Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
lượt xem 9
download
Chương 7 Sổ kế toán và hình thức kế toán thuộc bài giảng nguyên lý kế toán. Mục tiêu chương học này nhằm giúp người học phân loại sổ kế toán, biết cách mở sổ, ghi, khóa và chữa sổ kế toán, hiểu và biết vận dụng nội dung, trình tự ghi sổ và của các hình thức kế toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 Chương 7 S K TOÁN VÀ HÌNH TH C K TOÁN CHƯƠNG 7 M c tiêu: S K TOÁN VÀ HÌNH TH C K TOÁN - Phân lo i s k toán - Bi t cách m , ghi, khóa và s a ch a s k toán - Hi u và bi t v n d ng n i dung, trình t ghi s c a các hình th c k toán Chương 7 S K TOÁN VÀ HÌNH TH C K TOÁN S K TOÁN N i dung: Khái ni m Ý nghĩa - S k toán Phân lo i - Hình th c k toán Phương pháp ghi s Phương pháp ch a s S K TOÁN KHÁI NI M Ví d : Hãy xác nh các ch ng t k toán liên quan n nghi p v kinh t : “Chi ti n m t mua hàng hóa S k toán dùng ghi chép, h th ng và lưu nh p kho 20 tri u ng”. gi toàn b các nghi p v kinh t , tài chính ã phát sinh. Phi u chi L p Ghi s Phi u NK Th.S C Th Thanh Hương 1
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 Ý NGHĨA PHÂN LO I 1 • Căn c vào n i dung ghi chép T ng h p s li u l p các báo cáo k toán 2 • Căn c vào hình th c t ch c s và phân tích tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. 3 • Căn c vào n i dung kinh t 4 • Căn c vào PP ghi chép s 5 • Căn c vào k t c u s Căn c vào n i dung ghi chép Căn c vào hình th c t ch c s S t ng h p S chi ti t S t r i S óng thành quy n • Ghi chép các NVPS • Ghi chép các NVPS theo n i dung kinh theo n i dung kinh • Là nh ng t s riêng • Là s k toán mà t trên tài kho n t trên tài kho n l theo m t trình t các t s ư c óng c p 1 (S cái TK c p 2, 3, 4, … (S nh t nh. thành t p nh t nh 111, 112, …) chi ti t v t li u, S chi ti t thanh toán v i ngư i bán, …) Căn c vào n i dung kinh t Căn c vào PP ghi chép s 1 • S qu ti n m t • S ti n g i ngân hàng S ghi theo th i gian S ghi theo h th ng 2 3 • S chi ti t bán hàng • Ghi chép theo th t • Ghi chép theo n i • S chi ti t thanh toán th i gian phát sinh dung kinh t c a 4 nghi p v như S NVPS như S cái các 5 • S chi phí s n xu t kinh doanh Nh t ký chung, S tài kho n, S chi ti t ăng ký ch ng t các tài kho n, … 6 •… ghi s , … Th.S C Th Thanh Hương 2
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 CÁCH GHI S K TOÁN Căn c vào PP k t c u s u kỳ: M s S ki u 2 S ki u 1 S ki u S ki u bàn bên bên nhi u c t c Trong kỳ: ghi s k tóan • M i trang • Ph n ghi •S m •S g m - Ghi b ng bút m c. s chia N và ghi nhi u c t nhi u - Không ghi xen thêm phía trên ho c phía dư i. thành 2 Có n m bên N dòng, bên cùng 1 ho c bên nhi u c t, - Không ghi ch ng lên nhau; không ghi cách dòng. ph n ánh bên c a Có c a tài m ic t - N u ghi không h t trang s ph i g ch chéo ph n riêng SPS trang s . kho n hay m i không ghi; khi ghi h t trang ph i c ng s li u t ng N và SPS trong 1 dòng là 1 c ng c a trang và chuy n s li u t ng c ng sang Có. trang s . TK i trang k ti p. ng. Cu i kỳ: Khóa s S A CH A S K TOÁN S A CH A S K TOÁN i u ki n áp d ng Phương pháp s a s PP c i chính PP ghi s âm PP b sung PP c i chính PP ghi s âm PP b sung - Sai do di n gi i - Sai do K - G ch b ch - S ti n ghi - Ghi l i b ng - L p ch ng t - Sai sót không - S ti n ghi ghi sai, ghi ch sai < S ti n m c ho c (…) ghi b sung nh hư ng t i sai > S ti n úng b ng bút ghi úng - Ghi thêm bút b ng m c s t ng c ng ghi úng m c thư ng toán úng thư ng phía trên PHƯƠNG PHÁP C I CHÍNH PHƯƠNG PHÁP GHI S ÂM Ch ng t ã S S phát sinh Ch ng t S phát sinh Ngày ã S ghi hi u Ngày tháng S Ngày Di n gi i ghi hi u s tài N Có tháng S Ngày Di n gi i ghi s hi u tháng s tài N Có cái kho n ghi s hi u tháng cái kho n Tháng 1/N Tháng 1/N 2/1/N PC 01 2/1 Chi TM mua hàng 156 3.500 hóa 2.000 12/1/N PC01 2/1 Chi TM mua hàng 111 3.500 111 3.500 hóa 156 3.500 2.000 12/1/N PC01 2/1 Chi TM mua hàng 111 (3.500) Hàng hóa 156 3.500 hóa 156 (3.500) 2/1/N PC 01 2/1 Chi TM mua CCDC 111 3500 12/1/N PC01 2/1 Chi TM mua hàng 156 3.500 hóa 111 3.500 C ng Th.S C Th Thanh Hương 3
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 PHƯƠNG PHÁP GHI B SUNG S A CH A S K TOÁN Ch ng t ã S S phát sinh Ngày ghi hi u S a ch a trong trư ng h p ghi s k toán b ng tháng Di n gi i ghi s S Ngày s tài N Có máy vi tính: “Phương pháp ghi s âm” ho c hi u tháng cái kho n “Phương pháp ghi b sung” Tháng 1/N Sai sót phát hi n trư c khi BCTC năm n p cho 12/1/N PC01 2/1 Chi TM mua hàng 156 1.500 CQNN: S a tr c ti p vào s k toán c a năm ó. hóa 111 1.500 Phát hi n sai sót sau khi BCTC năm ã n p cho 12/1/N PC01 2/1 Chi TM mua hàng 156 2.000 CQNN: Svào s k toán c a năm ã phát hi n sai hóa 111 2.000 sót và ghi chú vào dòng cu i c a s k toán năm có sai sót. HÌNH TH C K TOÁN HÌNH TH C K TOÁN Khái ni m Nh t ký chung Ch ng t ghi s Là h th ng các s k toán, s lư ng Nh t ký s cái s , k t c u các lo i s , m i quan h Nh t ký ch ng t gi a các lo i s dùng ghi chép, t ng Hình th c k toán trên máy vi tính h p, h th ng hóa s li u k toán t ch ng t g c, t ó l p các BCKT theo trình t và phương pháp nh t nh. HÌNH TH C K TOÁN NH T KÝ CHUNG c trưng: Ghi theo trình t th i gian Nh t ký chung DN t ch c Nh t ký s cái 1 trong 5 hình th c KT Ch ng t ghi s S KT s d ng: - S Nh t ký chung Nh t ký ch ng t - S cái Hình th c k toán trên máy vi tính - S nh t ký c bi t - Các s k toán chi ti t Th.S C Th Thanh Hương 4
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 NH T KÝ CHUNG TRÌNH T GHI S S nh t ký chung: Là s t ng h p dùng ghi chép các NVKT phát Ch ng t k toán sinh theo th i gian và theo quan h i ng TK. S cái: S th KT chi ti t S NK c bi t S nhât ký chung Là s t ng h p dùng t p h p và h th ng hóa các TK t ng h p. S NK c bi t (chuyên dùng): S Cái B ng t ng h p chi ti t Là s t ng h p ghi chép riêng cho t ng lo i nghi p v ch y u nh kỳ t ng h p ghi m t l n B ng cân i s PS vào s cái. Báo cáo tài chính Tr.183 NH T KÝ CHUNG NH T KÝ CHUNG Ví d : T i công ty TNHH A trong tháng 3/N có các • Ưu i m: nghi p v phát sinh liên quan n ti n m t như M u s ơn gi n, d ghi chép, thu n ti n cho sau ( ơn v tính: 1.000 ng) phân công lao ng k toán. • Như c i m: 1) Ngày 2/3: phi u chi s 432, mua CCDC dùng Kh i lư ng công vi c ghi chép nhi u, trùng l p. ngay cho s n xu t phân xư ng b ng ti n m t 5.500, trong thu GTGT là 500. • i u ki n áp d ng: 2) Ngày 10/3: phi u thu s 301, công ty Y tr n Phù h p v i ơn v có quy mô v a, có nhi u lao b ng ti n m t 45.500 ng. Yêu c u: Ghi s NKC và S cái TK 111, 131 S NH T KÝ CHUNG NH T KÝ CHUNG Năm N Ngày Ch ng t ã S S phát sinh tháng ghi hi u Căn c vào các ch ng t , k toán K như sau: ghi S Ngày Di n gi i s tài N Có s hi u tháng cái kho n 1, N TK 627 5.000 1 2 3 4 5 6 7 8 Tháng 1/N N TK 133 500 PC 627 5.000 Có TK 111(1111) 5.500 Mua CCDC 2/3 432 2/3 133 500 SDTT t i PX 111 5.500 2, N TK 111(1111) 45.500 PT Cty Y tr n 111 45.500 10/3 10/3 Có TK 131 45.500 301 b ng ti n m t 131 45.500 … C ng Th.S C Th Thanh Hương 5
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 S CÁI S CÁI Năm N Năm N Tên tài kho n: Ti n m t Tên tài kho n: Kho n ph i thu S hi u: 111 S hi u: 131 Ch ng t Trang S phát sinh NT TK CT Trang S phát sinh Di n gi i s NT TK GS SH NT Ư N Có Di n gi i s NKC GS SH NT Ư N Có NKC 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Tháng 1/N SD K 50.000 Tháng 1/N SD K 80.000 PC Mua CCDC SD 01 627 5.000 2/3 2/3 PT Công ty Y tr 432 TT PX 01 133 500 10/3 10/3 01 111 45.000 301 ti n PT Công ty Y tr 10/3 10/3 01 131 45.500 301 n C ng 45.000 C ng 45.500 5.500 SDCK 35.000 SDCK 90.000 NH T KÝ - S CÁI NH T KÝ - S CÁI • Nh t ký - s cái: Là s k toán t ng h p duy c trưng: nh t v a dùng làm s nh t ký ghi chép các Ghi chép theo trình t th i gian và theo n i dung nghi p v KT phát sinh theo trình t th i gian; kinh t (theo TK k toán) trên s Nh t ký - S Cái. Căn c ghi vào s : v a làm s cái t p h p và h th ng hóa các Là các ch ng t k toán ho c B ng t ng h p ch ng tài kho n k toán. (M u s trang 188 giáo trình) t k toán cùng lo i. • S và th k toán chi ti t: Là s dùng S k toán s d ng: ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh theo - Nh t ký, S Cái t ng i tư ng KT mà s t ng h p chưa ph n - Các s và th k toán ti t ánh ư c như th ho c s k toán chi ti t VL, CCDC, TSC ,… TRÌNH T GHI S NH T KÝ - S CÁI Ch ng t k toán Ưu i m: S qu M u s ơn gi n, d ghi chép, i chi u, ki m tra B ng t ng h p S , th k ch ng t k toán chi ti t toán cùng lo i Như c i m: Khó phân công lao ng k toán Nh t ký s cái B ng t ng h p chi ti t i u ki n áp d ng: Áp d ng cho các công ty nh , có s lư ng TK ít Báo cáo tài chính Th.S C Th Thanh Hương 6
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 CH NG T GHI S CH NG T GHI S c trưng: “Ch ng t ghi s ” là căn c S ăng ký ch ng t ghi s : Tr c ti p ghi s k toán t ng h p. Là s t ng h p dùng : - Ghi chép các NV kinh t PS theo trình t th i gian, - Qu n lý các CT ghi s , ki m tra i chi u v i s cái. S k toán s d ng: - S Cái - S ăng ký ch ng t ghi s B ng cân i s phát sinh: - B ng cân i s phát sinh tài kho n Dùng t ng h p s PS n , PS có c a các TK trên s cái, ng th i là căn c i chi u gi a - Các s , th k toán chi ti t s cái v i s ăng ký ch ng t ghi s . Tr.193 CH NG T GHI S TRÌNH T GHI S Ch ng t k toán S th , k toán chi ti t: B ng t ng h p S , th k • S ho c th k toán chi ti t TSC , NVL, CCDC,… S qu CT KT cùng lo i toán chi ti t • S ho c th k toán chi ti t các lo i v n b ng ti n và ti n vay, các nghi p v thanh toán,… S ăng ký Ch ng t ghi s ch ng t ghi s B ng t ng S cái N i dung và k t c u c a s và th k toán chi ti t h p chi ti t ph thu c vào yêu c u qu n lý và tính ch t c a i B ng cân i tư ng ho ch toán s phát sinh Báo cáo tài chính CH NG T GHI S CH NG T GHI S Ưu i m: Ví d : S d ng s li u cho VD1 l p các CT ghi s , s M u s dơn gi n, d ghi chép, i chi u, ki m tra, ăng ký CT ghi s , và ghi vào s cái TK 111, bi t SD K TK thu n ti n cho phân công công vi c k toán. 111 là 50.000 và phát sinh thêm nghi p v 3: Rút ti n g i ngân hàng nh p qu ti n m t: 10.000 Như c i m: 1, N TK 627 5.000 Ghi chép trùng l p, kh i lư ng công vi c nhi u, N TK 133 500 vi c ki m tra d n vào cu i tháng. Có TK 111(1111) 5.500 2, N TK 111(1111) 45.500 i u ki n áp d ng: Có TK 131 45.500 Áp d ng cho các công ty có quy mô v a và l n, s 3, N TK 111 10.000 d ng nhi u tài kho n. Có TK 112 10.000 Th.S C Th Thanh Hương 7
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 CH NG T GHI S CH NG T GHI S S : 001/N S : 002/N Ngày 2 tháng 3 năm N Ngày 10 tháng 3 năm N S hi u TK S hi u TK Di n gi i S ti n Ghi chú Di n gi i S ti n Ghi chú N có N có Cty Y tr n b ng TM 111 131 45.500 PT 301 Chi ti n m t mua CCDC s 627 111 5.000 PC 432 d ng cho PXSX 133 111 500 Rút TGNH v nh p qu TM 111 112 10.000 C ng 5.500 C ng 55.500 Kèm theo 1 ch ng t g c Kèm theo 2 ch ng t g c S CÁI NĂM N TÊN TÀI KHO N: TI N M T S ĂNG KÝ CH NG T GHI S S HI U: 111 Năm N NT CTGS Di n gi i TK S ti n Ghi GS S ngày Ư N Có chú CH NG T GHI S S ti n Tháng 1/N SD K 50.000 S hi u Ngày tháng 2/3 001 2/3 Chi TM mua CCDC 627 5.000 cho PX 133 500 001 2/3/2005 5 500 10/3 002 10/3 KH Y tr n 131 45.500 002 10/3/2005 55 000 20/3 002 20/3 Rút TG nh p qu 112 10.000 C ng s PS 55.500 5.500 C ng 60 500 SD cu i tháng 100.000 C ng lũy k t u 100.000 năm NH T KÝ - CH NG T NH T KÝ - CH NG T c trưng: c trưng: - T p h p và h th ng hóa các NV kinh t phát sinh - K t h p r ng rãi vi c h ch toán t ng h p v i theo bên có c a các TK k t h p v i vi c phân tích h ch toán chi ti t trên cùng m t s k toán và các nghi p v kinh t theo các TK i ng n trong cùng m t quá trình ghi chép. - K t h p ch t ch vi c ghi chép các nghi p v - S d ng các m u s in s n các quan h i ng kinh t phát sinh theo trình t th i gian v i vi c h th ng hoá các nghi p v theo n i dung kinh t tài kho n, ch tiêu qu n lý kinh t , tài chính và (theo tài kho n). l p báo cáo tài chính. Th.S C Th Thanh Hương 8
- NLKT – Chương 7 18/09 2011 NH T KÝ - CH NG T TRÌNH T GHI S Ch ng t k toán và các B ng phân b * S k toán - Nh t ký ch ng t (10 nh t ký); B NG KÊ NH T KÝ CH NG T S , th k - B ng kê (10 B ng kê); toán chi ti t - S Cái (m u theo hình th c Nh t ký ch ng t ); - S ho c th k toán chi ti t. S CÁI B ng t ng h p chi ti t Tr.198 BÁO CÁO TÀI CHÍNH NH T KÝ - CH NG T HÌNH TH C K TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH Ưu i m: Gi m b t kh i lư ng công vi c ghi chép c a KT c trưng: công vi c u trong tháng, thông tin k p th i Công vi c k toán ư c th c hi n theo m t chương trình ph n m m k toán trên máy vi tính Như c i m: M u s ph c t p, òi h i cán b k toán ph i có trình chuyên môn cao. S k toán: Ph n m m k toán ư c thi t k theo hình th c i u ki n áp d ng: k toán nào thì s d ng s c a hình th c ó Áp d ng cho các công ty có quy mô v a và l n, có i ngũ cán bôk chuyên môn cao. TRÌNH T GHI S Ch ng t k toán S k toán S t ng h p PH N M M S chi ti t K TOÁN B ng t ng h p ch ng t k toán -Báo cáo TC cùng lo i -Báo cáo QT MÁY VI TÍNH Th.S C Th Thanh Hương 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Th.s Đào Thị Thu Giang
14 p | 359 | 90
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Bài 3: Tài khoản kế toán
18 p | 183 | 57
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 9 - Th.s Đào Thị Thu Giang
10 p | 228 | 48
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - PGS.TS.Mai Thị Hoàng Minh
15 p | 186 | 23
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - ThS. Phạm Thị Phương Thảo
6 p | 116 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
13 p | 108 | 11
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Ths. Nguyễn Văn Thịnh
7 p | 110 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1
20 p | 152 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Ths. Cao Thị Cẩm Vân
17 p | 103 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
6 p | 69 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 8 - Đoàn Quỳnh Phương
18 p | 13 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 5 - Ths. Nguyễn Văn Thịnh
4 p | 117 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán (2013): Chương giới thiệu môn học - PGS.TS Vũ Hữu Đức
16 p | 102 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán 1 - Chương 5 + 6: Quy trình kế toán, hệ thống thông tin kế toán
9 p | 84 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Tổng quan về kế toán - Lương Xuân Minh
9 p | 45 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 1 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
15 p | 97 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Ths. Nguyễn Văn Thịnh
8 p | 79 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 1: Đối tượng, phương pháp và các nguyên tắc kế toán
6 p | 86 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn