ƯỜ
Ứ
ĐO L
NG TRONG NGHIÊN C U Ế
Ỏ Ế Ả & THI T K B NG CÂU H I
66
g n ơ ư h c
Mục tiêu chương
ươ
Ch
ng này giúp sinh viên:
ệ
ề
ườ
ể Hi u đ
ng trong
ượ c các khái ni m v đo l ứ
nghiên c u marketing
ệ
ạ
Phân bi
t các lo i thang đo
ượ
ụ ủ
ệ
ệ
c các khái ni m và nhi m v c a
ể Hi u đ ả
ỏ b ng câu h i
ế ế
ế ế ả
Bi
t ti n trình thi
ỏ t k b ng câu h i
Nội dung chương
ề
ườ
ng trong
ệ 6.1. Khái ni m v đo l ứ nghiên c u marketing
ườ
ạ 6.2 Các lo i thang đo l
ng
ụ ủ
ệ
ệ
ả
6.3 Khái ni m và nhi m v c a b ng
câu h iỏ
ế
ế ế ả
6.4 Ti n trình thi
ỏ t k b ng câu h i
ề
ườ
ệ 6.1. Khái ni m v đo l
ng
ứ
trong nghiên c u marketing
ườ
ng?
ộ
ễ
Đo l Quá quen thu c, quá d ?
ử ứ
ề " Đo chi u cao, cân n ng.ặ ế Đo huy t áp, th s c kéo "
ư
ế
Nh ng, chúng ta có bi
t?
ạ Đo tr ng thái ườ ủ i c a con ng ế thì đo th nào đây?
Khái niệm
Đo l ữ
ườ ắ
ố ớ ữ ặ ố
ự ậ ủ ặ ứ ng trong nghiên c u là quá trình g n ể ượ ng đ i v i nh ng nh ng con s ho c các bi u t ệ ượ ng đ c tính c a các s v t, hi n t
Ví d :ụ
ộ ệ
ứ ể ử ụ ố
ị
ườ ấ
ể Đ đánh giá m c đ yêu thích nhãn hi u Honda, ữ ườ i ta có th s d ng nh ng s 1, 2, 3, 4 và 5 ng ể ể đ bi u th , trong đó (1) hoàn toàn không thích, (2) không thích, (3) bình th ng, (4) thích, (5) r t thích.
Lợi ích của việc đo lường
Giúp cung c p thông tin cho vi c ra quy t đ nh
ế ị ệ ấ
ế ự ậ ặ ạ
ể ủ Bi n các đ c tính c a s v t thành d ng có th cượ phân tích, so sánh đ
ạ 6.2. Các lo i thang đo
ứ
trong nghiên c u marketing
Các loại thang đo lường
ể
Thang đo bi u danh (Nominal scale)
Các
ứ ự Thang đo th t (Ordinal scale)
lo iạ
thang
đo
Thang đo kho ngả (Interval scale)
Thang đo t
ỷ ệ l (Ratio scale)
Thang đo định danh
S d ng các con s ho c ký t
ử ụ ặ ự ể đ
ạ ố ượ phân lo i đ i t ố ng
Ch có ý nghĩa đ nh danh, không có ý
ỉ
ị ượ ị ng nghĩa đ nh l
ộ ộ ng ng m t
ồ ạ T n t i m t quan h t ữ ộ ố ố ượ ệ ươ m t gi a con s và đ i t ứ ng
Thang đo định danh(tt)
ặ ọ ỏ Có th s d ng câu h i 1 l a ch n (SA) ho c
ể ử ụ ỏ ọ ự ề ự câu h i nhi u l a ch n (MA)
ạ ị Phân lo i: Thang nh phân (Dichotomy Scale)
ề ụ Thang đi u m c (Category Scale)
ụ ề
ị
Ví d v Thang đo đ nh danh
ệ 1. B n có thích nhãn hi u xe máy Suzuki hay
ạ không?
1. Có 2. Không
ủ ạ ạ
2. Tình tr ng hôn nhân c a b n là ư 1. Đã có gia đình 2. Ch a có gia đình
ệ ế ế t đ n các nhãn hi u nào sau đây?(MA)
ạ 3. B n bi 1. Double Rich 2. Sunsilk 3. Rejoice 4. Pantene
Thang đo th t
ứ ự
ượ ộ ặ ạ Dùng đ x p h ng các đ c tính ng theo m t
ể ế ủ c a s v t, hi n t ứ ự th t ệ ự ậ ấ ị nh t đ nh
ấ
ộ ủ C p đ c a thang đo l ả ồ
ườ ề ự ể ứ ự ế ng này bao g m c thông tin v s bi u ạ danh và x p h ng theo th t
ứ ự
Thang đo th t
(tt)
ị ủ ộ
ặ ự ậ ộ ộ ơ
ứ ư ỉ
Cho phép xác đ nh m t đ c tính c a m t ự ậ s v t này có h n m t s v t khác hay không, nh ng không cho phép ch ra m c đ s khác bi
ộ ự ệ t này
2 d ng: Câu h i x p h ng
ỏ ế ạ ạ
ặ ỏ Câu h i so sánh c p
ắ
ạ
ứ
ế
ộ
ế ọ
ủ
ệ
ạ
ứ
ấ
ứ ự ừ 1 đ n 6 theo m c đ quan t B n vui lòng s p x p th t ờ ộ tâm c a b n khi ch n mua m t nhãn hi u th i trang, theo ấ cách th c: (1)quan tâm nh t, (6) ít quan tâm nh t
ươ
ệ
1. Th
ng hi u
ả
2. Giá c
ị
ể 3. Đ a đi m mua hàng
ụ ủ
ụ
ộ
4. Thái đ ph c v c a nhân viên
ử
5. Cách trang trí c a hàng
ấ ượ
ả
ẩ
6. Ch t l
ng s n ph m
ụ ề Ví d v Thang đo th tứ ự (Ordinal scale)
ả
Thang đo kho ng cách (Interval scale)
ả ấ ả t c các thông tin
Thang đo kho ng có t ứ ự ủ c a m t thang th t
ộ
ữ ự Cho phép so sánh s khác nhau gi a các
ứ ự th t đó
Các con s bi u th nh ng đi m c th trên
ụ ể ữ ể ị
ố ể ngườ thang đo l
ạ
ả Các lo i thang đo kho ng
ộ
Thang Likert: Thang đo li ườ ả ờ ẽ i tr l
ể ứ ậ ộ ị nh n đ nh và ng ỗ ệ t kê m t chu i phát bi u, i s đánh giá theo 5 m c đ .
Trả lời
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý một phần
Nội dung hỏi
Hoàn toàn không đồng ý
Giá cả là yếu tố vô cùng quan trọng khi mua hàng
Bạn luôn là người quyết định mua sản phẩm
Ví d :ụ
Các loại thang đo khoảng (tt)
ử ụ
ừ ụ /1 c m t ặ ừ ể ậ ớ
ủ ề ẩ
ặ Thang Stapel: S d ng 1 t ừ ộ Có thang đi m v i các b c c ng(+) ho c tr () ạ ế ụ Ví d : B n hãy đánh giá ý ki n v tính t y s ch c a ộ b t gi
+2 +1
ạ
ạ t Omo +3 ẩ Tính t y s ch 1 2 3
Các loại thang đo khoảng (tt)
Thang đ i nghĩa: S d ng 2 nhóm
ử ụ ố ở ự 2 c c có
ượ nghĩa trái ng c nhau
Ví d :ụ
ủ ế ẩ ạ ả ấ B n th y bao bì c a s n ph m A th nào?
ấ ẹ ấ ấ R t x u R t đ p
1 2 3 4 5 6 7
Thang đo t lỷ ệ
ấ ả
ủ
ể
ị
ứ t c các đ c đi m c a thang đ nh danh, thang th
ặ ả
Có t ự t
và thang kho ng cách
ể
ệ
ố ị
ể
Đi m khác bi
t là có đi m 0 (zero) c đ nh
ể
ế
ạ
ứ ự
ả
Có th xác đ nh, x p h ng th t
, so sánh các kho ng
ự
ệ
ị ữ cách hay nh ng s khác bi
t
ỷ ệ ữ
ị ủ
Cho phép tính toán t
gi a các giá tr c a thang đo
l
ệ
ấ
ườ
ứ
ế i nghiên c u có th nói đ n các khái ni m g p đôi,
Ng
ể 1/2.... trong thang đo này
ụ ề
ỷ ệ
Ví d v thang đo t l
Ví d 1: B n th ắ
ụ ạ ườ ề ệ ng chi bao nhiêu ti n vào vi c
ầ ỗ mua s m qu n áo vào m i tháng?_________
Ví d 2: Hãy chia 100 đi m theo các y u t ủ
ụ ế ố
ề ị ể sau ạ đây theo đánh giá c a b n v siêu th Coopmart
ể ả ả Giá c ph i chăng _____đi m
ể ạ Hàng hóa đa d ng ______đi m
ế ể ấ ẫ Khuy n mãi h p d n _____đi m
So sánh các loại thang đo
Tính chất
Khoảng cách
Mô tả, phân loại
Xếp hạng, thứ tự
Tỉ lệ so với gốc 0
Thang đo
Biểu danh
Có
Không Không
Không
Thứ tự
Có
Có
Không
Không
Khoảng
Có
Có
Có
Không
Tỉ lệ
Có
Có
Có
Có
Ả
Ậ
TH O LU N
ệ
6.3 Khái ni m và
ụ ủ
ệ
ả
ỏ nhi m v c a b ng câu h i
Khái niệm bảng câu hỏi
Là công cụ dùng để phỏng vấn, thu thập
Được thiết kế cho nghiên cứu lượng, cần phân biệt bản câu hỏi với dàn bài thảo luận nhóm
Bao gồm những câu hỏi được soạn sẵn
những thông tin cần thiết.
thông qua một tiến trình nghiêm ngặt
Nhiệm vụ của bản câu hỏi
Là công cụ hỗ trợ phỏng vấn viên thu thập dữ liệu
Giúp cho cả vấn viên và đáp viên hiểu rõ câu hỏi
Làm cho đáp viên cảm thấy muốn hợp tác
ế
ữ
ự i d a trên s
ạ ộ
Khuy n khích nh ng câu tr l xem xét l
ả ờ ự i n i tâm (introspection)
Nhiệm vụ của BCH(tt)
Khuy n khích s nh l ứ
ế ặ ẵ i ho c s n sàng đ a ra
ự ứ ữ ể ả ư ớ ạ nh ng ch ng c đã ghi chép đ tham kh o
B n câu h i d n cu c ph ng v n đi vào đúng
ỏ ẫ ấ ộ ỏ
ả ọ tr ng tâm
D dàng cho vi c x lý thông tin ho c ki m soát
ử ễ ệ ể ặ
ế
6.4 Ti n trình thi
ế ế t k
ả
ỏ b ng câu h i
Tiến trình thiết kế bản câu hỏi
ậ
ầ
ị
ụ ể ữ ệ 1. Xác đ nh c th d li u c n thu th p
ấ
ỏ
ị
ứ 2. Xác đ nh hình th c ph ng v n
ỏ
ộ
3. Đánh giá n i dung câu h i
ế Ti n trình
ế ị
ả ờ
ạ
ỏ
4. Quy t đ nh d ng câu h i và tr l
i
thi t kế ế
ị
ừ
ữ
5. Xác đ nh cách dùng t
ng
b n ả
ả
ấ
ỏ
ị
6. Xác đ nh c u trúc b n câu h i
câu
ả
ỏ
ị
ứ 7. Xác đ nh hình th c b n câu h i
ữ
ử
ử
ệ
ế
8. Th nghi m, s a ch a và vi
t nháp
h iỏ
Bước 1 Xác định dữ liệu cần thu thập
Bảng câu hỏi là công cụ trung gian giữa dữ liệu cần
Dữ liệu cần thu thập là cơ sở để thiết lập bản câu hỏi
Có 3 bản văn phải được viết ra, cụ thể là:
Mục tiêu nghiên cứu
Danh sách các dữ liệu cần thu thập
Bản nháp kế hoạch phân tích dữ liệu thu thập được
thu thập và kết quả thu thập được
Quan hệ giữa thông tin thu thập, bảng câu hỏi và dữ liệu
ứ ự ả D án nghiên c u ỏ B ng câu h i ố ượ Đ i t ng nghiên c uứ
Thông tin ậ ầ c n thu th p Các câu h i ỏ ỏ ẽ ượ c h i s đ ữ ệ D li u ậ ầ c n thu th p
Bước 2 Xác định hình thức phỏng vấn
ế ị
ọ
ươ
ầ Nhà nghiên c u c n quy t đ nh ch n ph
ng
ứ ấ
ỏ pháp ph ng v n:
ự
ế
ỏ
ấ Ph ng v n tr c ti p
ệ
ấ
ỏ
ạ Ph ng v n qua đi n tho i
ấ
ỏ
ư
Ph ng v n qua th
ấ
ỏ
Ph ng v n qua mail (Internet)
ươ
ế
ng đ n cách
ỗ M i ph ứ
ưở ả
ẽ ả ng pháp s nh h ỏ ộ th c trình bày và n i dung b ng câu h i
ự
ỏ
ế
ấ
Ph ng v n tr c ti p
ấ
ỏ V n viên h i và ghi chép
ể
ầ
Đáp viên luôn trong t m quan sát và ki m soát
ẩ
ậ
V n viên có th trình bày các s n ph m, v t
ấ ẫ
ể ả ả m u hay hình nh cho đáp viên
ả
ự
ỏ Giao b n câu h i cho đáp viên t
ghi câu tr l
ả ờ i
ẫ ớ ệ
Các câu h i r t d b hi u l m d n t
ỏ ấ ễ ị ể ầ ọ
ặ
i vi c đáp ố
sai ho c không đúng vào tr ng tâm ta mu n h i..ỏ
ỏ
ệ
ấ
ạ Ph ng v n qua đi n tho i
B ng câu h i đ
ỏ ượ ả ế ế ơ ắ ọ c thi ả t k đ n gi n, ng n g n
Không th s d ng các hình nh hay b ng bi u ứ ạ
ể ả ả
ặ ể ử ụ ể ho c thang đi m ph c t p
ả ễ ể ề ạ ấ ỏ ạ Ph ng v n viên truy n đ t ph i d hi u, rành m ch
Yêu c u ng
ể ờ i nghe hi u nhanh, đ ng th i có thái
ộ ể ườ ầ ị ướ ẩ đ chu n b tr c đ nghe và tr l ồ ả ờ i
ư
ỏ
ấ
Ph ng v n qua th tín
ỏ
ỏ ị
ả B ng câu h i ph i kèm theo th gi ấ ả ơ ả ơ ộ ườ ệ i thi u ờ ấ ụ đ n v ph ng v n, m c đích ph ng v n, l i đ ng viên và c m n ng ư ớ ỏ i đáp
ả ướ ẫ ấ ỹ ng d n k nh t
ả ượ B ng câu h i ph i đ ụ ế ỏ c h và có tính thuy t ph c cao
Bảng so sánh các hình thức phỏng vấn
Hình th c PVứ Qua thư
Tr c ự ti pế Qua đi n ệ tho iạ Qua email
R t t ấ ố t Kém T tố H i kémơ Tính linh đ ngộ
Khá nhi uề Ít V aừ R t ấ nhi uề ượ L thu đ ng thông tin cượ
ể
Kém T tố Trung bình R t t ấ ố t ưở nh h ấ ng v n
Ki m soát ả viên
Hình th cứ Tr c ti p ự ế Qua thư Qua email
Qua đi n ệ tho iạ
ấ Trung bình Nhanh R t nhanh R t ấ ch mậ
ờ Th i gian ph ng ỏ v nấ
ể ẫ R t t ấ ố t R t kémấ H i kémơ H i kémơ Ki m soát m u
Cao R t ítấ Khá cao Khá cao T l ỉ ệ ả ờ tr l i PV
ấ R t cao Th pấ Khá cao R t rấ ẻ Chi phí
Bước 3 Đánh giá nội dung câu hỏi
Khi vi
ế ả ỏ ặ ị ị ủ t ph i ả đ t đ a v c a
t b n câu h i, ng ể ườ ườ ế i vi đ xem xét : i đáp mình là ng
Ng
ể ỏ ượ ườ ượ i đ c h i có hi u đ ỏ c câu h i không?
Đáp viên có n m đ
ắ ượ ả ờ ầ c thông tin c n tr l i hay
không?
Đáp viên có s n sàng tr l
ẵ ả ờ i
ế ẽ ạ ộ ọ
ả ầ Có lý do gì khi n h ng n ng i nói ra hay s bu c ự ậ ph i nói không đúng s th t
Bước 4 Xác định dạng câu hỏi và câu trả lời
ở(Open Ended Question) Câu h i mỏ
ả ờ ữ ẵ ỏ ự ệ Là câu h i không d li u s n nh ng câu tr l i
ạ ỏ ở Có 3 lo i câu h i m :
ả ờ ự ở ỏ Câu h i m Tr l i t do
ở ỏ Câu h i m có tính cách thăm dò
ụ ế ậ ở ỏ ỏ ỹ Câu h i m áp d ng k thu t ph ng chi u
Bia Tiger đem lại cho bạn________________ ____________________ __
ỏ Câu h i đóng (
Closed End Question)
Là câu h i có đ a ra câu tr l
ả ờ ẵ ư ỏ i s n
Th
ườ ử ụ ứ ể ng s d ng các thang đi m hay hình th c sau:
Có 2 câu tr l
ả ờ ị i trái ngh ch
ả ờ ề Có nhi u câu tr l i
ụ ặ ọ Thí d ch n 1 trong 4 câu A, B, C, ho c D.
Phân theo th t
ứ ự ấ ậ (Ranking) c p b c
ư S d ng các lo i thang nh Likert, Stapel, thang
ử ụ ả ổ ổ ạ hình nh, thang có t ng không đ i...
Bước 5: Xác định cách dùng từ ngữ
ử ụ ầ ừ ữ ỏ ố ớ ệ Yêu c u đ i v i vi c s d ng t ng trong câu h i:
Dùng t
ừ ễ ể ữ ả ơ ng và cách hành văn đ n gi n, d hi u
Dùng t ụ
ừ ừ ươ ữ ị ng đ a ph ng.
Tránh câu quá dài
ụ thông d ng, tránh t ế ẩ ư Thí d nh “h t s y”
Xác định cách dùng từ ngữ(tt)
Tránh câu d ch nghĩa quá xa l
ị ạ ể ể ầ , có th hi u l m
Tránh nh ng t
ữ ậ
k thu t quá sâu đ i v i nh ng ữ ố ớ ậ ừ ỹ ạ ố ượ ữ ữ ặ ng là đ i chúng ho c nh ng thu t ng
đ i t mang tính hàn lâm
ế ệ ấ ộ ớ t phân bi t c p đ nh t theo ụ ạ Thí d : b n có bi
API không?
ị ườ ạ ng ra sao Hay: B n phân khúc th tr
Xác định cách dùng từ trong câu hỏi(tt)
T ng càng rõ ràng và c th càng t
ụ ể ữ ừ ố t, không
quá chung chung
́ ử ụ ạ ̣ ̉ Vi du câu hoi: B n đang s d ng xe gì
Tránh câu h i đi p ý ho c ghép 2 ý khác nhau
ệ ặ
ỏ ộ vào m t câu
ạ ơ ồ ằ Ví d : “B n có đ ng ý r ng kem Walls th m ngon
ụ không?”
ị
ừ
ỏ
Xác đ nh cách dùng t trong câu h i(tt)
Tránh câu h i “m m ý” (leading question) làm
ớ
ườ ệ ỏ ị ng i đáp b thiên l ch
ụ ấ ấ ạ Ví d : “B n có th y kem Wall r t ngon không?”
Tránh s
ự ướ ượ ỏ c l ng hay ph ng đoán quá co
giãn
ớ ờ ượ ụ ạ Ví d : B n có nh th i l ng xem TV trong năm
qua?
Bước 6 Xác định cấu trúc bảng câu hỏi
ắ
ế
ỏ
ợ
ứ
ượ
ậ
i và thu th p đ ố
ầ ứ Nhà nghiên c u c n s p x p ứ ự các câu h i cho h p lý, th t ạ ằ nh m t o h ng thú cho đáp ả ờ c viên tr l thông tin t
ấ t nh t
Xác định cấu trúc câu hỏi(tt)
ủ ấ ỏ ườ ả C u trúc c a b n câu h i thông th ồ ng g m:
Các câu h i m đ u
ỏ ở ầ (Leadin questions)
Các câu h i đ nh tính (
Các câu hâm nóng (Warmup questions)
ỏ ị Quanlifying questions)
Các câu h i đ c thù
ỏ ặ (Specific questions)
Các câu h i v nhân kh u h c
ỏ ề ẩ ọ (Demographic
questions)
ỏ
ấ
ị
Xác đ nh c u trúc câu h i(tt)
ắ
ắ
Nguyên t c bình c m hoa
ở ầ
ỏ
1Các câu h i m đ u
ỏ ị
2Các câu h i đ nh tính
ỏ 3Các câu h i hâm nóng
ỏ ặ
4Các câu h i đ c thù
ỏ ề
ẩ
ọ 5Các câu h i v nhân kh u h c
Bước 7 Xác định hình thức bản câu hỏi
ứ ứ ầ ọ
Nhà nghiên c u c n chú tr ng hình th c bên ỏ ả ngoài c a b n câu h i:
ủ
ấ ượ ấ ượ ấ Ch t l ng gi y, ch t l ng in
ậ ỹ ắ Cách trình bày, tính m thu t, màu s c
ể ả ờ ừ ủ ố ả Ch a đ kho ng tr ng đ tr l i
ọ ầ ủ ướ ỉ ẫ ẫ ầ ng d n, ch d n c n
ắ ế Ng n g n, có đ y đ h ụ t (Ví d : showcard) thi
Bước 8: Thử nghiệm trước, sửa sai và viết nháp
ướ ặ ấ ằ Th nghi m tr
ỏ c b ng cách ph ng v n th ho c ọ ử ể ể ử ệ ườ i khác làm th đ xem h có hi u
ắ ắ ử cho ng không, có th c m c gì không?
ầ ạ ử ớ ữ C n xem l ữ i (Revise), s a ch a, thêm b t câu ch
ế ầ Vi ố t nháp l n cu i (Final draft)
Thử nghiệm trước, sửa sai và viết nháp (tt)
ả ầ ể ộ
ẫ
ể ậ ỏ
ạ Ngoài ra, c n so n th o m t bi u m u quan sát (The observation ấ form) đ ph ng v n viên thu n ệ ệ ti n cho vi c ghi chép
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP NHÓM
ữ ệ ườ ng thông th ng và đo
Phân bi ườ l
t gi a đo l ườ ng tâm lý. Đo l ườ ng tâm lý có gì khó khăn?
Phân bi
ỏ ệ ỏ
ở Ư ụ ủ ừ ế ạ
t câu h i đóng và câu h i m ? u ể khuy t đi m c a t ng lo i? Cho ví d minh h aọ
Hãy thi
ế
ướ
ỏ ọ c ng t ỏ
ả ộ ả ị ườ th tr ế ế ả ề t k b ng câu h i cho đ ủ ế t k m t b ng câu h i dùng cho ứ nghiên c u mô t ng n Các nhóm thi ứ tài nghiên c u c a nhóm