intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 5 - ThS. Trần Tuấn Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:83

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 5 Các ông cụ phân tích kỹ thuật, cung cấp cho người học những kiến thức như: Nhóm chỉ báo xu hướng (Trailing Indicators): MA, MACD, Bolinger Band, Envelopes, MDS, Parabolic SAR; Nhóm chỉ báo dao động (Momentum Indicators): RSI, Stochastic, ROC, Momentum;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 5 - ThS. Trần Tuấn Vinh

  1. Ph nă5:ăCácăcôngăc ăPTKTă(Indicators) 1. Nhóm ch báo xu h ớng (Trailing Indicators): MA, MACD, Bolinger Band, Envelopes, MDS, Parabolic SAR ầ 2. Nhóm ch báo dao động (Momentum Indicators): RSI, Stochastic, ROC, Momentum ầ Trần Tuấn Vinh 381
  2. Các công cụ PTKT Ch số trung bình động(Moving Average): chọn trung bình động giản đơn (SMA)  Là giá trung bình c a m t ch ng khoán t i m t th i đi m nh t đ nh trong m t kho ng th i gian đ nh nghĩa ắn”.  Cách tính: C ng t t c các giá đóng c a c a m t lo i ch ng khoán trong ắn” kho ng th i gian g n nh t r i sau đó chia cho ắn”.  Là đ th đ c xác đ nh bằng cách n i các Ch s trung bình đ ng tính toán t i m i th i đi m c a m t lo i ch ng khoán nào đó theo th i gian v n hành c a th tr ng. Trần Tuấn Vinh 382
  3. MA Ch ra xu h ớng th HSG (46.7000, 47.1000, 46. 4000, 46.8000, -0.20000) tr ờng: Giam manh 55  Đ th giá nằm trên đ ng P 50 trung bình di đ ng cho th y th 45 tr ng đang trong chi u h ng tĕng giá 40  gia HSG Đ th giá nằm d i đ ng 35 P trung bình di đ ng cho th y th 30 tr ng đang trong xu h ng O 25 gi m giá. SMA(50) Tang manh 20 P 15 10 5 2008 2009 February March April May June July August September Nov emberDecember 2010 February April Trần Tuấn Vinh 383
  4. MA Tín hiệu mua bán: DPM (39.5000, 41.2000, 39.3000, 40.8000, +1.50000) 45.5  45.0 Mua khi đ ng giá c t 44.5 44.0 43.5 đ ng trung bình t d i lên 43.0 42.5 42.0 41.5  41.0 Bán khi đ ng giá c t 40.5 40.0 39.5 sell đ ng trung bình t trên xu ng 39.0 38.5 38.0 37.5 37.0 36.5 36.0 35.5 35.0 34.5 sell 34.0 33.5 33.0 32.5 32.0 31.5 31.0 30.5 30.0 29.5 29.0 28.5 28.0 27.5 27.0 buy 26.5 26.0 25.5 25.0 24.5 buy 24.0 23.5 23.0 22.5 22.0 21.5 21.0 20.5 2010 Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2011 Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2012 Feb Mar Apr May Trần Tuấn Vinh 384
  5. MA Đóng vai trò kháng cự và hỗ trợ:  Trong xu h ng tĕng, đ ng trung bình đóng vai trò là D PM (39.5000, 41.2000, 39.3000, 40. 8000, +1.50000) 45 m t đ ng h tr  Trong xu h ng gi m, 40 đ ng trung bình đóng vai trò là resistance 35 m t đ ng kháng c support resistance support 30 support suppor support 25 2010 Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2011 Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2012 Mar Apr May Trần Tuấn Vinh 385
  6. MA Kỳ h n c a đ ng trung bình 1. R t ng n: 5-13 ngày 2. Ng n: 14-25 ngày 3. Trung h n y u: 26-49 Ngày 4. Trung h n: 50-100 ngày 5. Dài h n: 100-200 ngày Trần Tuấn Vinh 386
  7. MA S d ng nhi u đ ng trung bình VNINDEX (488.600, 492.440, 486.250, 488.070, +1.76001) 565 k t h p đ xác đ nh xu h ng c a th 560 555 550 545 tr ng: 540 535 530 525 520 1. Th tr ng tĕng, khi các đ ng 515 510 505 trung bình ng n l n l t nằm lên trên 500 495 490 485 đ ng trung bình dài 480 475 470 465 Th tr ng gi m, khi các đ ng 460 455 2. 450 445 trung bình ng n l n l t nằm d i 440 435 430 425 đ ng trung bình dài 420 415 410 405 400 395 390 385 380 375 370 365 360 355 350 345 340 335 330 325 320 315 2010 Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2011 Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2012 Feb Mar Apr May Trần Tuấn Vinh 387
  8. MACD Đ ờng hội tụ và phân kỳ c a trung bình động ( Moving Average Convergence Divergence – MACD) + Fast MACD : hi u s gi a đ ng trung bình đ ng mũ c a m t ch ng khoán v i th i gian 12 ngày và đ ng trung bình đ ng mũ th i gian 26 ngày. + Đ ng d u hi u (Signal line): là trung bình c a đ ng Fast MACD v i kho ng th i gian quan sát là 9 ngày. Trần Tuấn Vinh 388
  9. MACD  Chỉ ra xu hướng thị trường: HSG (46.7000, 47.1000, 46. 4000, 46.8000, -0.20000) 55 + N u hai đ ng Fast 50 MACD và đ ng signal đ u nằm trên đ ng zero 45 (0) thì cho th y th tr ng 40 đang tĕng giá. 35 + N u hai đ ng Fast 30 MACD và đ ng signal đ u nằm d i đ ng zero 25 (0) thì cho th y th tr ng 20 đang gi m giá. 15 10 MACD (0.69863) 5 Xu huong tang 4 3 2 1 0 Xu huong giam -1 -2 -3 April May June July August September October Nov ember December 2010 February March April Trần Tuấn Vinh 389
  10. MACD  Chỉ ra dấu hiệu mua/ HSG (46.7000, 47.1000, 46. 4000, 46.8000, -0.20000) bán: 55 + D u hi u mua: khi 50 đ ng Fast MACD c t 45 đ ng signal t d i lên, đi m c t càng xa đ ng 0 40 cho th y th tr ng s tĕng 35 giá m nh 30 + D u hi u bán: khi 25 đ ng Fast MACD c t 20 đ ng signal t trên xu ng, 15 đi m c t càng xa đ ng 0 10 cho th y th tr ng s gi m giá m nh. 5 MACD (0.69863) 5 Bán Q Bán 4 j 3 2 1 O 0 -1 Mua Q Mua Q Mua -2 -3 2009 February March April May June July August September October Nov ember December 2010 February April Trần Tuấn Vinh 390
  11. Các công cụ PTKT Chỉ ra sự phân kỳ tăng giá và gi m giá:ăS ăphơnăkỳăgi aăđ ngăMACDăv iăđ ă th ăgiáăchoăth yăchi uăh ngătĕng/gi măgiáăđangăy uăd n. + Phân kỳ tĕng giá (Bullish Divergence): khi đ th giá đang hình thành nh ng đáy th p h n trong khi đ ng MACD l i đang hình thành nh ng đi m đáy cao h n. Đi u này cho th y xu h ng gi m giá đang y u d n. + Phân kỳ gi m giá(Bearish Divergence): khi đ th giá đang hình thành nh ng đi m đ nh cao h n trong khi đ ng MACD đang hình thành nh ng đi m đ nh th p h n. Trần Tuấn Vinh 391
  12. VN IN D EX (516.210, 517.260, 512. 540, 515.820, +0.48999) 650 600 550 500 450 400 350 300 250 MAC D (1.01734) 40 35 Phan ky giam 30 25 20 15 10 5 0 -5 -10 -15 -20 Phan ky tang -25 -30 -35 2008 Jun Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2009 Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2010 Feb Mar Apr Trần Tuấn Vinh 392
  13. RSI RSI : (RELATIVE STRENGTH INDEX)  Là ch s s c m nh t ng quan. Là ch s t l gi a trung bình s ngày tĕng giá so v i m c giá trung bình c a nh ng ngày gi m giá trong m t giai đo n nh t đ nh. CÔNG TH C TÍNH RSI : RSI =100- 100/(1+RS) Average Gain = Total Gains/n Average Loss = |Total Losses/n| n = number of RSI periods RS = Average Gain/Average Loss Trần Tuấn Vinh 393
  14. C phi u X Ngày Giá (USD) Gain Loss Average Gain(3) AverageLoss(3) RS RSI(3) 1 5.0 2 5.2 0.2 - 3 5.0 - (0.2) 4 5.5 0.5 - 0.23 0.07 3.50 77.78 5 6.0 0.5 - 0.33 0.07 5.00 83.33 6 5.8 - (0.2) 0.33 0.07 5.00 83.33 7 6.5 0.7 - 0.40 0.07 6.00 85.71 8 7.0 0.5 - 0.40 0.07 6.00 85.71 9 6.8 - (0.2) 0.40 0.07 6.00 85.71 10 7.0 0.2 - 0.23 0.07 3.50 77.78 11 7.5 0.5 - 0.23 0.07 3.50 77.78 12 7.7 0.2 - 0.30 - #DIV/0! 1.00 13 7.2 - (0.5) 0.23 0.17 1.40 58.33 14 7.0 - (0.2) 0.07 0.23 0.29 22.22 15 6.5 - (0.5) - 0.40 - - 16 7.0 0.5 - 0.17 0.23 0.71 41.67 Trần Tuấn Vinh 394
  15. RSI Các ng Dụng RSI : 1/ Ch ra tình trạng overbought/oversold: N u đ ng RSI trên 70 thì cho th y th tr ng đang tình tr ng overbought (mua quá m c), ng c l i, n u RSI d i 30 cho th y th tr ng tình tr ng oversold (bán quá m c). 2/ Ch ra dấu hiệu mua/bán: D uăhi uăbán:ăKhiăđ ngăRSIăt ătrênăđ nhăc tăxu ngăd iă70ăch ăraăd uăhi uăbán. D u hi u mua: Khi đ ng RSI t d i đáy c t lên trên 30 ch ra d u hi u mua Trần Tuấn Vinh 395
  16. VN IN D EX (516.210, 517.260, 512. 540, 515.820, +0.48999) 650 600 550 500 450 400 350 300 250 R elat iv e Strength Index (55.3182) 90 Ban Overbought 80 70 60 50 Mua 40 30 20 Oversold 10 0 2008 Jun Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2009 Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2010 Feb Mar Apr Trần Tuấn Vinh 396
  17. RSI 3/ Ch ra sự phân kỳ tăng/giảm giá: Phân kỳ gi m giá (Bearish Divergence): khi đth giá hình thành nh ng đi m cao h n trong khi RSI l i hình thành nh ng đi m cao th p h n Phân kỳ tĕng giá (Bullish Divergence): khi đth giá hình thành nh ng đáy th p h n trong khi RSI l i hình thành nh ng đi m đáy cao h n Trần Tuấn Vinh 397
  18. VN M (88.0000, 88.0000, 86. 0000, 86.5000, -0.50000) 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 R elat iv e Strength Index (51.1779) 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 Phan ky tang 20 15 2008 May Jun Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2009 Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Trần Tuấn Vinh 398
  19. VN IN D EX (516.210, 517.260, 512. 540, 515.820, +0.48999) 650 640 630 620 610 600 590 580 570 560 550 540 530 520 510 500 490 480 470 460 450 440 430 420 410 R elat iv e Strength Index (55.3182) 80 75 70 65 60 55 Phan ky giam 50 45 40 35 30 25 22 29 6 13 20 27 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30 7 14 21 28 4 11 18 25 1 July August September October N ov ember D ecember 2010 Feb Trần Tuấn Vinh 399
  20. Ch ăs ădòngăti nă(MoneyăFlowăIndexăậ MFI) T NG QUAN: Là m t công c so sánh gi a dòng ti n d ng và dòng ti n âm đ t o ra m t d u hi u ch báo có th so sánh v i giá ch ng khoán nhằm xác nh n xu h ng tĕng, gi m giám t lo i CK c th SO SÁNH MFI V I RSI: MFI đ c hi u và tính toán t ng t RSI. Tuy nhiên, n u nh RSI ch chú tr ng vào y u t giá CK thì MFI có tính đ n c y u t kh i l ng giao d ch nên nó là m t công c t t trong vi c xem xét s c m nh c a dòng ti n ra ậ vào m t ch ng khoán. T ng t RSI, MFI đ c đo l ng trong kho ng t 0 t i 100 và th ng đ c tính trong kho ng kỳ h n 14 ngày. Trần Tuấn Vinh 400
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2