Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - TS. Trần Thị Kim Anh
lượt xem 10
download
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 trình bày về "Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu". Nội dung cụ thể của chương này gồm có: Khi mua Tài sản, khi bán hàng hóa, thành phẩm, chi phí của bộ phận bán hàng, chi phí của bộ phận quản lý doanh nghiệp, kết chuyển cuối kỳ kế toán, khi sản xuất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - TS. Trần Thị Kim Anh
- LOGO Chương IV: Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
- www.themegallery.com Nội dung chương 4 1. Khi mua Tài sản 2. Khi bán hàng hóa, thành phẩm 3. Chi phí của bộ phận bán hàng 4. Chi phí của bộ phận quản lý doanh nghiệp 5. Kết chuyển cuối kỳ kế toán 6. Khi sản xuất COMPANY LOGO
- www.themegallery.com 1. Khi mua TS Nguyên tắc áp dụng: Nguyên tắc giá gốc Ví dụ 1: Mua chịu 1 lô hàng với giá 20 triệu đồng. Chi phí vận chuyển hàng về kho là 1 triệu, trả bằng tiền mặt Chú ý thuế GTGT Ví dụ 2: Mua 1 TSCĐ với giá 50 triệu + VAT 10%, thời gian sử dụng hữu ích 4 năm, đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn Chi phí lắp đặt, chạy thử TSCĐ: 5 triệu + VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt Chi phí vận chuyển TSCĐ về công ty là 3 triệu + VAT 5%, chưa thanh tóan COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Tài khoản 331 Doanh nghiệp mua chịu hàng DN trả tiền trước cho NCC => khoản phải trả là nợ => khoản trả trước là tài phải trả của doanh nghiệp sản của doanh nghiệp Nợ TK 331 phải Có Nợ TK 331 trả trước Có trả SDDK SDDK SPSG SPST SPST SPSG SDCK SDCK COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Tài khoản 331 TH1: DN mua chịu TH2: DN trả trước Khi bán ghi nhận Khi DN trả trước: doanh thu: Nợ TK 331TT Nợ TK 151, 152,… Có TK 111, 112 Có TK 331PT Khi giao hàng, ghi nhận Khi thu được tiền doanh thu: Nợ TK 331PT Nợ TK 156 Có TK 111, … Có TK 331TT Note: Không bù trừ giữa bên Nợ và bên Có của TK 331 COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Ví dụ 1. 5/1/N công ty A bán chịu cho công ty B một lô hàng trị giá 500 triệu đồng + VAT 10% 2. 25/2/N công ty B trả công ty A 550 triệu trên bằng TGNH Y/C: định khoản nếu bạn là cty B 3. 20/6/N công ty B trả trước cho công ty A 330 triệu tiền hàng bằng TGNH 4. 1/7/N công ty A giao lô hàng với giá bán 300 triệu + VAT 10% cho công ty B. tiền hàng trừ vào tiền ứng trước. (TH 2: lô hàng có giá bán 500 triệu + VAT 10%) Y/C: định khoản nếu bạn là cty B COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Tóm tắt quá trình mua hàng TK 133 TK 331 TK 152, 153, 156 1. Mua hàng hóa, NVL, (1) CCDC, đã về kho 2. Mua hàng hóa, NVL, TK 151 CCDC, chưa về kho (2) (3) 3. Khi hàng hóa, NVL, CCDC về kho TK 133 COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Ví dụ Tại một doanh nghiệp xây lắp và kinh doanh hàng trang trí nội thất, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có tình hình mua hàng như sau: 1. Mua nguyên vật liệu thép nhập kho, giá mua gồm VAT 10% là 11.000.000 đồng. Đã thanh toán bằng TGNH 2. Hai máy khoan tay mua tháng trước chưa về đến doanh nghiệp, trong tháng đã về đến doanh nghiệp và đã kiểm nhận nhập kho, trị giá 5.000.000 đồng. 3. Mua một lô NVL và hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán bao gồm: Xi măng: Trị giá mua theo hóa đơn, cả VAT 10% là 2.200.000 đồng Đèn trang trí nội thất: trị giá mua theo hóa đơn cả VAT 10% là 5.500.000 đồng Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên COMPANY LOGO
- www.themegallery.com 2. Khi bán hàng hóa, thành phẩm Khi bán hàng, luôn có 2 bút toán: Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511 Có TK 3331 Ghi nhận chi phí giá vốn: Nợ TK 632 Có TK 156, 155 Ví dụ: Bán 1 lô hàng cho khách hàng A, thu được doanh thu 50 triệu + VAT 10% bằng TGNH. Biết giá vốn của lô hàng là 30 triệu. COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Tính giá xuất kho Xuất kho hàng hóa, thành phẩm đem đI bán => tính giá vốn hàng bán Xuất kho NVL, CCDC sử dụng cho sản xuất kinh doanh => Tính đưược trị giá NVL, CCDC xuất kho COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Phương pháp tính giá xuất kho: Phương pháp thực tế đích danh Phương pháp bình quân gia quyền: • Bỡnh quõn gia quyền liờn hoàn • Bỡnh quõn gia quyền cả kỳ dự trữ Phương pháp nhập trưước xuất trưước (FIFO) Bỏ phương phỏp LIFO COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Ví dụ Một doanh nghiệp có các số liệu về biến động hàng hoá trong kỳ nhưư sau (đơn vị: ngàn đồng) 1/1: Tồn kho đầu kỳ: 100 SP, trị giá 10.000/SP 10/1: Nhập 50 SP, trị giá 6.000 /SP 15/1: Nhập 30 SP, trị giá 2.700 /SP 17/1: Ban 100 SP 20/1: Nhập 50 SP, trị giá 5.000 / SP 25/1: ban 70 sp COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Tài khoản 131 Doanh nghiệp bán chịu cho KH trả tiền trước cho DN khách hàng => khoản phải => khoản nhận ứng trước là thu là tài sản của doanh nợ phải trả của doanh nghiệp nghiệp Nợ TK 131 phải thu Có Nợ TK 131 nhận ứng trc Có SDDK SDDK SPST SPSG SPSG SPST SDCK SDCK COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Tài khoản 131 TH1: DN bán chịu TH2: KH ứng trước Khi bán ghi nhận Khi DN nhận ứng trước: doanh thu: Nợ TK 111, 112 Nợ TK 131PT Có TK 131UT Có TK 511 Khi giao hàng, ghi nhận Có TK 3331 doanh thu: Khi thu được tiền Nợ TK 131UT Nợ TK 111, 112 Có TK 511 Có TK 131PT Có TK 3331 Note: Không bù trừ giữa bên Nợ và bên Có của TK 131 COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Ví dụ 1. 5/1/N công ty A bán chịu cho công ty B một lô hàng trị giá 500 triệu đồng + VAT 10% 2. 25/2/N công ty B trả công ty A 550 triệu trên bằng TGNH Y/C: định khoản nếu bạn là cty A 3. 20/6/N công ty B trả trước cho công ty A 330 triệu tiền hàng bằng TGNH 4. 1/7/N công ty A giao lô hàng với giá bán 300 triệu + VAT 10% cho công ty B. tiền hàng trừ vào tiền ứng trước. (TH 2: lô hàng có giá bán 500 triệu + VAT 10%) Y/C: định khoản nếu bạn là cty A COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Tóm tắt quá trình bán hàng Ghi nhận doanh thu TK 131,111 TK 521,531,532 TK 511 TK 131 TK 111 (3) (4) (1) (2) TK 3331 1.Bán chịu, chưa thu tiền 2. Người mua trả tiền 3. Cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán 4.Cuối kỳ, kết chuyển để tính doanh thu thuần COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Ghi nhận giá vốn TK 156, 155 TK 632 (1) TK 157 (2) (3) (4) 1. Bán hàng hóa, thành phẩm ghi nhận giá vốn 2. Gửi hàng đi bán, hàng chưa xác định bán được 3. Khi hàng đã bán được, ghi nhận giá vốn 4. Hàng bán bị trả lại, ghi nhận giá vốn giảm COMPANY LOGO
- www.themegallery.com 3. Chi phí của bộ phận bán hàng Các chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí quảng cáo 20 triệu + VAT 10%, thanh toán bằng TGNH Chi phí vận chuyển hàng đi bán 5 triệu + VAT 5%, chưa thanh toán Chi phí hoa hồng bán hàng 10 triệu + VAT 10%, trừ vào tiền phải thu từ đại lý Chi phí điện nước trong tháng 4 triệu + VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt COMPANY LOGO
- www.themegallery.com 3. Chi phí của bộ phận bán hàng Cuối kỳ kế toán, cần tính, phân bổ một số chi phí: Chi phí khấu hao Chi phí lương Phân bổ chi phí trả trước COMPANY LOGO
- www.themegallery.com Chi phí kh Chi phí khấấu hao u hao Nợ TK 214 Có SDDK SDCK: hao mòn lũy kế SPSG SPST SDCK ghi âm bên phần TS SDCK Bút toán trích khấu hao hàng tháng: Nợ TK 641, 642 Có TK 214 20 COMPANY LOGO
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Th.s Đào Thị Thu Giang
59 p | 501 | 115
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Kế Toán các quá trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp
18 p | 456 | 114
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Th.s Đào Thị Thu Giang
14 p | 359 | 90
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Th.s Đào Thị Thu Giang
84 p | 308 | 89
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 2 - Ths. Nguyễn Thị Trung
44 p | 1209 | 67
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Th.s Đào Thị Thu Giang
62 p | 271 | 62
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Th.s Đào Thị Thu Giang
53 p | 259 | 60
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 1 - Ths. Nguyễn Thị Trung
51 p | 230 | 36
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - TS. Trần Thị Kim Anh
90 p | 321 | 29
-
Tập bài giảng Nguyên lý kế toán
207 p | 49 | 15
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Đoàn Quỳnh Phương
74 p | 7 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - Đoàn Quỳnh Phương
59 p | 13 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Đoàn Quỳnh Phương
31 p | 8 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Đoàn Quỳnh Phương
90 p | 13 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Đoàn Quỳnh Phương
32 p | 12 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Đoàn Quỳnh Phương
53 p | 8 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 8 - Đoàn Quỳnh Phương
18 p | 12 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đoàn Quỳnh Phương
52 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn