Chương 11

Kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra marketing của công ty thương mại

Commercial Marketing

232

Nội dung cơ bản

Kế hoạch hóa marketing của CTTM

11.1

11.2

Tổ chức marketing và lực lượng bán của công ty thương mại

Kiểm soát marketing của công ty thương mại

11.3

Commercial Marketing

233

11.1 Kế hoạch hóa marketing của CTTM

Khái niệm và các phương pháp kế hoạch hoá marketing của công ty thương mại

Quy trình kế hoạch hóa marketing của CTTM

Commercial Marketing

234

11.1.1 Khái niệm và các phương pháp KHH marketing của CTTM

Là những hoạt động có tính hệ thống nhằm giúp cho công ty hình thành nên những chương trình hành động cụ thể để thực hiện theo chiến lược marketing đang theo đuổi và nhằm đạt được mục tiêu marketing của CTTM đã đề ra

(cid:131) Kế hoạch hóa marketing chiến lược

Commercial Marketing

235

(cid:131) Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp

11.1.1 Khái niệm và các phương pháp KHH marketing của CTTM

(cid:131) Kế hoạch hóa từ trên xuống.

o Quản trị cấp cao đặt mục đích và kế hoạch

(cid:131) Kế hoạch hóa từ dưới lên.

o Các đơn vị tổ chức marketing hợp tác/độc lập chuẩn

bị các mục đích và kế hoạch tốt nhất

(cid:131) Kế hoạch hóa từ trên xuống và dưới lên.

Commercial Marketing

236

o Quản trị cấp cao sẽ đề ra các mục tiêu của công ty. Đơn vị cấp dưới chuẩn bị các kế hoạch nhằm hỗ trợ công ty đạt mục tiêu đề ra

11.1.2 Quy trình kế hoạch hóa marketing của CTTM

Phân tích bối cảnh (SWOT)

Lựa chọn cặp SP - TT mục tiêu

Xác lập các mục tiêu chiến lược mkt

Lựa chọn chiến lược để đạt tới mục tiêu

Kế hoạch hóa marketing chiến lược

Thực hiện kế hoạch

Giám sát các kết quả

Xác lập các tiêu chuẩn triển khai

Kế hoạch hóa chương trình marketing

Commercial Marketing

237

Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp

Kế hoạch hóa marketing chiến lược

1. Phân tích bối cảnh (S.W.O.T)

S

Đánh giá khả năng nguồn lực của công ty hiện tại và tiềm năng so với đối thủ cạnh tranh

Bên trong

W

O

Đánh giá hoàn cảnh thị trường và môi trường marketing bên ngoài

Bên ngoài

T

Commercial Marketing

238

Kế hoạch hóa marketing chiến lược

2. Lựa chọn cặp sản phẩm - thị trường mục tiêu

(cid:131) Người tiêu dùng cần gì?

(cid:131) Làm thế nào để thỏa mãn các nhu cầu đó?

(cid:131) Quy mô thị trường là bao nhiêu?

Commercial Marketing

239

(cid:131) Sự tăng trưởng của thị trường như thế nào?

Kế hoạch hóa marketing chiến lược

3. Xác lập các mục tiêu chiến lược marketing

(cid:131) Mục tiêu định tính

o Xác định mục tiêu chung cần đạt được trong thời

gian tới

(cid:131) Mục tiêu định lượng

Commercial Marketing

240

o Lượng hoá các mục tiêu để hướng dẫn và kiểm soát. Nghĩa là, chỉ rõ tầm quan trọng và thời hạn của việc hoàn thành

Kế hoạch hóa marketing chiến lược

Target Market

Target Mktg

Mass mktg

Product Variety Mktg

Niche Marrketing

Multi-Segment Marketing

Single-Segment Marketing

One to One Marketing

Commercial Marketing

241

4. Lựa chọn các chiến lược để đạt tới mục tiêu

Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp

1. Xác lập các tiêu chuẩn triển khai

(cid:131) Cụ thể hóa các mục tiêu thành những điều kiện hoạt

động

(cid:131) Định lượng hóa kết quả gì (what) sẽ được thực hiện và

Commercial Marketing

242

khi nào thực hiện (when)

Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp

2. Kế hoạch hóa chương trình marketing

(cid:131) Kế hoạch hóa định hướng lợi nhuận.

o Nghĩa là, gắn liền các hoạt động với việc tăng trưởng

lợi nhuận hơn là tăng DS (hoặc thị phần)

(cid:131) Kế hoạch hóa định hướng doanh số.

o Chú trọng tới việc tăng DS/thị phần với sự mong đợi

Commercial Marketing

243

về lợi nhuận sẽ tăng lên trong thời gian tương lai

Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp

3. Thực hiện kế hoạch

Commercial Marketing

244

(cid:131) Phân công trách vụ các công việc thuộc chương trình marketing cho những đơn vị có khả năng và điều kiện thực hiện trong khoảng thời gian nhất định

Kế hoạch hóa marketing tác nghiệp

4. Giám sát các kết quả

(cid:131) Tiến hành đo lường các kết quả kinh doanh: Doanh số, Thị phần, Lợi nhuận (theo sản phẩm, khu vực, các đoạn thị trường)

Commercial Marketing

245

(cid:131) So sánh với các mức độ đã đạt được kế hoạch hóa

11.2 Tổ chức marketing và lực lượng bán của CTTM

Tổ chức marketing của công ty thương mại

Tổ chức nhân sự và lực lượng bán ở CTTM

Commercial Marketing

246

11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại

Nhà quản trị QC & XTB

Nhà quản trị SP mới

Nhà quản trị MR

Nhà quản trị tiêu thụ

Nhà quản trị hành chính MKT

Giám đốc marketing

Commercial Marketing

247

Tổ chức theo chức năng

11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại

Nhà quản trị QC & XTB

Nhà quản trị DMSP

Nhà quản trị MR

Nhà quản trị tiêu thụ

Nhà quản trị hành chính MKT

Nhà quản trị tuyến SP B

Nhà quản trị tuyến SP A

Nhà quản trị SP/nhãn hiệu

Nhà quản trị SP/nhãn hiệu

Commercial Marketing

248

Tổ chức theo sản phẩm/nhãn hiệu

11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại

Nhà quản trị QC

Nhà quản trị xúc tiến

Nhà quản trị tiêu thụ

Nhà quản trị MR

Nhà quản trị tiêu thụ thị trường/KH A

Nhà quản trị tiêu thụ thị trường/KH B

Nhà quản trị tiêu thụ thị trường/KH C

Chuyên gia chức năng

Chuyên gia chức năng

Chuyên gia chức năng

Commercial Marketing

249

Tổ chức theo thị trường/khách hàng

11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại

Nhà quản trị QC & XTB

Nhà quản trị tiêu thụ

Nhà quản trị MR

Nhà quản trị SP mới

Nhà quản trị hành chính MKT

Nhà quản trị tiêu thụ khu vực A

Nhà quản trị tiêu thụ khu vực B

Nhà quản trị tiêu thụ khu vực C

Nhà quản trị tiêu thụ vùng

Nhà quản trị tiêu thụ vùng

Nhà quản trị tiêu thụ vùng

Commercial Marketing

250

Tổ chức theo nguyên tắc địa lý

11.2.1 Tổ chức marketing của công ty thương mại

Nhà quản trị tiêu thụ

Nhà quản trị QC & XTB

Nhà quản trị sản phẩm

Nhà quản trị MR

Nhà quản trị hành chính MKT

Khu vực A

Khu vực B

Khu vực C

Sản phẩm 1

Sản phẩm 2

Sản phẩm 3

Commercial Marketing

251

Tổ chức theo ma trận

11.2.2 Tổ chức lực lượng bán của CTTM

Mục tiêu của lực lượng bán

Lựa chọn phương thức tiếp cận với KH trọng điểm

Xác định nhiệm vụ cho lực lượng bán

Quy mô số lượng lực lượng bán

Commercial Marketing

252

Đánh giá và lựa chọn phẩm chất lực lượng bán

11.3 Kiểm soát marketing của CTTM

Khái niệm kiểm soát marketing

Các loại hình kiểm soát marketing

Commercial Marketing

253

11.3.1 Khái niệm kiểm soát marketing

Quá trình thực hiện kế hoạch marketing có thể gặp không ít điều bất ngờ có thể ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh. Công ty cần phải kiểm soát chiến lược, chương trình và biện pháp đã hoạch định và thực thi để bảo đảm là cuối cùng sẽ đạt được nghiên cứu mục tiêu kinh doanh

Commercial Marketing

254

11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing

Biện pháp điều chỉnh

Xác định chỉ tiêu

Chuẩn đoán kết quả thực hiện

Lượng định kết quả thực hiện

Điều gì đã xảy ra?

Ta cần có biện pháp gì không?

Ta muốn đạt được những gì?

Tại sao lại xảy ra như vậy?

Commercial Marketing

255

Quy trình kiểm soát marketing

11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing

Kiểm soát kế hoạch năm

1. Phân tích doanh thu

2. Phân tích thị phần

3. Phân tích doanh thu- chi phí marketing

4. Phân tích tài chính

Commercial Marketing

256

5. Theo dõi mức độ hài lòng của KH

11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing

Kiểm soát khả năng sinh lời

1. Xác định các chi phí của các chức năng marketing

2. Phân bổ các chi phí chức năng cho các thực thể mktg

3. Xác định lỗ/lời của từng thực thể marketing

Commercial Marketing

257

4. Xác định các biện pháp nâng cao khả năng sinh lời

11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing

Kiểm soát hiệu năng marketing

1. Lực lượng bán

2. Quảng cáo

3. Xúc tiến bán

Commercial Marketing

258

4. Phân phối

11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing

Kiểm soát chiến lược marketing

Đánh giá hiệu quả marketing

1. Triết lý về khách hàng

2. Tổ chức marketing tích hợp

3. Thông tin marketing chân xác

4. Định hướng chiến lược

Commercial Marketing

259

5. Hiệu năng vận hành của từng bộ phận chức năng

11.3.2 Các loại hình kiểm soát marketing

Kiểm soát chiến lược marketing

Môi trường

Chức năng

Chiến lược

Năng suất

Tổ chức

Hệ thống

Commercial Marketing

260

Các dạng kiểm tra marketing

Questions?

Commercial Marketing

261