Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 4
lượt xem 26
download
Các gen tương ứng với những vùng nằm trong ADN, một cao phân tử được cấu thành từ bốn loại đơn phân nucleotide; chuỗi những nucleotide này mang thông tin di truyền ở sinh vật. ADN trong điều kiện tự nhiên có dạng chuỗi xoắn kép, trong đó nucleotide ở mỗi chuỗi liên kết bổ sung với nhau. Mỗi chuỗi lại có thể hoạt động như một khuôn để tổng hợp một chuỗi bổ sung mới - đó là cách thức tự nhiên tạo nên những bản sao của gen mà có thể được di truyền lại....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 4
- • S p x p các giá tr trung bình theo th t gi m d n như sau: Kh u ph n Trung bình Kh u ph n Trung bình 1 3,8029 4 3,9350 2 3,4300 1 3,8029 3 3,5983 3 3,5983 4 3,9350 2 3,4300 • D a vào ma tr n ñã nêu m c 6 ñ t o các ñư ng g ch chung cho các kh u ph n có giá tr trung bình b ng nhau; c th như sau: Kh u ph n Trung bình a 4 3,9350 b 1 3,8029 c 3 3,5983 2 3,4300 m i m t ñư ng th ng tương ng v i m t ch cái (a, b, c...) • T m c b, ta có th ñ t các ch cái bên c nh các s trung bình như sau: Kh u ph n Trung bình 3,9350a 4 3,8029ab 1 3,5983bc 3 3,4300c 2 • S p x p kh u ph n theo th t tăng d n như ban ñ u ( m c 6.a.) ta có Kh u ph n Trung bình 3,8029ab 1 3,4300c 2 3,5983bc 3 3,9350a 4 19
- • Ki m tra phân b chu n c a s lii u Mu n th c hi n phép phân tích phương sai ta ph i tho m n m t lo t các ñi u ki n, trong ñó có ñi u ki n s li u quan sát ph i tuân theo phân b chu n y ~N(µ,σ2). Ta có th bi u di n các s li u trên ñ th c a t ng nghi m th c ñ xác ñ nh xem s li u có phân bó chu n hay không; tuy nhiên ñi u này r t khó th c hi n khi s lư ng ñơn v trong t ng nghi m th c b h n ch . Như trong ví d trên ta th y trong m i nghi m th c ch có 5 ñ ng v t. ð kh c ph c h n ch này ta ñưa ra cách th như sau: Có th mô t s li u dư i mô hình sau: yij = µi + εij εij = yij - µi → T c là ta thay phép ki m tra s li u t y ~N(µ,σ2) thành ki m tra ε ~ N(0,σ2). ði u này có th minh ho b ng output c a Minitab. Row p kp RESI1 FITS1 Row p kp RESI1 FITS1 11 42 3 -39.4 81.4 1 99 1 20.0 79.0 12 97 3 15.6 81.4 2 88 1 9.0 79.0 13 81 3 -0.4 81.4 3 76 1 -3.0 79.0 14 95 3 13.6 81.4 4 38 1 -41.0 79.0 15 92 3 10.6 81.4 5 94 1 15.0 79.0 16 169 4 26.2 142.8 6 61 2 -10.0 71.0 17 137 4 -5.8 142.8 7 112 2 41.0 71.0 18 169 4 26.2 142.8 8 30 2 -41.0 71.0 19 85 4 -57.8 142.8 9 89 2 18.0 71.0 20 154 4 11.2 142.8 10 63 2 -8.0 71.0 • Nh ng h n ch c a mô hình thí nghi m ki u hoàn toàn ng u nhiên Mô hình này ñòi h i t t c các ñơn v thí nghi m ph i tương t nhau như trư c khi ti n hành thí nghi m. Tuy nhiên trong th c t r t khó có th th c hi n ñư c ñi u ki n này và n u có m t s không ñ ng nh t gi a các ñơn v thí nghi m mà ta b qua y u t này thì m c ph i 5 sai l m sau: Trung bình bình phương c a sai s ng u nhiên s l n Giá tr F th c nghi m s bé Giá tr P th c nghi m s l n Ít cơ may hơn ñ phát hi n s sai khác ði ñ n k t lu n thi u chính xác ði u này ñư c th hi n rõ qua sơ ñ b trí các nghi m th c vào chu ng nuôi 1C 2B 3C Hư ng tây 4C 5A 6B 7A 8B 9A 10 A 11 C 12 B 13 A 14 B 15 C Ta th y ô chu ng hư ng tây ch có các kh u ph n A và C; vì v y không th bi t ch c ch n r ng m c tăng tr ng là do kh u ph n gây nên hay là hư ng c a chu ng gây nên. 20
- 3.2. Thí nghi m ki u kh i ng u nhiên ñ y ñ 3.2.1. Gi i thi u Ti n hành thi t k thí nghi m theo ki u kh i hoàn toàn ng u nhiên khi có s sai khác có h th ng gi a các ñơn v thí nghi m. ñây t t c các ñơn v thí nghi m có chung m t ñ c tính ñư c b trí vào m t nhóm thư ng ñư c g i là kh i. ñây ta ch xem xét ñ n m t y u t thí nghi m duy nh t, còn y u t kh i là y u t phi thí nghi m và ch ñưa vào ñ làm gi m bi n ñ ng do y u t phi thí nghi m gây ra. 3.2.2. Xây d ng sơ ñ thí nghi m và b trí ñ ng v t vào các công th c thí nghi m • V sơ ñ thí nghi m - Xây d ng m t b ng có s c t b ng chính s kh i và s hàng b ng s nghi m th c và trong m i kh i b trí ng u nhiên công th c thí nghi m vào m i ô chu ng. ð i v i ví d nêu ph n trên ta có th xây d ng b ng sơ ñ thí nghi m như sau: Kh i 1 Kh i 2 Kh i 3 • ðánh s cho t ng ñ ng v t thí nghi m (xem 1.3.1.3). • Phân ñ ng v t v các kh i và nghi m th c (xem 1.3.1.3) Chú ý r ng, trong m i kh i các nghi m th c ñư c b trí ng u nhiên vào các ô chu ng Kh i 1 Kh i 2 Kh i 3 Hư ng tây B C C C B B A A A 3.2.3. Mô hình phân tích ð i v i thí nghi m ki u này, ph i s d ng mô hình phân tích phương sai ñ phân tích s li u Mô hình toán h c mô t các quan sát v i thí nghi m có t nghi m th c và b kh i như sau yijk = µ + εijk hay tương ñương v i yijk = µ + τi + βj + εijk Trong ñó i = 1, 2, ..., t j = 1, 2, ..., b k = 1, 2, ..., nij yijk - quan sát k nghi m th c i và kh i th j µι - giá tr trung bình c a nghi m th c i µ - giá tr trung bình c a toàn b các quan sát τi - tác ñ ng c a nghi m th c th i βj - tác ñ ng c a kh i th j εijk - sai s ng u nhiên c a quan sát th k nghi m th c i và kh i th j 21
- • Trong thí nghi m ki u kh i hoàn toàn ng u nhiên có 3 ngu n bi n ñ ng ñó là Bi n ñ ng trong t ng nhóm (ng u nhiên) _ 2 n ij b t _ _ ∑ ∑∑ yijk − y − y − y SSng u nhiên = .. .j i. k =1 i =1 j =1 Bi n ñ ng gi a các nhóm (nghi m th c) 2 _ _ t c = b ∑ y i. − y.. SSnghi m th i =1 Bi n ñ ng gi a các kh i _ 2 b_ ∑ y. j − y.. SSkh i= t j =1 Toàn b các bi n ñ ng c a thí nghi m chính b ng t ng c a bi n ñ ng ng u nhiên, bi n ñ ng gi a c a kh i và bi n ñ ng c a nghi m th c; ta có th khái quát b ng công th c sau: 2 n ij ni _ t ∑ ∑∑ yijk − y.. = k =1 i =1 j =1 2 _ 2 _ 2 n ij _ _ b_ t b t _ _ = b ∑ yi. − y.. + t ∑ y. j − y.. + ∑ ∑ ∑ yijk − y . j − y i. − y .. i =1 j =1 k =1 i =1 j =1 Xây d ng c u trúc c a b ng phân tích phương sai B c t do T ng bình Trung bình bình Ngu n bi n ñ ng Giá tr F quan sát phương (SS) phương (MS) (df) Nghi m th c t-1 SSnghi SSnghi m th c/(t-1) SSnghi m th c/(t-1) m th c SSng u nhiên /(t-1)(b-1) Kh i SSkh i SSkh i/(b-1) b -1 Sai s ng u nhiên SSng u nhiên SSng u nhiên nbt-t-b+1 /(t-1)(b-1) T ng bi n ñ ng N-1 SSt ng s Giá tr F lý thuy t ñư c xác ñ nh b ng ph n ph l c v i m c xác su t sai s a và b c t do v1 = t - 1 và v2 = nbt - t - b + 1. N u P ≥ 0,05 ta ch p nh n H0, và bác b H0 n u P < 0,05. chu t (×1000 t bào Ví d : (Mead và c ng s ) Nghiên c u s lư ng t bào lymphô mm-3 máu) ñư c s d ng 4 lo i thu c khác nhau qua 5 l a; s li u thu ñư c như sau: L a1 L a2 L a3 L a4 L a5 Thu c A 7,1 6,1 6,9 5,6 6,4 Thu c B 6,7 5,1 5,9 5,1 5,8 Thu c C 7,1 5,8 6,2 5,0 6,2 Thu c D 6,7 5,4 5,7 5,2 5,3 22
- Áp d ng Minitab Analysis of Variance for Tebao Source DF SS MS F P lua 4 6.4030 1.6008 30.16 0.000 thuoc 3 1.8455 0.6152 11.59 0.001 Error 12 0.6370 0.0531 Total 19 8.8855 Qua k t qu b ng trên ta th y có s khác nhau v s lư ng t bào lymphô sau khi ñư c x lý b ng các lo i thu c khác nhau ð so sánh s sai khác c a t ng c p công th c và ki m tra phân b chu n c a s li u (xem trang 14) Normal Probability Plot .999 .99 .95 Probability .80 .50 .20 .05 .01 .001 -0.3 -0.2 -0.1 0.0 0.1 0.2 0.3 RESID Average: -0.0000000 Anderson-Darling Normality Test StDev: 0.183102 A-Squared: 0.598 N: 20 P -Value: 0.104 . Ki m tra phân b chu n c a s li u y ~ N(µ, σ2) thông qua vi c ki m tra ph n sai s ng u nhiên ε ~ N (0, σ2) b ng ph n m m Minitab, th y r ng ñi u ki n s li u có phân b chu n ñư c tho mãn. 3.3. Thí nghi m ki u ô vuông La tinh 3.3.1. Gi i thi u Mô hình kh i hoàn toàn ng u nhiên ñã ñư c gi i thi u nh m kh c ph c nh ng h n ch c a mô hình hoàn toàn ng u nhiên, khi mà ta mu n có s ñ ng nh t trong kh i, ví d nhi t ñ như nhau trong m t khu tru ng. ðôi khi chúng ta c n quan tâm ñ n s gia tăng c a c 2 hư ng, ví d trong mô hình kh i hoàn toàn ng u nhiên, chúng ta th y trong hàng th nh t ch có thí 2 nghi m th c B và C và dòng th 3 ch có A. Kh i 1 Kh i 2 Kh i 3 Hư ng tây B C C C B B A A A 23
- ðôi khi b trí thí nghi m do s lư ng ñ ng v t tham gia thí nghi m v i s lư ng b h n ch (thí nghi m trên ñ i gia súc) d n ñ n tình tr ng không ñ ng ñ u gi a các ñ ng v t; trong quá trình ti n hành thí nghi m kéo dài ñi u ki n khí h u cũng thay ñ i theo; thêm vào ñó các công th c thí nghi m cũng nhi u m c ñ khác nhau. ð kh c ph c nh ng h n ch nêu trên ta hãy xem xét ñ n thi t k thí nghi m theo ki u Ô vuông Latin. Ví d : Thi t k thí nghi m ki u ô vuông Latin v i 4 nghi m th c C A D B B D A C A B C D D C B A Lưu ý r ng trong thí nghi m ki u ô vuông Latin: • M i nghi m th c ñư c áp d ng m t l n trong m t hàng • M i nghi m th c ñư c áp d ng m t l n trong m t c t • S s p x p c a các nghi m th c trong m i dòng và m i c t là ng u nhiên • S ô c n thi t = (S nghi m th c)2 • Khi xem xét theo dòng ho c theo c t thì chúng ta th y tương t như mô hình kh i hoàn toàn ng u nhiên • S lư ng ñ ng v t trong nhóm là b i s c a s nghi m th c, ví d s nghi m th c là 3 thì s ñ ng v t trong nhóm là 3, 6, 9, 12,... • Các nhóm ñư c t o ra theo phương pháp rút m u ngh u nhiên • S hàng = s c t = s nghi m th c • T t c các ñ ng v t tham gia thí nghi m ph i ñư c gi l i ñ n h t thí nghi m (n u không trong quá trình x lý s li u s g p nhi u khó khăn) S n lư ng s a c a bò Ví d : Kh u ph n ăn (4 kh u ph n) Y u t thí nghi m: Ki m soát ñ i v i: T ng con bò (4 bò) + t ng mùa trong năm (4 mùa) C A D B B D A C Mùa A B C D D C B A Bò Như v y m i con bò s nh n ñư c t t c 4 nghi m th c (A, B, C và D). ðây là mô hình thí nghi m r t kinh t khi b h n ch b i s lư ng ñ ng v t . 24
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 1
9 p | 745 | 352
-
bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 4
5 p | 514 | 289
-
bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 12
8 p | 307 | 174
-
Bài giảng Chương 2: Các phương pháp nhiệt luyện thép
37 p | 527 | 117
-
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC ĐĂC TRƯNG CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU
116 p | 693 | 104
-
Bài giảng Thí nghiệm cơ học đất - ĐH Tôn Đức Thắng
69 p | 418 | 66
-
Bài giảng Xác định độ chặt nền móng bằng phương pháp rót cát - 22TCN 346:2006
41 p | 407 | 28
-
KỸ THUẬT ĐIỆN - THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ĐIỆN - NGÀNH KHÔNG CHUYÊN VỀ ĐIỆN - 1
16 p | 179 | 24
-
Bài giảng môn học thí nghiệm cầu part 2
17 p | 110 | 18
-
510 bài tập trắc địa theo phương pháp trắc nghiệm khách quan - PGS.TS Phạm Văn Chuyên
343 p | 34 | 14
-
Bài giảng môn học Thí nghiệm cầu - Nguyễn Lan
168 p | 105 | 12
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1 - ĐH Lâm Nghiệp
182 p | 55 | 11
-
KỸ THUẬT ĐIỆN - THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ĐIỆN - NGÀNH KHÔNG CHUYÊN VỀ ĐIỆN - 6
16 p | 97 | 8
-
Bài giảng Quy hoạch thực nghiệm và tối ưu hóa: Chương 5 - Phương pháp Taguchi
33 p | 16 | 8
-
KỸ THUẬT ĐIỆN - THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ĐIỆN - NGÀNH KHÔNG CHUYÊN VỀ ĐIỆN - 5
16 p | 101 | 7
-
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu (Data Analysis and Design of Experiment): Bài 4 - PGS. TS. Trịnh Văn Dũng
139 p | 74 | 6
-
Bài giảng Xây dựng nền đường - ThS. Nguyễn Hữu Phước
82 p | 20 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn