![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Quản lý trong giáo dục mầm non - ĐH Phạm Văn Đồng
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng Quản lý trong giáo dục mầm non gồm có 3 chương, cung cấp cho người học những kiến thức như: Những vấn đề chung về quản lý giáo dục; Công tác quản lý trường mầm non; giáo viên mầm non và công tác quản lý nhóm lớp trong trường mầm non. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý trong giáo dục mầm non - ĐH Phạm Văn Đồng
- TRƯỜNG ĐẠI H C PHẠM VĂN ĐỒNG KHOA SƯ PHẠM TỰ NHIÊN TỔ GIÁO DỤC MẦM NON -------------- ------------- Ths. Nguyễn Th Thiện Năm 2016
- M CL C M C L C ........................................................................................................................ 1 M C TIÊU C A H C PH N ........................................................................................ 4 Ch ơng 1: NH NG V N Đ CHUNG V QU N LÝ GIÁO D C ............................ 5 1.1. M t số khái ni m cơ b n v qu n lí và qu n lí giáo d c. .......................................... 5 1.1.1. Khái ni m chung v qu n lí ................................................................................... 5 1.1.2. Khái ni m qu n lí giáo d c .................................................................................... 6 1.2. M c tiêu qu n lí giáo d c .......................................................................................... 7 1.2.1. Khái ni m m c tiêu qu n lí giáo d c ..................................................................... 7 1.2.2. H thống m c tiêu qu n lí giáo d c ....................................................................... 7 1.3. Chức năng qu n lí giáo d c. ...................................................................................... 8 1.3.1. Khái ni m chức năng qu n lí. ................................................................................ 8 1.3.2. Phân lo i chức năng qu n lí giáo d c..................................................................... 8 1.4. Nguyên tắc qu n lí giáo d c .................................................................................... 10 1.4.1. Khái ni m nguyên tắc qu n lí .............................................................................. 10 1.4.2. H thống các nguyên tắc qu n lí: ......................................................................... 10 1.5. Ph ơng pháp qu n lí giáo d c ................................................................................. 13 1.5.1. Khái ni m ph ơng pháp qu n lí giáo d c ............................................................ 13 1.5.2. Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c. ...................................................................... 13 1.6. Quá trình qu n lí giáo d c. ...................................................................................... 18 1.6.1. Khái ni m ............................................................................................................. 18 1.6.2. Các giai đo n c a quá trình qu n lí giáo d c. ...................................................... 18 1.7. Hình thức qu n lí giáo d c ...................................................................................... 19 1.8. Thông tin trong qu n lí giáo d c ............................................................................. 19 1.8.1. Khái ni m chung v thông tin và thông tin qu n lí .............................................. 19 1
- 1.8.2. Các hình thức thông tin trong qu n lí giáo d c .................................................... 20 1.8.3. Các yêu c u c a thông tin trong qu n lí giáo d c ................................................ 20 1.8.4. Các b c khai thác, x lí thông tin trong qu n lí giáo d c. ................................. 20 Ch ơng 2: CÔNG TÁC QU N LÍ TR NG M M NON ......................................... 22 2.1. Khái quát chung v tr ng m m non ...................................................................... 22 2.1.1. V trí c a tr ng m m non ................................................................................... 22 2.1.2. Nhi m v và quy n c a tr ng m m non: ........................................................... 22 2.1.3. Cơ c u t chức b máy c a tr ng m m non ...................................................... 22 2.1.4. Các lo i hình tr ng, l p m m non ..................................................................... 26 2.2. Cán b qu n lý tr ng m m non ............................................................................. 26 2.2.1. Vai trò, nhi m v và quy n h n c a ban giám hi u tr ng MN .......................... 26 2.2.2. Yêu c u đối v i cán b qu n lí tr ng m m non ................................................. 28 2.3. Nghi p v qu n lí tr ng m m non ........................................................................ 30 2.3.1. Lập k ho ch trong tr ng m m non ................................................................... 30 2.3.2. Qu n lí số l ng trẻ trong tr ng m m non ........................................................ 36 2.3.3. Qu n lí các ho t đ ng chăm sóc nuôi d ỡng và giáo d c trẻ .............................. 37 2.3.4. Qu n lí đ i ngũ giáo viên, cán b công nhân viên ............................................... 41 2.3.5. Qu n lí tài chính và cơ s vật ch t trong tr ng m m non .................................. 42 2.3.6. Qu n lí công tác hành chính trong tr ng m m non. .......................................... 43 2.3.7. Tr ng m m non v i công tác xã h i hóa giáo d c............................................. 45 2.3.8. Kiểm tra n i b tr ng m m non. ........................................................................ 49 2.4. Tình huống trong qu n lý tr ng m m non ............................................................ 52 2.4.1. Khái ni m tình huống qu n lý .............................................................................. 52 2.4.2. Đặc điểm và phân lo i THQL .............................................................................. 52 2
- 2.4.3. Hành đ ng c a hi u tr ng tr c m t tình huống: .............................................. 53 2.4.4. Nh ng năng lực ng i hi u tr ng c n có để gi i quy t tình huống qu n lý ..... 53 Ch ơng 3: GIÁO VIÊN M M NON VÀ CÔNG TÁC QU N LÍ NHÓM L P TRONG TR NG M M NON ................................................................................... 55 3.1. Ng i giáo viên m m non ....................................................................................... 55 3.1.1. Đặc điểm lao đ ng s ph m c a giáo viên m m non .......................................... 55 3.1.2. Vai trò, nhi m v , quy n h n c a GVMN ............................................................ 58 3.1.3. Yêu c u đối v i GVMN ....................................................................................... 59 3.2. Công tác qu n lý nhóm l p c a GVMN ................................................................. 65 3.2.1. Nắm v ng đặc điểm c a trẻ ................................................................................. 65 3.2.2. Xây dựng k ho ch c a nhóm l p ........................................................................ 65 3.2.3. Qu n lý trẻ trong nhóm l p .................................................................................. 69 3.2.4. Đ m b o ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ ........................................................ 71 3.2.5. Đánh giá sự phát triển c a trẻ .............................................................................. 73 3.2.6. Qu n lý cơ s vật ch t c a nhóm l p ................................................................... 76 3.2.7. Xây dựng mối quan h phối h p gi a giáo viên v i gia đình trẻ. ....................... 77 TÀI LI U THAM KH O .............................................................................................. 79 3
- M C TIÊU C A H C PH N Sau khi h c xong h c ph n, sinh viên đ t đ c nh ng phẩm ch t và năng lực sau: 1. V phẩm ch t - Có trách nhi m v i công tác qu n lí nhóm l p trẻ cũng nh qu n lí tr ng m m non. - Có ý thức h c tập tích cực, ch đ ng, trau d i tình c m ngh nghi p, phẩm ch t đ o đức c a ng i giáo viên m m non, ng i cán b qu n lí trong t ơng lai. - Có ý thức tự h c, tự nghiên cứu, s u t m tài li u, bi t phối h p v i các b n trong nhóm. - Có lòng yêu ngh , yêu trẻ. 2. V năng lực - Có kh năng nh và phân tích đ c các khái ni m liên quan đ n qu n lí trong giáo d c nói chung và trong giáo d c m m non nói riêng. - Có kh năng hiểu đ c nh ng công vi c c thể c a ho t đ ng qu n lí nhóm l p trẻ và ho t đ ng qu n lí tr ng m m non cũng nh nhi m v c a giáo viên, các cán b qu n lí tr ng m m non. - Có kh năng lập k ho ch qu n lí nhóm l p trẻ và k ho ch qu n lí tr ng m m non. - Có kh năng x lí các tình huống s ph m trong qu n lí nhóm l p trẻ và qu n lí tr ng m m non. - Có kh năng tự h c, làm vi c v i tài li u, làm vi c nhóm 4
- Ch ơng 1 NH NG V N Đ CHUNG V QU N LÝ GIÁO D C 1.1. M t số khái ni m cơ b n v qu n lí và qu n lí giáo d c. 1.1.1. Khái ni m chung v qu n lí - Qu n lí xã h i m t cách khoa h c là sự tác đ ng có ý thức c a ch thể qu n lí đối v i toàn b hay nh ng ph n khác nhau c a h thống xã h i trên cơ s nhận thức và vận d ng đúng đắn nh ng quy luật khách quan nhằm đ m b o cho xã h i ho t đ ng và phát triển tối u theo m c đích đã đặt ra. - Qu n lí là m t lo i hình đặc bi t c a ho t đ ng xã h i, m t quá trình tác đ ng qua l i gi a ng i và ng i. - Qu n lí là m t khoa h c và ngh thuật, vận đ ng và s d ng các ngu n nhân lực, vật lực và tài lực để thực hi n nhi m v chung nhằm thúc đẩy sự phát triển c a tập thể, c a đơn v , c a t chức. - Qu n lí nhằm tập h p m i ng i có liên quan: c p trên, c p d i, b n bè, đ ng nghi p trong và ngoài t chức để t o ra m t sự phối h p nh p nhàng nhằm đ t đ c m c đích đã đ nh. Từ nh ng cách ti p cận trên, ta có thể hiểu khái ni m qu n lí m t cách khái quát, “Qu n lí là m t quá trình tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a ch thể qu n lí (ng i qu n lí) đ n khách thể qu n lí (tập thể ng i lao đ ng) nhằm đ t đ c m c tiêu đã đ nh”. Qu n lí có vai trò trong đ i sống xã h i, giúp đ m b o trật tự, kĩ c ơng xã h i (s d ng các quy đ nh, quy ch , đi u l , các bi n pháp qu n lí…để đ a ho t đ ng xã h i, hành vi c a con ng i vào n n n p. Đ ng th i có tác đ ng đi u chỉnh, uốn nắn nh ng hành vi sai trái). Muốn xã h i phát triển thì ph i chú tr ng đ n qu n lí. 5
- Hình 1. Sơ đồ mô tả quá trình quản lý 1.1.2. Khái ni m qu n lí giáo d c Là m t b phận c a qu n lí xã h i. Có thể hiểu khái ni m qu n lí giáo d c nh sau: Là h thống nh ng tác đ ng có m c đích, có k ho ch, h p quy luật c a ch thể qu n lí thu c h thống giáo d c nhằm làm cho h thống vận hành theo đ ng lối và nguyên lí giáo d c c a Đ ng và Nhà n c nhằm đ a h thống giáo d c đ n m c tiêu dự ki n. * Đặc tr ng cơ b n c a qu n lí giáo d c: - Qu n lí giáo d c là lo i qu n lí nhà n c. - Qu n lí giáo d c thực ch t là qu n lí con ng i. - Qu n lí giáo d c thu c ph m trù ph ơng pháp chứ không ph i m c đích. - Qu n lí giáo d c cũng có các thu c tính nh qu n lí xã h i (t chức - kĩ thuật và thu c tính kinh t , xã h i). Qu n lí giáo d c vừa là khoa h c vừa là ngh thuật. 6
- Để qu n lí tốt, không chỉ c n nắm v ng các luận điểm cơ b n c a khoa h c qu n lí giáo d c mà còn nắm v ng các quy luật cơ b n v sự phát triển giáo d c cũng nh các khoa h c liên quan đ n giáo d c. Ngh thuật qu n lí giáo d c đ c hiểu là sự tích h p c a khoa h c giáo d c và khoa h c qu n lí giáo d c, kinh nghi m qu n lí và sáng t o c a ch thể qu n lí. Ngh thuật qu n lí giáo d c bao g m kĩ năng s d ng ph ơng pháp, kĩ năng giao ti p, kĩ năng ứng x , kĩ năng lôi cuốn qu n chúng… nhằm thực hi n có hi u qu m c tiêu đ ra. Trong qu n lí giáo d c, tính khoa h c và ngh thuật luôn gắn bó v i nhau. 1.2. M c tiêu qu n lí giáo d c 1.2.1. Khái ni m m c tiêu qu n lí giáo d c M c tiêu qu n lí là tr ng thái mong muốn đ c xác đ nh trong t ơng lai c a đối t ng qu n lí. Tr ng thái: Mong muốn có đ c. Có r i và muốn duy trì. Tr ng thái này chỉ đ t đ c thông qua các tác đ ng c a ch thể qu n lí và sự vận đ ng c a đối t ng qu n lí. 1.2.2. H thống m c tiêu qu n lí giáo d c - Đ m b o quy n lực h c sinh vào h c các c p h c, l p h c, ngành h c đúng tiêu chuẩn và chỉ tiêu. - Đ m b o ch t l ng và hi u qu đào t o. - Xây dựng và phát triển tập thể s ph m ngang t m v i nhi m v , đáp ứng yêu c u ngày càng cao c a c a xã h i v ch t l ng giáo d c. - Xây dựng, s d ng, b o qu n tốt cơ s vật ch t kĩ thuật ph c v cho d y h c và giáo d c h c sinh. - Xây dựng và hoàn thi n các t chức Đ ng, chính quy n, đoàn thể qu n chúng để thực hi n tốt nhi m v giáo d c và đào t o. - Phát triển và hoàn thi n các mối quan h gi a giáo d c và c ng đ ng xã h i để làm tốt công tác giáo d c th h trẻ. 7
- Mỗi m c tiêu thể hi n m t nhi m v đặc tr ng c a ho t đ ng qu n lí. Các m c tiêu có mối quan h mật thi t, phối h p và b tr cho nhau t o thành m t h thống m c tiêu toàn di n. 1.3. Chức năng quản lí giáo dục 1.3.1. Khái ni m chức năng qu n lí Chức năng qu n lí đ c hiểu là m t d ng ho t đ ng qu n lí đặc bi t thông qua đó ch thể qu n lí tác đ ng vào khách thể qu n lí nhằm đ t đ c m c tiêu nh t đ nh. 1.3.2. Phân lo i chức năng qu n lí giáo d c Chức năng qu n lí g m 2 lo i: 1.3.2.1. Chức năng chung (chức năng tổng quát): Gồm 2 chức năng: - Chức năng duy trì n đ nh m i ho t đ ng giáo d c, đáp ứng nhu c u hi n hành c a n n kinh t xã h i. - Chức năng đ i m i phát triển (chức năng sáng t o): Đó là nh ng tác đ ng nhằm bi n đ i đối t ng, đ a đối t ng đ n m t trình đ phát triển m i v ch t. Hai chức năng này có mối quan h gắn bó chặt chẽ v i nhau, quy đ nh lẫn nhau. n đ nh là cơ s để đ i m i, phát triển và ng c l i, đ i m i, phát triển sẽ tăng c ng sự n đ nh và làm cho “sự n đ nh càng b n v ng”. 1.3.2.2. Chức năng cụ thể. Có 4 chức năng: a. Chức năng t chức T chức đựơc hiểu theo hai góc đ , là m t hành đ ng hoặc là m t tập h p. T chức là sắp đặt con ng i, công vi c m t cách khoa h c, h p lí thành m t h thống toàn vẹn nhằm b o đ m cho chúng t ơng tác v i nhau m t cách tối u đ a h thống t i m c tiêu. Chức năng t chức trong qu n lí giáo d c bao g m các n i dung ho t đ ng nh sau: - Ti p nhận các ngu n lực: nhân lực, vật lực, tài lực. - Thi t lập c u trúc t chức b máy 8
- - Quy đ nh chức năng, nhi m v , quy n h n cho từng b phận và cá nhân. - Lựa ch n, phân công cán b . - Phân phối các ngu n lực theo c u trúc b máy. - Xác lập cơ ch phối h p, công tác giám sát trong t chức. - Khai thác ti m năng, ti m lực c a tập thể và cá nhân, nâng cao trình đ nghi p v , c i thi n đ i sống c a cán b và giáo viên. b. Chức năng chỉ đ o Chỉ đ o là nh ng hành đ ng xác lập quy n chỉ huy và sự can thi p c a ng i lãnh đ o trong toàn b quá trình qu n lí, là huy đ ng m i lực l ng vào vi c thực hi n k ho ch và đi u hành công vi c nhằm đ m b o cho m i ho t đ ng c a đơn v giáo d c di n ra có kĩ c ơng và trật tự. N i dung c a chức năng chỉ đ o g m: - Nắm quy n chỉ huy đi u hành công vi c. -H ng dẫn cách làm. - Theo dõi, giám sát ti n trình công vi c. - Kích thích, đ ng viên. - Đi u chỉnh, s a ch a, can thi p khi c n thi t. c. Chức năng k ho ch hóa K ho ch hóa là t chức và lãnh đ o công vi c theo m t k ho ch. Để thực hi n tốt chức năng k ho ch hóa, cán b qu n lí giáo d c ph i: - Nhận thức đ c cơ h i và nắm bắt đ y đ thông tin làm căn cứ cho vi c xây dựng k ho ch. - Xác đ nh m c tiêu và phân lo i m c tiêu. - Xác đ nh các đi u ki n n i lực và ngo i lực. - Tìm ph ơng án và gi i pháp thực hi n, lựa ch n ph ơng án tối u. - Lập k ho ch. Quá trình lập k ho ch di n ra theo các b c: +B c 1: So n th o k ho ch. +B c 2: Duy t n i b (dân ch hóa k ho ch). 9
- +B c 3: Trình duy t c p trên. +B c 4: Chính thức hóa k ho ch (ph bi n k ho ch chính thức đ n nh ng ng i thực hi n). d. Chức năng kiểm tra Kiểm tra là đi u tra, xem xét, phân tích, đánh giá sự di n bi n và k t qu , phát hi n sai l m để uốn nắn đi u chỉnh, khích l và giúp đỡ đối t ng hoàn thành nhi m v . N i dung c a chức năng kiểm tra: - Xây dựng các tiêu chuẩn. - Đo đ c vi c thực hi n đo đ u ra, đo k t qu . - Phát hi n nh ng l ch l c, sai sót và tìm nguyên nhân c a nó. - Đi u chỉnh, uốn nắn các sai l ch nhằm làm cho h thống đ t m c tiêu đã đ nh. - T ng k t t o thông tin cho chu trình qu n lí ti p theo. Kiểm tra là khâu cuối cùng c a m t chu trình qu n lí 1.4. Nguyên tắc qu n lí giáo d c 1.4.1. Khái ni m nguyên tắc qu n lí Nguyên tắc qu n lí giáo d c là nh ng luận điểm cơ b n, nh ng tiêu chuẩn hành vi đòi hỏi m i ch thể qu n lí ph i tuân theo khi ti n hành ho t đ ng qu n lí. 1.4.2. H thống các nguyên tắc qu n lí: 1.4.2.1. Nguyên tắc đ m b o sự lãnh đ o toàn di n và tuy t đối c a Đ ng Đây là nguyên tắc quan tr ng b o đ m thực hi n thắng l i ch tr ơng, đ ng lối, chính sách c a Đ ng v giáo d c. Để thực hi n nguyên tắc này đòi hỏi m i ch thể qu n lí ph i nghiên cứu nắm v ng các chỉ th , ngh quy t c a Đ ng v giáo d c và t chức thực hi n nghiêm túc trong ph m vi từng đơn v , làm cho nh ng ch tr ơng, đ ng lối giáo d c c a Đ ng tr thành h t t ng và quan điểm chỉ đ o duy nh t toàn b công tác giáo d c. Ng i qu n lí ph i luôn coi tr ng công tác giáo d c t t ng chính tr cho giáo viên, cán b công nhân viên và h c sinh. 10
- 1.4.2.2. Nguyên tắc tập trung dân ch Nguyên tắc này có vai trò quan tr ng trong lí luận và thực ti n qu n lí giáo d c. Đó là sự lãnh đ o tập trung c a nhà n c v i vi c phát huy tối đa sáng ki n c a đông đ o qu n chúng. Thực hi n công khai, cung c p đ y đ thông tin để cán b công nhân viên, giáo viên đ c bi t, đ c bàn, đ c làm và đ c kiểm tra giám sát. Thực hi n sự phối h p và công tác chặt chẽ v i các t chức chính tr trong nhà tr ng và lắng nghe ý ki n, nguy n v ng c a m i ng i. T chức ho t đ ng t v n tr c khi ra quy t đ nh quan tr ng bằng nhi u hình thức: đ i h i công nhân viên chức, đ i h i công đoàn, đoàn thanh niên, h p giao ban… 1.4.2.3. Nguyên tắc đ m b o tính khoa h c Qu n lí giáo d c là m t khoa h c t ng h p, do đó đ m b o tính khoa h c trong qu n lí giáo d c là là m t đòi hỏi t t y u. Đó là yêu c u v ch t c a công tác qu n lí giáo d c. Để đ m b o tính khoa h c trong qu n lí giáo d c, ng i qu n lí giáo d c ph i nắm v ng và bi t vận d ng các quy luật khách quan, quy luật giáo d c, các tri thức khoa h c qu n lí vào quá trình t chức đi u hành các ho t đ ng giáo d c. 1.4.2.4. Nguyên tắc đ m b o tính pháp ch Pháp ch chính là sự đòi hỏi, yêu c u các cơ quan nhà n c, các t chức xã h i và m i công dân ph i tuân th và thực hi n đúng đắn nghiêm chỉnh pháp luật trong ho t đ ng c a mình. Nguyên tắc pháp ch đòi hỏi công tác t chức và ho t đ ng c a các cơ quan qu n lí giáo d c, c a m i ch thể qu n lí giáo d c ph i ti n hành theo đúng quy đ nh c a pháp luật, vi ph m kĩ luật lao đ ng ph i đ c x lí nghiêm minh. 1.4.2.5. Nguyên tắc đ m b o tính hi u qu , thi t thực và c thể Ch t l ng giáo d c ph thu c r t nhi u vào hi u qu qu n lí. Hi u qu qu n lí giáo d c đ c tính trên cơ s thực hi n các m c tiêu v i nh ng chi phí nh t đ nh v các ngu n lực cho phép (nhân lực, vật lực, tài lực) sao cho đ t k t qu cao nh t v i 11
- mức chi phí th p nh t. Thực ch t c a nguyên tắc này là làm nh th nào để trong đi u ki n ngu n lực nh t đ nh, v i th i gian cho phép, nhà qu n lí có thể t o ra nhi u k t qu có ch t l ng, đ t m c tiêu giáo d c và m c tiêu qu n lí nh mong muốn. Để thực hi n nguyên tắc này đòi hỏi ng i cán b qu n lí giáo d c khi đ a ra các quy t đ nh qu n lí c n tính đ n hi u qu c a chúng và đáp ứng đ c yêu c u thực ti n. 1.4.2.6. Nguyên tắc k t h p hài hòa v i các l i ích M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a các nhà qu n lí giáo d c là ph i quan tâm đ n l i ích vật ch t và tinh th n c a đối t ng qu n lí, bi t k t h p hài hòa các l i ích để t o ra sự nh t trí v m c đích và hành đ ng, t o ra nhi u hi u qu giáo d c. Ch t l ng giáo d c là l i ích tối th ng c a sự k t h p hài hòa gi a l i ích nhà tr ng, l i ích gia đình, l i ích cá nhân và l i ích xã h i. Do đó vi c giáo d c, đ ng viên để nâng cao tinh th n trách nhi m, ý thức làm ch , tận tâm hoàn thành nhi m v giáo d c h c sinh có v trí đặc bi t quan tr ng. Khuy n khích tinh th n ph i đi đôi v i kích thích vật ch t. Thực hi n tốt vi c k t h p hai y u tố này sẽ t o ra sức m nh to l n, n u đối lập hai mặt đó, công tác qu n lí sẽ kém hi u qu . 1.4.2.7. Nguyên tắc k t h p nhà n c và nhân dân trong qu n lí giáo d c Qu n lí giáo d c là sự k t h p gi a yêu c u qu n lí có tính ch t nhà n cv i qu n lí có tính ch t xã h i. Qu n lí giáo d c có tính ch t nhà n c dựa theo cơ ch chỉ huy – ch p hành. Qu n lí giáo d c có tính ch t xã h i là ho t đ ng c a nhân dân và các t chức xã h i c a h thực hi n nh ng chức năng xã h i nh t đ nh đ c lập hoặc phối h p v i các cơ quan nhà n c tham gia phát triển sự nghi p giáo d c. Các t chức qu n chúng c a h c sinh nh Đoàn Thanh niên c ng s n HCM, Đ i Thi u niên Ti n phong H Chí Minh, h i h c sinh – sinh viên cũng có trách nhi m tham gia vào vi c nâng cao ch t l ng giáo d c. 12
- Nguyên tắc qu n lí giáo d c là nh ng luận điểm cơ b n đ c đúc k t từ thực ti n qu n lí giáo d c, là chỗ dựa đáng tin cậy v lí luận, giúp các nhà giáo d c có đ nh h ng đúng đắn trong hoàn c nh luôn bi n đ i phức t p, để t chức m t cách khoa h c ho t đ ng qu n lí, đ t hi u qu tối u. Các nguyên tắc trên có liên quan chặt chẽ v i nhau, tác đ ng qua l i và b sung cho nhau. Ch t l ng và hi u qu giáo d c đ cđ m b o khi thực hi n tốt các nguyên tắc qu n lí. 1.5. Ph ơng pháp qu n lí giáo d c 1.5.1. Khái ni m ph ơng pháp qu n lí giáo d c Ph ơng pháp qu n lí là t h p nh ng cách thức ti n hành ho t đ ng qu n lí c a ng i lãnh đ o, tác đ ng có hi u qu đ n ng i ch p hành để thực hi n nhi m v đặt ra c a đơn v mình. Ph ơng pháp qu n lí giáo d c là t h p nh ng cách thức ti n hành ho t đ ng qu n lí giáo d c để thực hi n nh ng nhi m v qu n lí nhằm đ t đ c m c tiêu qu n lí. Ph ơng pháp qu n lí tr ng m m non thực ch t là cách thức tác đ ng c a hi u tr ng t i cá nhân, tập thể cán b giáo viên nhằm thực hi n m c tiêu qu n lí đã dự ki n. M t số yêu c u khi s d ng ph ơng pháp qu n lí giáo d c: - Ph i phù h p v i m c tiêu qu n lí giáo d c. - Ph i phù h p v i nguyên tắc qu n lí. - S d ng ph ơng pháp qu n lí ph i vừa khoa h c vừa ngh thuật. 1.5.2. Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c 1.5.2.1. Ph ơng pháp hành chính - pháp ch (t chức) a. Khái ni m Ph ơng pháp hành chính pháp ch là sự tác đ ng trực ti p c a h qu n lí đ n h b qu n lí bằng m nh l nh, chỉ th , quy t đ nh qu n lí. Ph ơng pháp hành chính pháp ch đ c c u thành từ 3 y u tố: 13
- - H thống luật và các văn b n pháp quy đã đ c ban hành. Ví d : Luật b o v , chăm sóc và giáo d c trẻ em, Đi u l tr ng m m non, Quy t đ nh 55 c a Th t ng chính ph quy đ nh m c tiêu k hoach đào t o nhà trẻ - tr ng mẫu giáo. - Các m nh l nh hành chính đ c ban bố từ ng i lãnh đ o. Ví d : N i quy nhà tr ng, k ho ch chăm sóc - giáo d c trẻ… - Kiểm tra vi c ch p hành các văn b n, các m nh l nh hành chính. Đặc tr ng c a ph ơng pháp này là nó mang tính pháp l nh bắt bu c và tính k ho ch rõ ràng đ c thể hi n trong các văn b n hành chính. b. u và nh c điểm c a ph ơng pháp hành chính - pháp ch : * u điểm: Đ m b o tính kĩ c ơng, kỉ luật, n n p trong m i ho t đ ng, giúp cho các quy t đ nh qu n lí đ c thi hành nhanh chóng, k p th i, chính xác. * Nh c điểm: Ph ơng pháp này mang tính áp đặt, bắt bu c c a các m nh l nh, quy t đ nh qu n lí vì vậy d làm cho ng i b qu n lí rơi vào tình tr ng b đ ng, h n ch tính ch đ ng, sáng t o khi thừa hành công vi c. N u l m d ng ph ơng pháp này thì sẽ dẫn đ n b nh quan liêu, gi y t , c a quy n và d dẫn đ n sự đối lập gi a ng i lãnh đ o và ng i b qu n lí. c. Khi áp d ng ph ơng pháp hành chính-pháp ch , cán b qu n lí c n ph i: - Có đ y đ và nắm v ng n i dung các văn b n pháp quy c a cơ quan qu n lí c p trên, c a tr ng m m non. - T chức ph bi n k p th i các văn b n pháp quy, các chỉ th m nh l nh c a c p trên cũng nh c a ng i lãnh đ o t i nh ng ng i thực hi n. - Th ng xuyên kiểm tra vi c thực hi n các văn b n pháp quy, các m nh l nh qu n lí đã ban hành bằng nhi u hình thức. Trên cơ s đó giúp đỡ, uốn nắn, đ ng viên, đi u chỉnh khi c n thi t. Đ ng th i qua kiểm tra ng i lãnh đ o có thể đi u chỉnh hoặc h y bỏ văn b n, m nh l nh không phù h p. Ph ơng pháp hành chính - pháp ch là ph ơng pháp r t c n và không thể thi u đ c trong qu n lí con ng i, tập thể ng i lao đ ng. Vì nó tác đ ng trực ti p đ n đối 14
- t ng qu n lí và gắn li n trách nhi m c a mỗi ng i. Tuy nhiên nó không ph i là ph ơng pháp v n năng vì b n thân nó chỉ tác đ ng đ n m t mặt nh t đ nh c a đối t ng và có nh ng h n ch riêng. Do đó ph ơng pháp hành chính - pháp ch c n đ c s d ng phối h p v i các ph ơng pháp khác m i mang l i hi u qu cao trong qu n lí. 1.5.2.2. Ph ơng pháp kinh t a. Khái ni m: Ph ơng pháp kinh t là cách thức tác đ ng gián ti p lên đối t ng qu n lí bằng cơ ch kích thích lao đ ng thông qua l i ích vật ch t để con ng i tự đi u chỉnh hành đ ng nhằm hoàn thành nhi m v . Ph ơng pháp kinh t là đòn bẩy giúp cho công tác qu n lí tốt hơn. b. Đặc tr ng c a ph ơng pháp này là khuy n khích vi c hoàn thành nhi m v bằng l i ích kinh t có ý nghĩa to l n đối v i tính tích cực lao đ ng c a con ng i. B n thân vi c kích thích vật ch t cũng đã chứa đựng sự c vũ v tinh th n, đó là sự thừa nhận c a tập thể đối v i k t qu lao đ ng, thể hi n phẩm ch t và năng lực c a mỗi ng i. Trong qu n lí giáo d c, ph ơng pháp kinh t đ c thể hi n bằng các ch đ ti n l ơng, ti n th ng, ph c p,… và th ng đ c phối h p v i ph ơng pháp hành chính - pháp ch trong vi c xác đ nh các đ nh mức, tiêu chuẩn, chỉ tiêu… c. u nh c điểm c a ph ơng pháp kinh t : * u điểm: - Nhanh chóng t o nên đ ng cơ m nh cho ho t đ ng vì mang l i l i ích thi t thực cho ng i lao đ ng. - Phát huy tính ch đ ng, tự giác, sáng t o c a mỗi ng i trong công vi c. - Gi m nhẹ ph n nào vi c giám sát kiểm tra th ng xuyên c a cán b qu n lí. * Nh c điểm: D dẫn t i khuynh h ng v l i, chỉ quan tâm đ n cá nhân mình không quan tâm đ n đ ng nghi p (n u chỉ tuy t đối hóa kích thích vật ch t). d. Đi u ki n để vận d ng ph ơng pháp này: 15
- Để vận d ng có hi u qu ph ơng pháp kinh t trong qu n lí giáo d c, qu n lí tr ng m m non, c n đ m b o các đi u ki n sau đây: - Xây dựng đ nh mức lao đ ng s ph m h p lí và có cách thức đánh giá đúng đắn. - Xây dựng quỹ th ng. - Đòi hỏi trình đ tự qu n, tự đi u khiển khá cao trong đơn v . - Áp d ng ph ơng pháp kinh t luôn gắn li n v i vi c s d ng “đòn bẩy kinh t ”. Th ng ph i đi đôi v i ph t. - C n phối h p chặt chẽ v i ph ơng pháp hành chính-pháp ch vì hai ph ơng pháp này luôn b sung và thúc đẩy cho nhau. - Đi u chỉnh ho t đ ng c a đối t ng qu n lí bằng các ch đ th ng, ph t vật ch t, gắn bó trách nhi m vật ch t v i các ho t đ ng c a đối t ng qu n lí. Ph ơng pháp kinh t t o ra đ ng lực kích thích con ng i lao đ ng, mang l i l i ích thi t thực đ ng th i nó thừa nhận k t qu c a ng i lao đ ng. Vì vậy ph ơng pháp kinh t hi n nay đ c s d ng r ng rãi nhi u lĩnh vực qu n lí. 1.5.2.4. Ph ơng pháp tâm lí - giáo d c a. Khái ni m Ph ơng pháp tâm lí - giáo d c là cách thức tác đ ng vào đối t ng qu n lí bằng các bi n pháp lôgic thông qua đ i sống tâm lí cá nhân nhằm bi n nh ng yêu c u do ng i lãnh đ o đ ra thành nghĩa v tự giác, thành nhu c u c a ng i thực hi n. Ph ơng pháp này g m các bi n pháp: giáo d c, thuy t ph c, đ ng viên, kích thích t o d luận xã h i lành m nh nhằm đi u chỉnh hành vi c a ng i b qu n lí. b. Đặc tr ng cơ b n c a ph ơng pháp tâm lí - giáo d c: là tính thuy t ph c đối t ng không bằng sức m nh quy n uy mà bằng lí trí, tình c m c a ch thể qu n lí, t o lòng tin và ý thức v vai trò c a mỗi cá nhân trên cơ s đ cao nhân cách con ng i. Ph ơng pháp này thể hi n tính nhân văn trong ho t đ ng qu n lí. Ng i lãnh đ o m t mặt ph i t chức giáo d c nâng cao nhận thức v nghĩa v , trách nhi m c a mỗi thành viên, mặt khác ph i có sự hiểu bi t sâu sắc tâm t nguy n v ng c a mỗi ng i, tôn 16
- tr ng ý ki n c a h và xây dựng đ c các mối quan h lành m nh, trong sáng, tốt đẹp trong nhà tr ng. c. u và nh c điểm c a ph ơng pháp * u điểm: - Đ ng viên tinh th n tích cực, ch đ ng, tự giác sáng t o c a m i ng i, huy đ ng kh năng ti m năng c a con ng i do nhận thức rõ nghĩa v , trách nhi m, do đ c kích thích tinh th n mà hăng hái làm vi c, t o ra không khí ph n kh i, đoàn k t, tin cậy lẫn nhau, từ đó t o nên sự thỏa mãn v tinh th n. - Là ph ơng ti n đi u chỉnh mối quan h qu n lí, quan h cá nhân, tập thể, là công c đi u khiển hành vi con ng i. * Nh c điểm: N u ng i lãnh đ o thi u g ơng mẫu v đ o đức lối sống và s d ng ph ơng pháp này không đúng lúc, đúng chỗ, đúng ng i sẽ h n ch hi u qu qu n lí, thậm chí có thể dẫn đ n tiêu cực. d. Đi u ki n để vận d ng ph ơng pháp này: Để vận d ng có k t qu ph ơng pháp này, ng i cán b qu n lí giáo d c ph i: - Có uy tín cao, trình đ chuyên môn nghi p v v ng vàng, mẫu mực trong công tác cũng nh trong cu c sống. - Nghiên cứu nắm đ c đặc điểm tâm lí c a nh ng ng id i quy n (cán b giáo viên) và các mối quan h trong tập thể để có cách tác đ ng phù h p. - Xây dựng tập thể s ph m đoàn k t nh t trí, có b u không khí tâm lí - xã h i thuận l i, có d luận tập thể lành m nh. - Ph i có kh năng ứng x linh ho t, nh y c m, nắm bắt nhanh chóng di n bi n tâm lí c a cán b giáo viên, có kh năng thuy t ph c đối t ng và có ngh thuật giao ti p. Tóm l i, trong qu n lí giáo d c, qu n lí tr ng h c, y u tố tâm lí xã h i gi m t v trí đặc bi t quan tr ng, nó góp ph n đi u chỉnh các mối quan h trong nhà tr ng và 17
- nh h ng r t l n đ n k t qu ho t đ ng mỗi cá nhân cũng nh tập thể. Hi u qu c a ph ơng pháp này ph thựôc r t nhi u vào ngh thuật qu n lí c a ng i lãnh đ o. Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c r t đa d ng, mỗi ph ơng pháp đ u có nh ng u điểm và h n ch nh t đ nh. Vì vậy, muốn qu n lí có hi u qu cao ph i bi t vận d ng phối h p các ph ơng pháp m t cách h p lí để chúng b sung cho nhau, phát huy u điểm và khắc ph c nh c điểm c a từng ph ơng pháp. 1.6. Quá trình qu n lí giáo d c 1.6.1. Khái ni m Quá trình qu n lí là ho t đ ng c a các ch thể và đối t ng qu n lí, thống nh t v i nhau trong m t cơ c u nh t đ nh nhằm đ t m c đích đ ra bằng cách thực hi n các chức năng nh t đ nh và vận d ng các bi n pháp, nguyên tắc, công c qu n lí thích h p. Quá trình qu n lí là ho t đ ng c a ch thể qu n lí nhằm thực hi n t h p các chức năng qu n lí, đ a h qu n lí t i m c tiêu. Quá trình qu n lí còn đ c g i là chu trình qu n lí vì nó di n ra theo m t chu kì (trong m t không gian, th i gian c thể). 1.6.2. Các giai đo n c a quá trình qu n lí giáo d c 1.6.2.1. Giai đo n k ho ch hóa - So n th o k ho ch, bao g m: + Dự báo h thống m c tiêu. + Lựa ch n h thống bi n pháp tối u. + Ch ơng trình hóa vi c thực hi n k ho ch cho c năm h c. - Duy t n i b - Trình duy t c p trên và chính thức hóa k ho ch. 1.6.2.2. Giai đo n t chức thực hi n k ho ch - Ti p nhận ngu n dự tr . - Đ a k ho ch đ n v i nh ng ng i thực hi n. - Thi t lập c u trúc t chức b máy. - Xác lập cơ ch phối h p, c ng tác giám sát. - Nâng cao trình đ , c i thi n đ i sống cán b giáo viên. 18
- 1.6.2.3. Giai đo n chỉ đ o - Nắm quy n chỉ huy đi u hành công vi c. - Đ ng viên, khuy n khích. - Giám sát ti n trình công vi c. - Đi u chỉnh, can thi p. 1.6.2.4. Giai đo n kiểm tra đánh giá thực hi n k ho ch - Đánh giá tr ng thái k t thúc. - Phát hi n l ch l c và nguyên nhân. - Đi u chỉnh và uốn nắn. 1.7. Hình thức qu n lí giáo d c - Ban hành các m nh l nh, quy t đ nh qu n lí - Hình thức h i ngh . - S d ng các ph ơng ti n kĩ thuật để đi u hành b máy. 1.8. Thông tin trong qu n lí giáo d c 1.8.1. Khái ni m chung v thông tin và thông tin qu n lí Thông tin đ c hiểu theo hai nghĩa: Thứ nh t, thông tin là các tin tức m i v m t sự ki n, hi n t ng nào đó nhằm thỏa mãn nhu c u nhận thức c a con ng i. Trong qu n lí, thông tin qu n lí đ c coi là nh ng tín hi u m i đ c thu nhận, đ c hiểu và đ c đánh giá là có ích cho vi c đ ra các quy t đ nh qu n lí, giúp nhà qu n lí gi i quy t nh ng nhi m v đặt ra. Thứ hai, Thông tin là sự chuyển giao các tin tức gi a các b phận trong b máy và gi a các b máy v i nhau. Theo nghĩa này, thông tin gắn li n v i sự đi u khiển m t h thống nào đó. Trong qu n lí giáo d c, thông tin nhằm m c đích sau: - Xây dựng và ph bi n các m c tiêu phát triển giáo d c cũng nh các m c tiêu qu n lí giáo d c. - Lập các k ho ch giáo d c, k ho ch qu n lí để đ t đ c các m c tiêu giáo d c và m c tiêu qu n lí. 19
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tâm lý học quản trị kinh doanh - ThS. Nguyễn Sơn
176 p |
2140 |
767
-
Bài giảng Tâm lý học giáo dục đại học - TS. Lê Minh Nguyệt
69 p |
930 |
242
-
Bài giảng môn Marketing giáo dục - PGS.TS. Đặng Thị Thanh Huyền
158 p |
513 |
121
-
Bài giảng Học phần Quản lý sự thay đổi
140 p |
340 |
96
-
Bài giảng Tâm lý học quản lý: Giao tiếp trong quản lý - PGS.TS. Ngô Minh Tuấn
29 p |
339 |
80
-
Bài giảng Tâm lý học quản lý: Chương 3 - TS. Trần Thị Thu Mai
49 p |
363 |
61
-
Bài giảng Tâm lý học quản lý: Chương V - TS. Trần Thị Thu Mai
33 p |
232 |
51
-
Bài giảng Tâm lý học quản lý: Chương 2 - TS. Trần Thị Thu Mai
38 p |
267 |
47
-
Bài giảng Tâm lý quản lý
179 p |
224 |
47
-
Bài giảng Phát triển chương trình giáo dục: Lý luận và thực trạng - TS. Trần Hữu Hoan
45 p |
239 |
42
-
Bài giảng Marketing giáo dục - PGS. TS. Đặng Thị Thanh Huyền
54 p |
205 |
37
-
Tập bài giảng Tâm lý học quản lý: Phần 2
69 p |
169 |
26
-
Bài giảng Tổ chức và quản lý đào tạo trong học chế tín chỉ - TS. Trần Hữu Hoan
44 p |
126 |
18
-
Bài giảng Quản lý phát triển chương trình giáo dục mầm non
65 p |
144 |
10
-
Bài giảng Tâm lý học đại cương - ThS. Phạm Hồng Hạnh
73 p |
79 |
10
-
Bài giảng Tâm lý y học: Bài 4 - BS. Ngô Thị Phương Thảo
46 p |
47 |
7
-
Bài giảng Quản trị nhà trường - Chuyên đề 2: Những vấn đề then chốt trong trong quản trị nhà trường
28 p |
7 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)