intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 2 - ThS. Trần Tuấn Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 2 Các kiểu đồ thị cơ bản, cung cấp cho người học những kiến thức như: đồ thị trường thẳng; đồ thị thanh; đồ thị hình nến; ý nghĩa của các yếu tố trong Bar Chart và CandleStick Chart. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 2 - ThS. Trần Tuấn Vinh

  1. Ph nă2:ăCácăki uăđ ăth ăc ăb n 1. Đ ăth ăđ ngăthẳngă(LineăChart) 2. Đ ăth ăthanhă(BarăChart) 3. Đ ăth ăhìnhăn nă(CandleStickăChart) 4. ụănghĩaăc aăcácăy uăt ătrongăBarăChartăvƠăCandleStickăChart Trần Tuấn Vinh 229
  2. Đ ăth ăđ ngăthẳngă(Lineăchart) Đ th đ ờng thẳng (Line VNM (168.000, 169.000, 167.000, 168.000, +0.00) 225 220 215 210 chart): là d ng đ th th ng 205 200 195 190 đ c v bằng cách n i các m c 185 180 175 giá đóng c a l i v i nhau. Dùng 170 165 160 155 đ xem xu h ng dài h n, ít 150 145 140 135 dùng đ kinh doanh ng n h n. 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 10000 5000 x100 2006 Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2007 Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2008 Trần Tuấn Vinh 230
  3. Đ ăth ăthanhă(BarăChart) Đ th thanh (bar chart): Đ th thanh đ c dùng ph bi n các n c ph ng Tây. Thông th ng đ th thanh dùng đ ch giá m , đóng c a, giá cao nh t, th p nh t trong m t đ n v th i gian. Giá đ c bi u di n thành m t c t thẳng đ ng. Đ cao c a c t th hi n khoảng biến động giá trong m t đ n v th i gian. V ch bên trái bi u hi n giá mở cửa, còn bên ph i là giá đóng cửa. Trần Tuấn Vinh 231
  4. Cácăd ngăđ ăth ăc ăb n Biểu đ n n VIP (8.20000, 8.20000, 8.10000, 8.10000, +0.0000) 11.9 hình 11.8 (Candlesticks): Đơy là 11.7 11.6 11.5 d ng bi u đ lâu đ i, do 11.4 11.3 các th ng gia Nh t phát 11.2 11.1 11.0 minh ra. Candlestick r t d 10.9 10.8 nh n ra thông tin, hình 10.7 10.6 10.5 t ng h n so v i các lo i 10.4 10.3 bi u đ khác. 10.2 10.1 10.0 9.9 9.8 9.7 9.6 9.5 9.4 9.3 9.2 9.1 9.0 8.9 8.8 8.7 8.6 8.5 8.4 8.3 8.2 8.1 8.0 7.9 7.8 7.7 5 12 19 2 9 16 23 2 9 16 2009 February March Trần Tuấn Vinh 232
  5. Candlestick The highest price: c n trên (giá cao nh t) The lowest price: c n d i (giá th p nh t Upper shadow: bóng trên Real body: thân n n, đơy là ph n chênh l ch gi a giá m c a và đóng c a The opening price: giá m c a The closing price: giá đóng c a Kho ng bi n đ ng giá: chênh l ch gi a giá cao nh t và th p nh t Trần Tuấn Vinh 233
  6. Candlestick Có hai lo i hình cây n n ph bi n  Cây n n tĕng (Bullish): thông th ng đ c tô màu xanh hoặc tr ng, th hi n giá đóng c a cao h n giá m c a.  Cây n n gi m (Bearish): thông th ng đ c tô màu đ hoặc màu đen, th hi n giá đóng c a th p h n giá m c a Trần Tuấn Vinh 234
  7. Candlestick trong MetaStock H1 H3 H1: Giá đóng c a H1: Giá đóng c a cao h n giá m c a th p h n giá m c a trong kỳ và giá đóng trong kỳ nh ng cao c a kỳ tr c h n giá đóng c a kỳ tr c H2 H4 H1: Giá đóng c a H1: Giá đóng c a cao h n giá m c a th p h n giá m c a trong kỳ nh ng th p trong kỳ và giá đóng h n giá đóng c a kỳ c a kỳ tr c tr c Trần Tuấn Vinh 235
  8. ụănghĩaăc aăcácăy uăt ătrongăBarăChartăvƠăCandleStickăChart  Giá m c a th hi n nh ng ph n ng c a công chúng đ i v i nh ng thông tin tr c khi th tr ng m c a. Nh ng nhà đ u t chuyên nghi p ít giao d ch t i m c giá này, b i vì h hành đ ng theo quan đi m tích c c và c n tr ng h n đ i v i nh ng gì xu t hi n trên th tr ng.  Giá đóng c a là m c giá quan tr ng nh t trong m t ngày. B i vì, đơy là m c giá dùng đ đánh giá giá tr s d trên tài kho n nhằm tính toán lãi l .  Giá c n trên: đơy là m c giá ph n ánh l c c u t i đa trong ngày  Giá c n d i: đơy là m c giá ph n ánh l c cung t i đa trong ngày  Kho ng bi n đ ng giá: ph n ánh m c đ nhi t tình giao d ch c a bên chi ph i th tr ng Trần Tuấn Vinh 236
  9. Phơnătíchăgiáăđóngăc a  So sánh với giá đóng cửa c a ngày liền tr ớc N u giá đóng c a c a ngày hôm nay cao h n giá đóng c a c a ngày hôm qua thì có nghĩa là l c mua m nh h n l c bán. N u giá đóng c a c a ngày hôm nay th p h n ngày hôm qua có nghĩa là l c bán m nh h n l c mua. Chênh l ch gi a hai m c giá đóng c a càng l n thì ph n ánh l c c a bên chi ph i th tr ng càng m nh Trần Tuấn Vinh 237
  10. Phơnătíchăgiáăđóngăc a  V trí c a giá đóng cửa trong khoảng bi n động giá Giá đóng c a g n v i m c c n trên trong ngày, ng i mua chi ph i th tr ng vào th i đi m cu i phiên. Giá đóng c a g n v i m c c n d i trong ngày, ng i bán chi ph i th tr ng vào th i đi m cu i phiên. Giá đóng c a g n v i đi m gi a, ph n ánh không bên nào chi ph i th tr ng vào th i đi m cu i ngày. Giá đóng c a càng g n v i các đ u mút bao nhiêu thì l c chi ph i th tr ng càng m nh b y nhiêu Trần Tuấn Vinh 238
  11. Phơnătíchăgiáăđóngăc a  Mối t ơng quan giữa giá đóng cửa và mở cửa N u giá m c a g n v i m c c n d i và giá đóng c a g n v i m c c n trên, ng i mua chi ph i th tr ng c ngày. M c đ g n v i các đi m mút càng nhi u thì l c chi ph i càng l n. N u giá m c a g n v i m c c n trên và giá đóng c a g n v i m c c n d i, ng i bán chi ph i th tr ng c ngày. M c đ g n v i các đi m mút càng nhi u thì l c chi ph i càng l n. N u giá m c a và giá đóng c a cùng g n đi m c n trên, ph n ánh bên bán đư chuy n d n quy n ki m soát th tr ng cho bên mua vào cu i phiên Trần Tuấn Vinh 239
  12. Phơnătíchăgiáăđóngăc a  Mối t ơng quan giữa giá đóng cửa và mở cửa N u giá m c a và giá đóng c a cùng g n đi m c n d i, ph n ánh bên mua đư chuy n d n quy n ki m soát th tr ng cho bên bán vào cu i phiên. N u giá m c a nằm gi a, giá đóng c a nằm g n c n trên, bên mua chi ph i th tr ng vào cu i phiên. N u giá m c a nằm gi a, giá đóng c a nằm g n c n d i, bên bán chi ph i th tr ng vào cu i phiên. N u giá m c a và giá đóng nằm gi a kho ng bi n đ ng, không có bên nào ki m soát th tr ng Trần Tuấn Vinh 240
  13. Phơnătíchăkho ngăbi năđ ngăgiá  Giá đang tĕng, đi kèm kho ng bi n đ ng ngày càng m r ng, ph n ánh l c mua m nh d n.  Giá đang gi m, đi kèm kho ng bi n đ ng ngày càng m r ng, ph n ánh l c bán m nh d n.  Giá đang tĕng, đi kèm kho ng bi n đ ng ngày càng thu h p, ph n ánh l c mua y u d n.  Giá đang gi m, đi kèm kho ng bi n đ ng ngày càng thu h p, ph n ánh l c bán y u d n. Trần Tuấn Vinh 241
  14. Phơnătíchăkho ngăbi năđ ngăgiá  Ngày bi n đ ng trong kênh là ngày mà t i đó kho ng bi n đ ng giá hoàn toàn nằm trong kho ng bi n đ ng giá ngày hôm tr c.  Ngày bi n đ ng ngoài kênh là ngày mà t i đó kho ng bi n đ ng giá hoàn toàn nằm ngoài kho ng bi n đ ng giá ngày hôm tr c. Inside day  Khi ngày bi n đ ng trong kênh hoặc ngoài kênh xu t hi n, thì ph n ánh xu h ng giá hi n t i b y u đi Outside day Trần Tuấn Vinh 242
  15. M tăs ăd uăhi uăđ oăchi uăng năh n 1. Đảo chiều giá đóng cửa và mở cửa (Close_Open Reversal) Xu hướng tăng: xu t hi n m t c t giá trong đó có m c c n trên và c n d i cao nh t trong xu h ng, trong đó, giá m c a g n v i m c c n trên và giá đóng c a g n m c c n d i nh ng v n cao h n giá đóng c a c a ngày hôm tr c Xu hướng gi m: xu t hi n m t c t giá trong đó có m c c n trên và c n d i th p nh t trong xu h ng, trong đó, giá m c a g n v i m c c n d i và giá đóng c a g n m c c n trên nh ng v n th p h n giá đóng c a c a ngày hôm tr c Trần Tuấn Vinh 243
  16. M tăs ăd uăhi uăđ oăchi uăng năh n Trần Tuấn Vinh 244
  17. M tăs ăd uăhi uăđ oăchi uăng năh n Đảo chiều giá đóng cửa (Reversal Bar) Xu hướng tăng: xu t hi n m t c t giá trong đó có m c c n trên và c n d i cao nh t trong xu h ng, trong đó, giá m c a g n v i m c c n trên và giá đóng c a g n m c c n d i đ ng th i th p h n giá đóng c a c a ngày hôm tr c. Xu hướng gi m: xu t hi n m t c t giá trong đó có m c c n trên và c n d i th p nh t trong xu h ng, trong đó, giá m c a g n v i m c c n d i và giá đóng c a g n m c c n trên đ ng th i cao h n giá đóng c a c a ngày hôm tr c. Trần Tuấn Vinh 245
  18. M tăs ăd uăhi uăđ oăchi uăng năh n Đóng cửa Đóng cửa cao hơn thấp hơn Trần Tuấn Vinh 246
  19. M tăs ăd uăhi uăđ oăchi uăng năh n Đảo chiều dạng móc khóa (Key Reversal) Xu hướng tăng: xu t hi n m t c t giá có m c c n trên cao nh t trong xu h ng; trong đó, giá m c a cao h n giá đóng c a c a c t tr c; nh ng giá đóng c a l i th p h n m c c n d i c a c t tr c. Trần Tuấn Vinh 247
  20. M tăs ăd uăhi uăđ oăchi uăng năh n Open above last close: m c a cao h n c t tr c Clsoe be low previous Low: đóng c a th p h n m c c n d i c a c t tr c Trần Tuấn Vinh 248
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2