intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích chính sách giới - Cách tiếp cận lồng ghép giới trong hoạch định chính sách - Nguyễn Chí Dũng

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

109
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích chính sách giới - Cách tiếp cận lồng ghép giới trong hoạch định chính sách của Nguyễn Chí Dũng nêu lên những thông tin tổng quan; phân tích chính sách lồng ghép giới. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về những nội dung này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích chính sách giới - Cách tiếp cận lồng ghép giới trong hoạch định chính sách - Nguyễn Chí Dũng

  1. Trung tâm Bồi dưỡng đại biểu dân cử Phân tích chính sách giới­  Cách tiếp cận lồng ghép  giới trong hoạch định chính  2­3/7/07 sách Nguyễn Chí Dũng 10/05/15 1
  2. I. “CEDAW” tóm tắt  1. Bình đẳng về cơ hội do Nhà nước tạo ra (PL­CS) • Chính sách trung tính giới ? • Cách làm có thể tạo PBĐX thực tế  2. Bảo đảm bằng biện pháp xóa bỏ Phân biệt đối xử CLPN • Linh hoạt hơn luật thành văn, thực tế hơn, thích hợp với  cơ chế hành chính, áp dụng luật trên thực tế • Cơ sở đề xuất biện pháp đặc biệt tạm thời hoặc PBĐX  tích cực qua chính sách thi hành.  3. Nguyên tắc trách nhiệm quốc gia • Không phải xin quyền bình đẳng • Nhà nước chủ động:Thống kê, ban hành luật và hướng  dẫn xã hội  4. Tích hợp trên mọi lĩnh vực hoạch định CS   10/05/15 2
  3. Phân biệt đối xử về giới là gì?   Bất kỳ sự phân biệt, loại trừ hoặc hạn chế nào  trên cơ sở giới (hành động, bất hành động)  Tác động tới hoặc nhằm mục đích cản trở hoặc  làm vô hiệu việc phụ nữ thụ hưởng hoặc thực  hiện các quyền và tự do cơ bản của con người  trong mọi lĩnh vực…,  Không phụ thuộc vào tình trạng hôn nhân của họ  và Trên cơ sở bình đẳng với nam giới.   10/05/15 3
  4. Khái lược nội dung chú ý khi lồng ghép giới trong hoạch định CS  CEDAW • Phát hiện “hành vi PBĐX” trong CS­PL • Các biện pháp bảo đảm: loại trừ  PBĐX; biện  pháp đặc biệt, biện pháp tạm thời; • Một số “vấn đề”nóng: mua bán phụ nữ, bạo lực;  phụ nữ nông thôn, phụ nữ dân tộc thiểu số;   Phân tích chính sách   Tác động của quy phạm đối với các nhóm lợi ích,   Quan tâm tới nhóm yếu thế do hoàn cảnh, lý do giới;  • Năng lực thi hành luật, chính sách:   Thủ tục và cơ chế thi hành: Biện pháp phạt, Hình  phạt, chế tài;   Chống bệnh thành tích, chủ quan, duy ý chí;  10/05/15 4
  5. Phân biệt đối xử Chống lại phụ nữ có thể tìm thấy ở đâu? . PBĐX pháp lý PBĐX trên thực tế ­Có quy phạm PBĐX ­Có quy phạm gây tác động  Hành vi Đối xử phân  PBĐX biệt Cơ hội không bình đẳng Tình huống 10/05/15 5
  6. Khuyến nghị của UB về xoá bỏ PBĐX chống lại phụ nữ - 2001  Thành tựu:  • Bình đẳng và Không phân biệt đối xử được ghi  nhận trong HP và PL • Chiến lược quốc gia vì sự TB của phụ nữ (2001­ 2010) + Kế hoạch hành động quốc gia vì sự tiến  bộ của phụ nữ  (2001­2005); đưa yếu tố giới vào  kế hoạch phát triển KT­XH (1991­2000) • Uỷ ban quốc gia về sự tiến bộ của phụ nữ • VN xếp hạng cao về chỉ số phát triển (Chỉ số  10/05/15 tiến bộ giới tăng lên 72,18 trong năm 2007 so với  6 70,57 của năm trước – duy nhất ĐNA
  7. Khuyến nghị..: Khó khăn, thách thức  Trở ngại chung: Tỉ lệ thất nghiệp, phân hoá  giàu nghèo, tệ nạn xã hội, bạo lực gia đình,  định kiến giới  Thách thức về BĐG:  • Việc làm, giáo dục,  • Chuơng trình phát triển kt­xã hội,  • Chính trị;  • Văn hoá gia trưởng và vai trò truyền thống của  nam­nữ trong xã hội 10/05/15 7
  8. II. Phân tích chính sách- lồng ghép giới  Vai trò của PTCS trong quá trình đề xuất, ban  hành quyết định và giám sát  Kỹ thuật PTCS theo các bước  Áp dụng PTCS trong thẩm tra  Thông tin, số liệu, điều tra trong PTCS  Câu hỏi giới/ lăng kính giới 10/05/15 8
  9. Vai trò của PTCS  Thông điệp/tiêu chí của CS: Chính sách đặt ra nhằm  mục đích gì? Phục vụ ai? Những người hưởng lợi  và những người bị ảnh hưởng?  Một chính sách có thể được thể hiện bằng hình  thức, ngôn ngữ khác nhau nhưng thông điệp phải rõ  PTCS đối với người soạn thảo: biện luận thông  điệp, biện pháp và thể hiện  PTCS đối với người thẩm tra: Xem xét tính hợp lý,  hợp pháp, khả thi của thông điệp, biện pháp, các  vấn đề lợi ích, chi phí, tổ chức thực hiện. 10/05/15 9
  10. Kỹ thuật PTCS theo bước  Xác định vấn đề: Một thực trạng, một câu chuyện  có tới mức một VẤN ĐỀ?  Thu thập thông tin: Tính nghiêm trọng của vấn đề  dẫn tới phải giải quyết bằng chính sách,   Hình thành các phương án , lựa chọn để giải quyết  vấn đề  Cân nhắc các phương án, lựa chọn phương án tối  ưu, biện pháp thực hiện  Thẩm định, thẩm tra chính sách  Tổ chức, bố trí nguồn lực thực hiện  Quyết định 10/05/15 10
  11. PTCS trong thẩm tra  PTCS đối với người thẩm tra: Xem xét tính hợp lý,  hợp pháp, khả thi của thông điệp soạn thảo, biện pháp, các vấn đề lợi  ích, chi phí, tổ chức thực hiện  Các câu hỏi qua nghiên cứu thông điệp • CS này nhằm giải quyết “vấn đề” gì? ở mức độ điều chỉnh nào? • Vấn đề này có nan giải tới mức phải đặt vấn đề như thế không,  điều tra • Tác động mong muốn của CS là gì? Đối tượng là ai? Lợi ích nào là  trọng tâm, lợi ích nào bị ảnh hưởng • Tác động không mong muốn là gì? Có thể giảm tác động này hay  không? • Phân tích chi phí­lợi ích và biện pháp tổ chức để cân nhắc tổng thể  sự cần thiết và các phương án • Một số tiêu chí quan trọng đối với cơ quan thẩm tra (bảng PTCS) 10/05/15 11
  12. Một số câu hỏi về giới  Cơ hội hưởng lợi, tham gia vào chính sách:  có ai ở vào thế yếu? Vì sao? phương án  giải quyết (vấn đề cũ hay trở thành vấn đề  mới)  Trong thực hiện, những điều kiện đặc biệt gì  làm cho một giới không thể bình đẳng trong  thụ hưởng CS hoặc bị tác động ngược lại  Về chiến lược, mục tiêu của CS có nhằm  bình đẳng giới? 10/05/15 12
  13. Cách nhìn: “Công bằng trong thế giới nghiêng”- Ví dụ Giảm nghèo ở VN (UNDP 2004: Vn và Xoá đói giảm nghèo) Tỉ lệ số dân thoát nghèo 10/05/15 13
  14. Nghiên cứu chính sách theo cách tiếp cận xã hội  Ngưỡng nghèo TG: 2 USD/ngày theo thời giá  Trong 5 năm, dân số nghèo giảm một nửa.  Mức giảm nghèo khác biệt :Phổ biến 24­37%   Tây nguyên và Bắc trung bộ (1­8%)  Duyên hải Bắc T.bộ: 13% dân số +di dân;  Tây nguyên 5.5% dân số + nhập cư là người  thiểu số vấn đề DT thiểu số?  giải pháp  phân bổ lợi ích phát triển?  Đầu tư giảm nghèo/GĐP? 5 ĐV đầu tư/1 ĐV  tăng trưởng 10/05/15 14
  15. Thảo luận  Luật đất đai có những qui phạm nào bất lợi   (so với nam giới) cho: • Nữ trong hôn nhân • Nữ trong sản xuất nông­lâm­nghề muối • Nữ doanh nghiệp • Trong tiếp cận vốn • Khi có chồng là doanh nghiệp? • Khi ly hôn?.... • …. 10/05/15 15
  16. Tiếp cận thống kê xã hội 10/05/15 16
  17. Lồng ghép giới trong ngân sách  Tình huống: một tỉnh 5 triệu dân, thu 5000  tỉ, HĐND thẩm tra dự toán ngân sách năm  theo các lĩnh vực ưu tiên. Dự toán chi phát  triển Hạ tầng cơ sở 39% chủ yếu trung tính  giới, hưởng lợi là nữ bị hạn chế, chưa thống  nhất một số hạng mục ưu tiên đầu tư trên cơ  sở giới (việc làm?).  Thống kê: GDP 11%: Tỉ lệ thất nghiệp và  thiếu việc: 8% (40% nữ); dân số ngưỡng  nghèo: 16% (nữ 60%, Bền vững, nghề?)   Thảo luận, nêu vấn đề BBĐ giới trong phân  10/05/15 17 bổ, cần làm gì để thể hiện vai trò lãnh đạo ?
  18. Bảng phân tích chính sách Ví dụ                   Tác động Xã hội Kinh tế Rủi ro/ ngoại  ý  Khả thi Chính sách Tiêu chuẩn ưu đãi  Coi thường , thiếu  Không phát sinh  Ảnh hưởng xấu tới  Nghi ngờ trong tham  chính  tin cậy, cộng tác  thêm việc chọn các ứng  đối với nữ ­ biện  không bình đẳng;  viên trong bầu cử pháp đặc biệt tt xúc phạm nữ… Nghĩa vụ bảo đảm  Có thể gây khó khăn  Thêm chi phí tổ  Tổ chức đào tạo  Khả thi dịch vu coi trẻ dưới  cho tổ chức; chức các lớp học,  ngại triệu tập nữ  72 tháng để nữ lao  Thể hiện sự cảm  bồi dưỡng có con nhỏ động tham gia vào  thông đối với chức  bồi dưỡng nâng cao  năng sinh sản của  năng lực­ biện pháp  nữ hỗ trợ­ điều chỉnh Quy định đăng ký  Hợp đạo lý Không phát sinh  Không thấy Khả thi đồng sở hữu bất  Có thể gây phản  thêm động sản của vợ và  ứng “phòng vệ” của  chồng   chồng Quy định hạn tuổi  Rút năm năm cơ hội  Không phát sinh  PBĐX bất lợi cho  Xem lại mục đích bổ nhiệm nữ công  so với Nam giới,  thêm nữ chức không quá 40  trong khi nữ còn lo  10/05/15 18 tuổi sinh sản, chăm lo  gia dình 
  19. Lập Bảng phân tích một chính sách Phân bổ ngân sách Xóa đói giảm nghèo­ Quy Nhơn                   Tác động Xã hội Kinh tế Rủi ro/ ngoại  ý  Khả thi Chương trình Phân bổ NS­ đầu tư  Phúc lợi công cộng  Đầu tư động lực  Có thể bớt cơ hội  KT­ chú ý hơn  phát triển từ NSĐF  gia tăng cho mọi  phát triển chung,  đầu tư dành cho các  những tác động vô  chủ yếu cho hạ tầng  người, làm nền phát  mong chờ hiệu quả  chương trình hỗ trợ  tình có thể dẫn đến  cơ sở, trong đó có  triển chung trung và dài hạn nữ lẽ ra cần ưu  PBĐX  SVĐ Chi Lăng­ ĐN tiên? Chương trình cấp  Bất lợi cho gia đình  Nữ không tiếp cận  vốn xây nhà đại  không nhân lực nam được đòan kết cho người  nghèo, hỗ trợ 5 tr./  còn lại tự góp công Dành vốn đầu tư cho  ? ? ? ? các trường tiểu học  hay xây Đại học địa  phương? Đầu tư cho  trạm xá Xã hay  Bệnh viện Tỉnh? Lập vốn XĐGN tổ  Nữ hưởng lợi nhiều  Chồng không đồng  chức tín dụng cho hộ  hơn mặc dù khôgn  ý nghèo 10/05/15 có ưu tiên, do phân  19 bổ dân cư và đặc thù
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0