9/30/2013
1
SN XUẤT
TĂNG TRƯNG KINH TẾ
Nguyên kinh tế học
Chương 3
Nguyễn Thị Thùy VINH
1
I. Tăng trưởng kinh tế và các yếu tố quyết định
1. Định nghĩa
-Tăng trưởng kinh tế đo lường sự tăng lên của sản
lượng nền kinh tế theo theo thời gian
gt : tốc độ tăng trưởng kinh tế
Y : GDP thực tế hoặc GDP thực tế bình quân đầu
người
%100*
1
1
t
tt
t
Y
YY
g
2
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
Q: Làm thế nào để tính tốc độ tăng trưởng bình quân
trong một thời kỳ?
Note: Quy tắc 70: nếu một biến số tăng với tỷ lệ x% /năm
thì nó sẽ gấp đôi sau 70/x năm nữa.
3
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
9/30/2013
2
NOW YOU TRY:
Discussion Question
Tại sao thu nhập một số nước lại cao hơn rất
nhiều những nước khác?
4
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
2. Các yếu tố quyết định tới mức sống
Năng suất phản ánh số lượng hàng hóa dịch vụ
mỗi công nhân sản xuất ra trong một giờ lao động.
Mức sống của một quốc gia phụ thuộc vào năng suất
của lao động nước.
5
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
6
NOW YOU TRY:
Tại sao năng suất lại quan trọng?
Năng suất quyết định bởi các nhân tố nào?
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
9/30/2013
3
- bản hiện vật: lượng tài sản: máy móc, thiết bị, nhà
xưởng dùng để sản xuất ra hàng hóa dịch vụ.
- Vốn nhân lực: kiến thức kỹ năng công nhân tích
lũy được thông qua giáo dục, đào tạo, kinh nghiệm.
- Tài nguyên thiên nhiên: những đầu vào của quá trình
sản xuất sẵn bởi thiên nhiên. Tài nguyên thể tái tạo
được hoặc không tái tạo được.
-Tri thức công nghệ: sự nhận thức về cách thức tốt nhất
để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ yếu tố giúp cho
tăng trưởng liên tục lâu dài.
7
2. Các yếu tố quyết định tới mức sống
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
Hàm sản xuất phản ánh mối quan hệ về mặt lượng giữa
đầu vào đầu ra
Y = A F(L, K, H, N)
Y : sản lượng của nền kinh tế
F(.) : hàm số chỉ ra cách kết hợp giữa các yếu tố
đầu vào để tạo thành đầu ra
A : biến số phản ánh trình độ sẵn của khoa
học công nghệ
L,K,H,N: lượng lao động, bản hiện vật, vốn nhân
lực, nguồn tài nguyên.
8
2. Các yếu tố quyết định tới mức sống
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
+ Lợi suất không đổi theo quy :
Năng suất phụ thuộc vào bản hiện vật, vốn nhân
lực, nguồn tài nguyên thiên nhiên trên một người
lao động
+ Lợi suất giảm dần theo quy các yếu tố sản xuất:
9
2. Các yếu tố quyết định tới mức sống
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
9/30/2013
4
Sn lượng/công nhân
(productivity)
Hàm sản xuất & Lợi suất giảm dần theo quy mô
K/L
Y/L
Vốn/công nhân
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
II. Một số thuyết tăng trưởng (đọc giáo trình)
thuyết cổ điển: nhấn mạnh vai trò của nguồn lực tự
nhiên (đất đai)
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
hình Harrod-Domar model (Keynesian): nhấn mạnh
vai trò của bản hiện vật
12
II. Một số thuyết tăng trưởng (đọc giáo trình)
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
9/30/2013
5
hình Solow (Tăng trưởng ngoại sinh)
13
II. Một số thuyết tăng trưởng (đọc giáo trình)
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
hình Tăng trưởng nội sinh: Giải thích quá trình thay
đổi công nghệ được thực hiện từ chính các tham số trong
hình.
14
II. Một số thuyết tăng trưởng (đọc giáo trình)
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH
III. Các chính sách thúc đẩy tăng trưởng
1.Khuyến khích tiết kiệm
Tầm quan trọng của tiết kiệm đầu
Hiệu ứng đuổi kịp (catch-up effect)
15
3- Sản xuất Tăng trưởng kinh tế Nguyễn Thị Thùy VINH