016

 Rút ngắn chu kỳ sống và thay thế bằng một

 Không kéo dài chu kỳ sống sản phẩm

chu kỳ sống khác của sản phẩm đổi mới ngay khi đối thủ chuẩn bị bắt

15

chước sản phẩm hiện có.

10/17/2016

 Dễ vận chuyển

 Bảo vệ được sản phẩm bên trong

 Dễ mở khi dùng

 Sử dụng trực tiếp từ bao bì

 Thông báo hạn sử dụng bằng cách đổi màu từ xanh đến vàng

 Bao bì có mùi thơm sản phẩm

 Thiết kế thân thiện

32

16

 Bao bì là vật chứa đựng sản phẩm  Là dạng truyền thông tĩnh, truyền tải thông tin: - Lợi ích sản phẩm - Giá trị thương hiệu - Tính cách thương hiệu - Cam kết của thương hiệu

10/17/2016

2. Sản phẩm được mua bao gồm sản phẩm và bao bì chứa sản phẩm 3. Bao bì có thể tạo ra nghi thức sử dụng sản phẩm 4. Bao bì thiết kế dựa trên thói quen và hành vi sử dụng sản phẩm 5. Thể hiện các yếu tố trong định vị thương hiệu 6. Bán hàng qua hình ảnh, màu sắc, câu chữ ….. 7. Tác động vào cảm xúc của khách hàng 8. Ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm 9. Phù hợp với dịp sử dụng hay nơi tiêu thụ sản phẩm

1. Người tiêu dùng tiếp xúc với bao bì nhiều hơn các phương tiện truyền thông khác

17

 Gây chú ý  Thuyết phục mua bằng lý trí (reason to believes)  Thuyết phục mua bằng cảm xúc (mùi vị, cảm giác, cá tính)

10/17/2016

 Kiểm tra ………………………  Kiểm tra ………………………  Kiểm tra ………………………  Kiểm tra ………………………  Kiểm tra ………………………

Trao đổi & Thảo luận

18