intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ngữ văn 10 tuần 33: Ôn tập phần Tiếng Việt

Chia sẻ: Trần Thanh Lâm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

254
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Ngữ văn 10 tuần 33: Ôn tập phần Tiếng Việt thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Ngữ văn 10 tuần 33: Ôn tập phần Tiếng Việt trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ngữ văn 10 tuần 33: Ôn tập phần Tiếng Việt

  1. 1. BT1/SGK/138. Các nhân tố Quá trình Khái niệm giao tiếp giao tiếp Hoạt động giao tiếp là -Nhân vật -Tạo lập văn hoạt động trao đổi bản. thông tin của con -Hoàn cảnh người trong xã hội, - Lĩnh hội văn -Nội dung bản được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện -Mục đích ngôn ngữ, nhằm thực - phương tiện hiện những mục đích - Cách thức về nhận thức, về tình giao tiếp cảm, hành động…
  2. 2. BT2/SGK/138. Đặc điểm Ngôn ngữ nói Ngôn ngữ viết Hoàn cảnh Người nói, người nghe Thể hiện bằng chữ và điều tiếp xúc trực tiếp với viết, tiếp nhận bằng kiện sử nhau thị giác dụng Các yếu tố Từ khẩu ngữ, từ địa Hệ thống dấu câu, các phụ trợ phương, tiếng lóng. kí hiệu, hình ảnh, Nét mặt, cử chỉ, điệu bộ bảng biểu, sơ đồ. Đặc điểm - Lời nói giao tiếp hằng - Suy ngẫm, lựa chọn, chủ yếu về ngày, ít có điều kiện gọt giũa từ và câu lựa chọn, gọt giũa - Tính chính xác ngôn ngữ -Câu tỉnh lược
  3. 3. BT3/SGK/138. a. Đặc điểm của văn bản: - Mỗi văn bản tập trung thể hiện một chủ đề và triển khai chủ đề đó một cách trọn vẹn. - Các câu trong văn bản có sự liên kết chặt chẽ, đồng thời cả văn bản được xây dựng theo một kết cấu mạch lạc. - Mỗi văn bản có dấu hiệu biểu hiện tính hoàn chỉnh về nội dung . - Mỗi văn bản nhằm thực hiện một mục đích giao tiếp nhất định.
  4. b. Các loại văn bản phân biệt theo phong cách ngôn ngữ Văn bản VB VB VB VB VB VB thuộc thuộc thuộc thuộc thuộc thuộc phong phong phong phong phong phong cách cách cách cách cách cách ngôn ngôn ngôn ngôn ngôn ngôn ngữ ngữ ngữ ngữ sinh ngữ ngữ hành chính báo chí hoạt nghệ khoa chính luận thuật học
  5. 4. BT4/SGK/139. Phong cách ngôn ngữ Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt nghệ thuật - Tính cụ thể - Tính hình tượng - Tính cảm xúc - Tính truyền cảm - Tính cá thể - Tính cá thể hóa
  6. 5. BT5/SGK/139. a. - Nguồn gốc của tiếng Việt: Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, thuộc họ ngôn ngữ Nam Á. - Quan hệ họ hàng của tiếng Việt: Tiếng Việt thuộc dòng Môn – Khmer, họ Nam Á, có quan hệ cội nguồn, quan hệ họ hàng với tiếng Mường, tiếng Khmer.
  7. Lịch sử phát triển của tiếng Việt Thời kì Tiếng Việt đã tạo dựng được cơ sở vững chắc để có dựng nước thể tiếp tục tồn tại và phát triển. Thời kì Bắc Tiếng Việt bị tiếng Hán chèn ép , vay mượn từ ngữ thuộc và chống Hán theo hướng Việt hóa. Bắc thuộc Thời kì độc lập Với sự xuất hiện của chữ Nôm tự chủ Tiếng Việt bị tiếng Pháp chèn ép hoạt động sôi nổi của Thời kì văn chương, báo chí trong thời kì này làm cho tiếng Pháp thuộc Việt càng thêm phong phú, uyển chuyển. Từ sau Cách Tiếng Việt giữ vai trò chính thống, có đầy đủ khả mạng tháng năng đảm đương vai trò ngôn ngữ quốc gia trong Tám đến nay quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  8. b. Kể tên một số tác phẩm văn học Việt Nam. - Chữ Hán: + Nam quốc sơn hà (Lí Thường Kiệt) + Hịch tướng sĩ (Trần Quốc Tuấn) + Bình Ngô đại cáo, Ức Trai thi tập (Nguyễn Trãi), - Chữ Nôm: + Truyện Kiều, Văn chiêu hồn (Nguyễn Du), + Quốc âm thi tập (Nguyễn Trãi) + thơ Nôm Hồ Xuân Hương - Chữ quốc ngữ: + Lão Hạc, Chí Phèo (Nam Cao) + Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
  9. 6. BT6/SGK/139. Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt Về ngữ âm Về từ ngữ Về ngữ pháp Về phong cách và chữ viết ngôn ngữ - Dùng đúng - Cần phát âm thanh và - Câu cần đúng Cần sử dụng âm theo cấu tạo của từ. ngữ pháp. các yếu tố âm thanh - Dùng đúng - Câu cần có dấu ngôn ngữ chuẩn của nghĩa của từ. câu thích hợp. thích hợp với tiếng Việt. phong cách - Dùng đúng - Cần viết - Các câu có liên đặc điểm ngữ ngôn ngữ của đúng chính pháp của từ. kết. toàn văn bản. tả và các - Dùng từ phù - Đoạn văn và quy định hợp với phong về chữ viết. văn bản có kết cách ngôn ngữ cấu mạch lạc, chặt chẽ
  10. 7. BT7/SGK/139. a. Muốn chiến thắng đòi hỏi ta phải chủ động tiến công. b. Muốn chiến thắng, ta phải chủ động tiến công. c. Được tham quan danh lam thắng cảnh làm chúng ta thêm yêu đất nước. d. Được tham quan danh lam thắng cảnh, chúng ta thêm yêu đất nước. e. Qua hoạt động thực tiễn nên ta rút ra được những kinh nghiệm quý báu. g. Qua hoạt động thực tiễn, ta rút ra được những bài học quý báu. h. Nhờ trải qua hoạt động thực tiễn, nên ta rút ra những bài học quý báu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2