Bài giảng Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
lượt xem 37
download
Cùng nắm kiến thức trong bài giảng "Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm" thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: phân tích chi phí sản xuất, phân tích tình hình hạ thấp giá thành sản phẩm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN P 4.1. Phân tích chi phí sản xuất 4.1.1. Phân tích khái quát chi phí sản xuất 4.1.1.1. Chỉ tiêu phân tích “Chi phí sản xuất” – TC 4.1.1.2. Phương pháp phân tích Sử dụng phương pháp so sánh: + Kỹ thuật so sánh trực tiếp: ΔTC = TC1 – TC0 ITC = TC1/ TC0
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM + Kỹ thuật so sánh có điều chỉnh: đ TC1 TC đ TC1 TC Qs 1 TCI Qs o Qs 0 Qs1 TC 0 x Qs 0 Nếu TC (+/)
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.1.2. Phân tích các khoản mục chi phí 4.1.2.1. Phân tích chi phí NVLTT 4.1.2.1.1. Chỉ tiêu phân tích: “ Chi phí NVLTT” – Cv n m Cv qi xmij pij F i 1 j 1
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.1.2.1.2. Phương pháp phân tích n m Bước 1: C q xm p F1 v1 1i 1ij 1ij i 1 j 1 n m đ C v0 q1i xm0ij p0ij F0đ i 1 j 1 Bước 2: C đ Cv1 C đ v v0
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Bước 3: + Nhân tố định mức tiêu hao NVL: n m Cvđ( m ) q1i x(m1ij m0ij ) xp0ij i 1 j 1 + Nhân tố đơn giá NVL: n m Cvđ( p ) q1i xm1ij x( p1ij p0ij ) i 1 j 1 + Nhân tố giá trị phế liệu thu hồi: q1 đ C (F ) v ( F1 F0 x ) q0 + Nhân tố vật liệu thay thế: Cvđ( vltt ) Cvđ( đtt ) Cvđ(btt )
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM đ đ đ Bước 4: Bước 5: C v( m) v( p) C V (F ) C CVđ (tt ) Cvđ * Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu (m) Chiều hướng tác động: có tác động cùng chiều tới chỉ tiêu phân tích Nguyên nhân: + m thay đổi trước hết do doanh nghiệp thay đổi thiết kế sản phẩm làm lượng tịnh của sản phẩm thay đổi. + Có thể do chất lượng các yếu tố đầu vào (chất lượng lao động, chất lượng nguyên vật liệu, chất lượng máy móc thiết bị) + Do trình độ tổ chức sản xuất của doanh nghiệp Đánh giá: + Nếu m thay đổi là do nguyên nhân khách quan làm cho Cv thay đổi thì không đánh giá là thành tích hay hạn chế của doanh nghiệp trong việc quản lý chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Nếu m thay đổi làm cho Cv thay đổi là do nguyên nhân chủ quan của doanh nghiệp thì được xem xét ở 2 nguyên nhân chính sau: Nếu doanh nghiệp thay đổi thiết kế sản phẩm làm m thay đổi dẫn đến chi phí nguyên vật liệu thay đổi thì không đánh giá là thành tích hay hạn chế của doanh nghiệp (lượng tịnh của sản phẩm thay đổi) Nếu chủ quan của doanh nghiệp làm lượng dư liệu phế liệu và lượng vật liệu sản xuất ra sản phẩm hỏng tăng làm m tăng, làm chi phí nguyên vật liệu tăng thì đánh giá là hạn chế của doanh nghiệp (khuyết điểm của doanh nghiệp) trong việc quản lý chi phí nguyên vật liệu và ngược lại. Biện pháp quản lý: nghiên cứu nhân tố này giúp doanh nghiệp quản lý định mức tiêu hao vật liệu 1 cách
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM * Nhân tố giá bán đơn vị bình quân Chiều hướng tác động: Trong điều kiện các nhân tố khác không thay đổi, giá bán đơn vị bình quân có mối quan hệ cùng chiều với chỉ tiêu phân tích Nguyên nhân: + NN khách quan: sự thay đổi, sự biến động giá cả thị trường nói chung + NN chủ quan: doanh nghiệp thay đổi nhà cung cấp, thay đổi phương tiện vận chuyển ... Đánh giá: trong điều kiện các nhân tố khác không đổi thì giá tăng làm chi phí nguyên vật liệu tăng Nếu giá tăng do nguyên nhân chủ quan làm chi phí nguyên vật liệu tăng được đánh giá là hạn chế của doanh nghiệp trong việc tổ chức thu mua nguyên vật liệu và ngược lại. Biện pháp quản lý: Nghiên cứu nhân tố này giúp doanh nghiệp tổ chức tốt công tác thu mua nguyên vật liệu đảm bảo chất lượng nguyên vật liệu và chi phí thu mua nguyên vật liệu.
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM * Nhân tố phế liệu thu hồi: Chiều hướng tác động: trong điều kiện các nhân tố khác không thay đổi; F có mối quan hệ ngược chiều với chỉ tiêu phân tích. Nguyên nhân: + Quy mô phế liệu thải loại (do chất lượng yếu tố đầu vào và trình độ tổ chức sản xuất của doanh nghiệp) + Trình độ tổ chức công tác thu hồi phế liệu của doanh nghiệp F Đánh giá: Dựa vào tỷ lệ phế liệu:TF F 100% t Tỷ lệ này càng cao chứng tỏ công tác thu hồi phế liệu của DN càng tốt. Biện pháp quản lý: giúp tổ chức tốt công tác thu hồi phế liệu
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM * Nhân tố vật liệu thay thế Chiều hướng tác động: nhân tố này thay đổi làm chi phí nguyên vật liệu thay đổi. Nguyên nhân làm cho doanh nghiệp sử dụng vật liệu thay thế + Khách quan: thị trường cung cấp vật liệu khan hiếm hoặc do nhà cung cấp phá vì hợp đồng (không có vật liệu đó dẫn đến doanh nghiệp phải dử dụng thay thế) + Chủ quan: doanh nghiệp thay thế vật liệu thường do 2 nguyên nhân: Sử dụng vật liệu trong nước thay thế cho vật liệu nhập kh ẩu Sử dụng vật liệu rẻ tiền thay thế cho vật liệu đắt tiền Đánh giá: Khi thay thế vật liệu làm chi phí giảm nhưng không được làm giảm chất lượng của sản phẩm đó là thành tích của doanh nghiệp và ngược lại. Biện pháp: Thường xuyên nghiên cứu thị trường để tìm kiếm nguyên vật liệu thay thế.
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.1.2.2. Phân tích chi phí nhân công trực tiếp 4.1.2.2.1. Chỉ tiêu phân tích “ Chi phí tiền lương nhân công trực tiếp” CNCTT 1. Tiền lương NCTT được tính theo sản phẩm: Tiền lương Số lượng sản Đơn giá = x CNTT phẩm sx TL/1sp 2. Tiền lương NCTT được tính dựa theo thời gian sản xuất sản phẩm Tiền Số lượng Thời gian sx Đơn giá TL/1đơn lương = x x sản phẩm sx 1 sản phẩm vị thời gian sx CNTT n C NCTT qi xTg i xg i i 1
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.1.2.2.2. Phương pháp phân tích n n đ C q xTg 0 i xg 0 i Bước 1: C NCTT 1 i 1 q1i xTg1i xg1i CNTT 0 i 1 1i đ đ C Bước 2 i NCTT C NCTT 1 C NCTT 0 Bước 3: i + Nhân tố định mức thờn i gian sản xuất: đ C CNTT (Tg ) q1i x(Tg1i Tg 0 i ) xg 0 i i 1 + Nhân tố đơn giá tiền lương: n đ CCNTT (g) q1i xTg1i x( g1i g0i ) i 1
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Bước 4: đ đ đ Bước 5: C NCTT (Tg ) C NCTT ( g ) C NCTT Nhân tố định mức thời gian sản xuất + Chiều hướng tác động: Cùng chiều + Nguyên nhân: . Đặc điểm của sản phẩm . Năng lực sản xuất . Năng lực quản lý + Đánh giá: định mức thời gian thay đổi nếu do đặc điểm sản phẩm thay đổi ko đánh giá là thành tích hay hạn chế của DN trong việc quản lý CPNCTT.
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Nhân tố đơn giá tiền lương: + Chiều hướng tác động: cùng chiều + Nguyên nhân: . Chính sách tiền lương của DN . Chính sách tiền lương của NN …… + Đánh giá: Nếu đơn giá tiền lương thay đổi do yếu tố chủ quan của DN thì đánh giá năng lực quản lý của DN trong việc quản lý CP NCTT.
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.1.2.3. Phân tích chi phí sản xuất chung 4.1.2.3.1. Chỉ tiêu phân tích “Chi phí sản xuất chung” C SXC Chi phí sản xuất chung bao gồm: Chi phí NVL dùng tại phân xưởng sản xuất Chi phí CC, DC Chi phí NC gián tiếp tại phân xưởng sản xuất Chi phí KHTSCĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí khác bằng tiền
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.1.2.3.2. Phương pháp phân tích Sử dụng phương pháp so sánh để đánh giá mức độ biến động của chi phí sản xuất chung và từng yếu tố chi phí Nội dung Kỳ KH Kỳ TH Chênh lệch +/ % 1. Chi phí NVL 2. Chi phí CC, DC 3. Chi phí NVPX 4. Chi phí KHTSCĐ 5. Chi phí dịch vụ mua ngoài 6. Chi phí khác bằng tiền 7.Tổng CP SXC
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.2. Phân tích tình hình hạ thấp giá thành sản phẩm 4.2.1. Phân tích tình hình hạ thấp giá thành toàn bộ 4.2.1.1. Chỉ tiêu phân tích Chỉ tiêu phân tích : ‘tổng giá thành của toàn bộ sản phẩm’’ kí hiệu Z n Z = qi zi i1 Trong đó qi là số lượng sản phẩm sản xuất của mặt hàng i zi là giá thành đơn vị sản xuất của mặt hàng i
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Phương pháp phân tích Bước 1: Xác định chỉ tiêu phân tích n Z1 = q1 i z1i i 1 n Z0 = q 0i z 0i i 1 Bước 2 : Xác định mức độ biến động của chỉ tiêu phân tích Z1 Z0đ = ∆Zđ n q1i n Trong đó : Z = Z0 x đ i 1 = q Z oi i 1 1i 0 n q 0i i 1 Bước 3: Nhận xét và kết luận Chú ý: Khi phân tích nội dung này ngoài việc tính chỉ tiêu tổng giá thành của toàn bộ sản phẩm nên tính riêng giá thành của từng loại sản phẩm (so sánh được và không so sánh được) sau đó đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch tổng giá thành của toàn bộ sp và tình hình thực hiện kế hoạch tổng giá thành của từng loại sp.
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.2.2. Phân tích tình hình hạ thấp giá thành của những sản phẩm so sánh được Chỉ tiêu phân tích: n + Chỉ tiêu mức hạ giá thành toàn bộ: Mh = qi mhi i 1 Trong đó: mh = z i – zt (mh mang dấu âm) + Tỷ lệ hạ giá thành toàn bộ Th n qi m hi Mh Th = n x 100 = i 1 n x 100 qi zti qi z ti i 1 i 1 mh + Tỷ lệ hạ giá thành cá biệt th = x 100 (*) zt n Từ (*) suy ra mh = th x zt thay vào t ỷ lệ h ạ giá thành toàn bộ Th = d xi t hi i 1 qi z ti Trong đó d zi = n là kết cấu mặt hàng sản xuất hoặc t ỷ tr ọng giá thành q1i z ti i 1 chiếm trong t ổng giá thành
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Phương pháp phân tích Bước 1: Xác định chỉ tiêu phân tích n Mh1 = q1i mh1i trong đó mh1i = Z1i – Zti i 1 n Mh0 = q0i mh 0i trong đó mh0i = Z0i – Zti i 1 M h1 n m h1i Th1 = n x 100 = d x1i t h1i trong đó th1i = x 100 z ti q1i zti i 1 i 1 M h0 n mh 0i Th0 = n x 100 = d x 0i t h 0i trong đó th0i = x 100 z ti q0 i zti i 1 i 1
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Bước 2: Xác định mức độ biến động của chỉ tiêu ΔM h M h1 M h0 ∆Mh > 0 thì doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch hạ giá thành toàn bộ và ngược lại ΔTh Th1 Th0 ∆Th > 0 thì doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch hạ giá thành toàn bộ và ngược lại Chú ý: Doanh nghiệp được đánh giá là hoàn thành kế hoạch hạ giá thành khi doanh nghiệp hoàn thành đồng thời cả 2 chỉ tiêu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng về Phân tích chi phí và lợi nhuận - Phần 2
23 p | 369 | 120
-
Bài giảng Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh - Chương 3: Phân tích chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
34 p | 388 | 81
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 4 - GS.TS. Bùi Xuân Phong
30 p | 257 | 59
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 3 - ThS. Lê Văn Hòa
57 p | 417 | 57
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 4: Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
80 p | 284 | 54
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 5
23 p | 138 | 27
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 7 - GS.TS. Bùi Xuân Phong
18 p | 196 | 23
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - ThS. Trần Thị Trương Nhung
109 p | 99 | 19
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 5 - ThS. Lê Văn Hòa (2016)
34 p | 99 | 19
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 3 - Huỳnh Huy Hạnh
9 p | 78 | 19
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 4: Phân tích chi phí hoạt động kinh doanh và giá thành sản phẩm dịch vụ
15 p | 141 | 18
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 1 - ThS. Đào Nguyên Phi
83 p | 29 | 12
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 3: Phân tích chi phí và giá thành
39 p | 158 | 10
-
Bài giảng Phân tích lợi ích chi phí - ĐH Phạm Văn Đồng
77 p | 68 | 9
-
Bài giảng Quản trị chi phí kinh doanh - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
56 p | 18 | 9
-
Bài giảng Phân tích kinh tế doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích chi phí sản xuất kinh doanh
40 p | 23 | 4
-
Đề cương bài giảng Phân tích hoạt động kinh tế - Trường Cao đẳng Công nghệ TP. HCM
56 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn